Kỹ thuật lập trình Java
Số trang: 239
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.38 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình biên dịch chuyển mã nguồn thành tập các lệnh không phụ thuộc vào phần cứng cụ thể. Các đặc trưng của Java: đơn giản, hướng đối tượng, độc lập phần cứng, mạnh, bảo mật, phân tán, đa luồng, động. Các loại chương trình Java: Applets, ứng dụng độc lập, ứng dụng giao diện, servlet, ứng dụng cơ sở dữ liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật lập trình JavaBÀI GIẢNG LẬP TRÌNH JAVA GV : HUỲNH CÔNG PHÁP Chương 1Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Java Giới thiệu• Sự phát triển của Java• Hướng tới người dùng• Giống với C / C++ Các đặc trưng của Java Đơngiản Hướngđốitượng Độclậpphầncứng Mạnh Bảomật Phântán Đaluồng ĐộngCác chương trình dịch truyền thốngChương trình dịch JavaCác loại chương trình Java Applets Ứngdụngđộclập(consoleApplication) Ứngdụnggiaodiện(GUIApplication) Servlet Ứngdụngcơsởdữliệu Máy ảo Java• Là một phần mềm dựa trên cơ sở máy tính ảo• Là tập hợp các lệnh logic để xác định hoạt động của máy tính• Được xem như là một hệ điều hành thu nhỏ• Nó thiết lập lớp trừu tượng cho: – Phần cứng bên dưới – Hệ điều hành – Mã đã biên dịchQuá trình dịch chương trình Java • Trình biên dịch chuyển mã nguồn thành tập các lệnh không phụ thuộc vào phần cứng cụ thể • Trình thông dịch trên mỗi máy chuyển tập lệnh này thành chương trình thực thi • Máy ảo tạo ra một môi trường để thực thi các lệnh bằng cách: – Nạp các file .class – Quản lý bộ nhớ – Dọn “rác” Trình dịch Java Java Development Kit• Java 1.0 - Sử dụng lần đầu vào năm 1995• Java 1.1 – Đưa ra năm 1997• Java 2 – Phiên bản mới nhất Bộ công cụ JDK• Trình biên dịch, javac – javac [options] sourcecodename.java• Trình thông dịch, java – java [options] classname• Trình dịch ngược, javap – javap [options] classname• Công cụ sinh tài liệu, javadoc – javadoc [options] sourcecodename.java• Chương trình tìm lỗi - Debug, jdb‘ – jdb [options] sourcecodename.java OR – jdb -host -password [options] sourcecodename.java• Chương trình xem Applet , appletviewer‘ – appletviewer [options] sourcecodename.java / urlCácgóichuẩncủaJava• java.lang• java.applet• java.awt• java.io• java.util• java.net• java.awt.event• java.rmi• java.security• java.sql Các đặc trưng mớI của Java2• Swing• Kéo và thả• Java 2D API• Âm thanh• RMI Chương 2Các phần tử cơ bản ngôn ngữ Java Cấu trúc một chương trình Java• Xác lập thông tin môi trường• Khai báo lớp đối tượng (Class)• Các thành phần (Tokens): – Định danh – Từ khóa / từ dự phòng – Ký tự phân cách – Nguyên dạng (Literals) – Toán tử Ví dụ một chương trình Java mẫu// This is a simple program called “Ex1.java”class Ex1{ public static void main(String args[]) { System.out.println(“My first program in Java”); }} Biên dịch chương trình java• ..jdkin>javac Ex1.java• ..jdkin>java Ex1• Kết quả: My first program in JavaTruyền đối số trong dòng lệnhclass Pass{ public static void main(String parameters[]) { System.out.println(This is what the main method received); System.out.println(parameters[0]); System.out.println(parameters[1]);System.out.println(parameters[2]); }}Truyền đối số trong dòng lệnh (Tiếp theo…)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật lập trình JavaBÀI GIẢNG LẬP TRÌNH JAVA GV : HUỲNH CÔNG PHÁP Chương 1Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Java Giới thiệu• Sự phát triển của Java• Hướng tới người dùng• Giống với C / C++ Các đặc trưng của Java Đơngiản Hướngđốitượng Độclậpphầncứng Mạnh Bảomật Phântán Đaluồng ĐộngCác chương trình dịch truyền thốngChương trình dịch JavaCác loại chương trình Java Applets Ứngdụngđộclập(consoleApplication) Ứngdụnggiaodiện(GUIApplication) Servlet Ứngdụngcơsởdữliệu Máy ảo Java• Là một phần mềm dựa trên cơ sở máy tính ảo• Là tập hợp các lệnh logic để xác định hoạt động của máy tính• Được xem như là một hệ điều hành thu nhỏ• Nó thiết lập lớp trừu tượng cho: – Phần cứng bên dưới – Hệ điều hành – Mã đã biên dịchQuá trình dịch chương trình Java • Trình biên dịch chuyển mã nguồn thành tập các lệnh không phụ thuộc vào phần cứng cụ thể • Trình thông dịch trên mỗi máy chuyển tập lệnh này thành chương trình thực thi • Máy ảo tạo ra một môi trường để thực thi các lệnh bằng cách: – Nạp các file .class – Quản lý bộ nhớ – Dọn “rác” Trình dịch Java Java Development Kit• Java 1.0 - Sử dụng lần đầu vào năm 1995• Java 1.1 – Đưa ra năm 1997• Java 2 – Phiên bản mới nhất Bộ công cụ JDK• Trình biên dịch, javac – javac [options] sourcecodename.java• Trình thông dịch, java – java [options] classname• Trình dịch ngược, javap – javap [options] classname• Công cụ sinh tài liệu, javadoc – javadoc [options] sourcecodename.java• Chương trình tìm lỗi - Debug, jdb‘ – jdb [options] sourcecodename.java OR – jdb -host -password [options] sourcecodename.java• Chương trình xem Applet , appletviewer‘ – appletviewer [options] sourcecodename.java / urlCácgóichuẩncủaJava• java.lang• java.applet• java.awt• java.io• java.util• java.net• java.awt.event• java.rmi• java.security• java.sql Các đặc trưng mớI của Java2• Swing• Kéo và thả• Java 2D API• Âm thanh• RMI Chương 2Các phần tử cơ bản ngôn ngữ Java Cấu trúc một chương trình Java• Xác lập thông tin môi trường• Khai báo lớp đối tượng (Class)• Các thành phần (Tokens): – Định danh – Từ khóa / từ dự phòng – Ký tự phân cách – Nguyên dạng (Literals) – Toán tử Ví dụ một chương trình Java mẫu// This is a simple program called “Ex1.java”class Ex1{ public static void main(String args[]) { System.out.println(“My first program in Java”); }} Biên dịch chương trình java• ..jdkin>javac Ex1.java• ..jdkin>java Ex1• Kết quả: My first program in JavaTruyền đối số trong dòng lệnhclass Pass{ public static void main(String parameters[]) { System.out.println(This is what the main method received); System.out.println(parameters[0]); System.out.println(parameters[1]);System.out.println(parameters[2]); }}Truyền đối số trong dòng lệnh (Tiếp theo…)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật lập trình kỹ thuật lập trình Java cơ sở dữ liệu hệ điều hành môi trường thông tin cấu trúc điều khiểnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lý thuyết hệ điều hành: Phần 1 - Nguyễn Kim Tuấn
110 trang 435 0 0 -
62 trang 389 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 371 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 281 0 0 -
13 trang 273 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 266 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý các hệ điều hành: Phần 2
88 trang 256 0 0 -
175 trang 253 0 0
-
173 trang 249 2 0
-
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 245 0 0