Kỹ thuật nuôi gà và đẻ trứng thương phẩm
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 46.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo tài liệu "Kỹ thuật nuôi gà và đẻ trứng thương phẩm", tài liệu này giới thiệu đến bạn công tác chuẩn bị trước khi nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng gà hậu bị, kỹ thuật nuôi dưỡng gà đẻ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật nuôi gà và đẻ trứng thương phẩmKỸTHUẬTNUÔIGÀVÀĐẺTRỨNGTHƯƠNGPHẨMGửibởi:minhquanNgày1362007lúc22giờ32phút I.Côngtácchuẩnbịtrướckhinuôi:a.Chuẩnbịthiếtbịdụngcụchănnuôi:Rèmche:Cóthểdùngrèmchedàiđểcóthểchekínhoàntoàn chuồngnuôihoặcloạirèmchelửngchỉchekínphầncólồng.Lồnggà:Chuẩnbịđủsốlượng,căncứtrênquyđịnh12 gà/1ồng/1,2m2(4controngmộtngăncủalồng).Mángănvàmánguống:mángdàibằngkimloạihaybằngnhựa. Mángđượcđặtdọctheochiềudọcchuồng.ởphíatrước(mánguốngởtrên,mángănởdưới).Địnhmức10cmchiềudàimángcho 1gà.b.Vệsinh,tiêuđộcchuồngtrạivàdụngcụchănnuôi:Cầnthựchiệncácbướcsau:Loạibỏrèmchecũ,mangrakhuvựcxanơinuôidưỡngđểxửlý.Rửatoànbộchuồng,lồng,rèmche,mángăn,mánguốngsauđóđểkhôvàphunthuốcsáttrùngtrần,tườngcủachuồng,lồng,mángăn,mánguống,diệntíchxungquanhchuồngbằngdungdịchthuốcsáttrùngConCò,hoặcformol2%liềulượng1lít/m2.Sauđó,đểtrốngchuồngtrongvòngtừ7đến14ngày.Thaotácvệsinhchuồngphảitheotrìnhtựsau:Đưatấtcảcáctrangthiếtbịnhỏrangoàivàngâmvàonước.Cọrửađánhsạchnhữngchấtbẩn.Sáttrùngbằngthuốcsáttrùng.Đểtrốngchuồng.Bốtrímộthốsáttrũngtrướcmỗichuồngnuôi.Hạnchếkháchthămviếng,bấtcứngườinàovàochuồngcũngphảithayquầnáosạch,manggiầymũcủanơichănnuôi.II.Kỹthuậtnuôidưỡnggàhậubị:Giaiđoạngàtừ1ngàytuổiđến1820tuầntuổi:Đâylàgiaiđoạnquantrọng,cótínhquyếtđịnhtớinăngsuấtđẻtrứng.Nuôigàđúngphươngphápđẻđúngthờiđiểm,trứngsẽto,năngsuấtđẻcao.Bàconchănnuôiphảihếtsứcchúýđếnhaiyêucầukỹthuậtsau:Chếđộchoănđạtthểtrọngquyđịnh(luônkiểmtrathểtrọnggà).Chếđộchiếusángthíchhợptạochogàđẻđúngthờiđiểm.Chếđộăn:Gàphảiđượcănthứcăncóchấtlượngtốtkhẩuphầnănchínhxáctheotừnggiaiđoạnpháttriểncủagà.Đểđápứngđượcyêucầuđó,bàconchănnuôihãydùngthứcănđậmđặcConCòC25hoặcthứcănhỗnhợpConCòC26,ConCòC27củaCTyThứcăngiasúcConCòdùngchogàhậubị.Cáchsửdụngnhưsau.Gàtừ1tuầntuổiđến9tuầntuổi:ThứcănđượcsửdụngởgiaiđoạnnàylàcámhỗnhợpConCòC26hoặcCon?CòC21.CámđậmđặcConCòC25đượcphatròntheotỷlệnhưsau:Trong100kgcámtrộncó32%cámConCòC25,53%ngô,10%tấm,5%cámgạo.Tronggiaiđoạnnàygàăntựdovàkhôngcầntheodõithểtrọng,nhưngởtuầnthứ9gàphảiănđạt?52g/con/ngàycámtrộnhoặccámhỗnhợpvàgàphảiđạttrọnglượngquyđịnhlà730g/con.Gàtừ10tuầntuổiđến19tuầntuổi:Tronggiaiđoạnnàyphảilưuýtớisựđồngđềucủathểtrọnggà.Vìvậythứcănphảiđượcphânphốiđềuchotoànđànănkhẩuphầnquyđịnhtránhhiệntượnggàănquánhiều,hayquáít.ThứcăndùngchogàgiaiđoạnnàylàcấmhỗnhợpConCòC27hoặccámđậmđặcConCòC25.CámConCòsửdụngtronggiaiđoạnnàyđượcphatrộnnhưsau:Trong100kgcámhỗnhợpcó26%C25,34%làngô,25o/olàthócxay,15%cámgạo.Gàtronggiaiđoạnnàychoănkhẩuphầnđinhlượngtuỳtuần.Địnhlượngnàytăngdầnvàđạt85g/con/ngàycámhỗnhợpConCòC25đượcphatrộntheotỷlệtrên.Thểtrọngtiêuchuẩnđặtraởgà1gtuầntuổiphảiđạt1620/con.Kiểmtramứcđộtăngtrọngcủagàhậubị:Kỹthquậtcơbảnnuôigàhậubịlàkhôngquámậpcũngnhưgàquágầy.Cần?phảitheosátđịnhmứcthểtrọngtừnggiaiđoạntuổi.Cácbướctiếnhành:Bốtríđủmángăn,mánguốngvàmậtđộtheoquyđịnhđểgàpháttriểnđồngđều.Cứ2tuầncângà1lần(10%trêntổngđàn).Cânvàolúcđóivàcốđịnhthờigian.Từkếtquảkiểmtrathểtrọngđểphânđànvàđềuchỉnhthứcăn,nếutrọnglượnggànhẹbằng95%trọnglượngchuẩnthìphảidùngđịnhmứcthứcăncủatuầntrênkếtiếp.Vídụ:Trọnglượngchuẩngàlà670gởtuầnthứ8màchỉcânđược630gthìphảidùngđịnh?mứcthứcănởtuầnthứ10là55g/con/ngàythaychokhẩuphầnđịnhmứcởtuần9là52g/con/ngày.Nếutrọnglượnggànặnghơntrọnglượngchuẩn5%thìtiếptụcsửdụngkhẩuphầnđịnhmứcởtuầnđóthaychotuầnkếtiếp.Đểcómộtđàngàhậubịtốtkhitrọnglượnggàở19tuầntuổibằngtrọnglượngchuẩn=5%vàđạttỷlệđồngđềulà80%sovớitổngđàn.Chếđộchiếusáng:Chếđộchiếusánggiúpchogàthuầnthụcgiớitínhđúngngàygiờ,đẻsaivàduytrìnăngsuấtđẻ.Thờigianchiếusángmộtngàyđốivớigàhậubị:Gà12tuầntuổi:Thờigianchiếu24/24giờ.Gà37ngàytuổi:Thờigianchiếu23/24giờGàtừđếntuần11:Thờigianchiếugiảmtừ22/24xuống13/24giờ.Gàtừ1218tuầntuổi:sửdụngánhsángtựnhiên.Gàtừ1922tuầntuổi:Thờigianchiếusángtừ13/24giờđến16/24giờvàduytrìthờigianchiếusángnàysuốtthờikỳgàđẻ.Cườngđộánhsángsửdụnglà4w/m2.III.Kỹthuậtnuôidưỡnggàđẻ.*CácloạithứcănGàtừtuầnthứ20,đẻtrứngbóiđếnloạithải(74tuần).Thứcăngiaiđoạnnàygàănthứcăncủagầđẻvàkhẩuphầnđịnhmứccủagàđẻ.Địnhmứctăngdầnđến26tuầnđịnhlượngthứcănđạt120g/con/ngày.ThứcăndùngchogàđẻtốtnhấthiệnnaylàhỗnhợpConCòC24hoặccámđậmđặcConCòC21hoặccámđậmđặcConCò210(củaCTYThứcăngiasúcConCò),Gàtừ20tuầntuổi:SửdụngcámConCòC210,phatrộntheotỷlệsau:Cứ100gcámhỗnhợptrộncó37%C210,23%ngô,40%cámgạohoặctrộntheotỷlệ33%C210,ngô40%,cámgạo25%.Gàtrên40tuầntuổi:SửdụngcámConCòC210vàphatrộnnhưsau:Cứ100kg?cámhỗnhợptrộncó33%cámConCòC210,27%ngô,40%cámgạo.*Cáchchogàăn;Đốthứcănhỗnhợphoặccámhỗnhợptrộnđồngđềuắmáng,?đảođềuthứcănítnhấtlà23lần/ngàyđểthứcănđượcphânbốđềutrongmángkíchthíchgàănđượcnhiềuhơn.Khôngđượcgiảmkhẩulhầnthứcănkhitỷlệđẻcủađàngàconcao,chỉg ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật nuôi gà và đẻ trứng thương phẩmKỸTHUẬTNUÔIGÀVÀĐẺTRỨNGTHƯƠNGPHẨMGửibởi:minhquanNgày1362007lúc22giờ32phút I.Côngtácchuẩnbịtrướckhinuôi:a.Chuẩnbịthiếtbịdụngcụchănnuôi:Rèmche:Cóthểdùngrèmchedàiđểcóthểchekínhoàntoàn chuồngnuôihoặcloạirèmchelửngchỉchekínphầncólồng.Lồnggà:Chuẩnbịđủsốlượng,căncứtrênquyđịnh12 gà/1ồng/1,2m2(4controngmộtngăncủalồng).Mángănvàmánguống:mángdàibằngkimloạihaybằngnhựa. Mángđượcđặtdọctheochiềudọcchuồng.ởphíatrước(mánguốngởtrên,mángănởdưới).Địnhmức10cmchiềudàimángcho 1gà.b.Vệsinh,tiêuđộcchuồngtrạivàdụngcụchănnuôi:Cầnthựchiệncácbướcsau:Loạibỏrèmchecũ,mangrakhuvựcxanơinuôidưỡngđểxửlý.Rửatoànbộchuồng,lồng,rèmche,mángăn,mánguốngsauđóđểkhôvàphunthuốcsáttrùngtrần,tườngcủachuồng,lồng,mángăn,mánguống,diệntíchxungquanhchuồngbằngdungdịchthuốcsáttrùngConCò,hoặcformol2%liềulượng1lít/m2.Sauđó,đểtrốngchuồngtrongvòngtừ7đến14ngày.Thaotácvệsinhchuồngphảitheotrìnhtựsau:Đưatấtcảcáctrangthiếtbịnhỏrangoàivàngâmvàonước.Cọrửađánhsạchnhữngchấtbẩn.Sáttrùngbằngthuốcsáttrùng.Đểtrốngchuồng.Bốtrímộthốsáttrũngtrướcmỗichuồngnuôi.Hạnchếkháchthămviếng,bấtcứngườinàovàochuồngcũngphảithayquầnáosạch,manggiầymũcủanơichănnuôi.II.Kỹthuậtnuôidưỡnggàhậubị:Giaiđoạngàtừ1ngàytuổiđến1820tuầntuổi:Đâylàgiaiđoạnquantrọng,cótínhquyếtđịnhtớinăngsuấtđẻtrứng.Nuôigàđúngphươngphápđẻđúngthờiđiểm,trứngsẽto,năngsuấtđẻcao.Bàconchănnuôiphảihếtsứcchúýđếnhaiyêucầukỹthuậtsau:Chếđộchoănđạtthểtrọngquyđịnh(luônkiểmtrathểtrọnggà).Chếđộchiếusángthíchhợptạochogàđẻđúngthờiđiểm.Chếđộăn:Gàphảiđượcănthứcăncóchấtlượngtốtkhẩuphầnănchínhxáctheotừnggiaiđoạnpháttriểncủagà.Đểđápứngđượcyêucầuđó,bàconchănnuôihãydùngthứcănđậmđặcConCòC25hoặcthứcănhỗnhợpConCòC26,ConCòC27củaCTyThứcăngiasúcConCòdùngchogàhậubị.Cáchsửdụngnhưsau.Gàtừ1tuầntuổiđến9tuầntuổi:ThứcănđượcsửdụngởgiaiđoạnnàylàcámhỗnhợpConCòC26hoặcCon?CòC21.CámđậmđặcConCòC25đượcphatròntheotỷlệnhưsau:Trong100kgcámtrộncó32%cámConCòC25,53%ngô,10%tấm,5%cámgạo.Tronggiaiđoạnnàygàăntựdovàkhôngcầntheodõithểtrọng,nhưngởtuầnthứ9gàphảiănđạt?52g/con/ngàycámtrộnhoặccámhỗnhợpvàgàphảiđạttrọnglượngquyđịnhlà730g/con.Gàtừ10tuầntuổiđến19tuầntuổi:Tronggiaiđoạnnàyphảilưuýtớisựđồngđềucủathểtrọnggà.Vìvậythứcănphảiđượcphânphốiđềuchotoànđànănkhẩuphầnquyđịnhtránhhiệntượnggàănquánhiều,hayquáít.ThứcăndùngchogàgiaiđoạnnàylàcấmhỗnhợpConCòC27hoặccámđậmđặcConCòC25.CámConCòsửdụngtronggiaiđoạnnàyđượcphatrộnnhưsau:Trong100kgcámhỗnhợpcó26%C25,34%làngô,25o/olàthócxay,15%cámgạo.Gàtronggiaiđoạnnàychoănkhẩuphầnđinhlượngtuỳtuần.Địnhlượngnàytăngdầnvàđạt85g/con/ngàycámhỗnhợpConCòC25đượcphatrộntheotỷlệtrên.Thểtrọngtiêuchuẩnđặtraởgà1gtuầntuổiphảiđạt1620/con.Kiểmtramứcđộtăngtrọngcủagàhậubị:Kỹthquậtcơbảnnuôigàhậubịlàkhôngquámậpcũngnhưgàquágầy.Cần?phảitheosátđịnhmứcthểtrọngtừnggiaiđoạntuổi.Cácbướctiếnhành:Bốtríđủmángăn,mánguốngvàmậtđộtheoquyđịnhđểgàpháttriểnđồngđều.Cứ2tuầncângà1lần(10%trêntổngđàn).Cânvàolúcđóivàcốđịnhthờigian.Từkếtquảkiểmtrathểtrọngđểphânđànvàđềuchỉnhthứcăn,nếutrọnglượnggànhẹbằng95%trọnglượngchuẩnthìphảidùngđịnhmứcthứcăncủatuầntrênkếtiếp.Vídụ:Trọnglượngchuẩngàlà670gởtuầnthứ8màchỉcânđược630gthìphảidùngđịnh?mứcthứcănởtuầnthứ10là55g/con/ngàythaychokhẩuphầnđịnhmứcởtuần9là52g/con/ngày.Nếutrọnglượnggànặnghơntrọnglượngchuẩn5%thìtiếptụcsửdụngkhẩuphầnđịnhmứcởtuầnđóthaychotuầnkếtiếp.Đểcómộtđàngàhậubịtốtkhitrọnglượnggàở19tuầntuổibằngtrọnglượngchuẩn=5%vàđạttỷlệđồngđềulà80%sovớitổngđàn.Chếđộchiếusáng:Chếđộchiếusánggiúpchogàthuầnthụcgiớitínhđúngngàygiờ,đẻsaivàduytrìnăngsuấtđẻ.Thờigianchiếusángmộtngàyđốivớigàhậubị:Gà12tuầntuổi:Thờigianchiếu24/24giờ.Gà37ngàytuổi:Thờigianchiếu23/24giờGàtừđếntuần11:Thờigianchiếugiảmtừ22/24xuống13/24giờ.Gàtừ1218tuầntuổi:sửdụngánhsángtựnhiên.Gàtừ1922tuầntuổi:Thờigianchiếusángtừ13/24giờđến16/24giờvàduytrìthờigianchiếusángnàysuốtthờikỳgàđẻ.Cườngđộánhsángsửdụnglà4w/m2.III.Kỹthuậtnuôidưỡnggàđẻ.*CácloạithứcănGàtừtuầnthứ20,đẻtrứngbóiđếnloạithải(74tuần).Thứcăngiaiđoạnnàygàănthứcăncủagầđẻvàkhẩuphầnđịnhmứccủagàđẻ.Địnhmứctăngdầnđến26tuầnđịnhlượngthứcănđạt120g/con/ngày.ThứcăndùngchogàđẻtốtnhấthiệnnaylàhỗnhợpConCòC24hoặccámđậmđặcConCòC21hoặccámđậmđặcConCò210(củaCTYThứcăngiasúcConCò),Gàtừ20tuầntuổi:SửdụngcámConCòC210,phatrộntheotỷlệsau:Cứ100gcámhỗnhợptrộncó37%C210,23%ngô,40%cámgạohoặctrộntheotỷlệ33%C210,ngô40%,cámgạo25%.Gàtrên40tuầntuổi:SửdụngcámConCòC210vàphatrộnnhưsau:Cứ100kg?cámhỗnhợptrộncó33%cámConCòC210,27%ngô,40%cámgạo.*Cáchchogàăn;Đốthứcănhỗnhợphoặccámhỗnhợptrộnđồngđềuắmáng,?đảođềuthứcănítnhấtlà23lần/ngàyđểthứcănđượcphânbốđềutrongmángkíchthíchgàănđượcnhiềuhơn.Khôngđượcgiảmkhẩulhầnthứcănkhitỷlệđẻcủađàngàconcao,chỉg ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật nuôi gà Nuôi gà đẻ trứng thương phẩm Phương pháp nu6oi gà đẻ trứng Kỹ thuật chăn nuôi Kỹ thuật nuôi dưỡng gàGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 122 0 0
-
Một số đặc điểm ngoại hình và sinh lý sinh dục của chuột lang nuôi làm động vật thí nghiệm
5 trang 115 0 0 -
Giáo trình chăn nuôi gia cầm - Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
230 trang 69 1 0 -
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 4: Chăn nuôi trâu bò cái sinh sản
12 trang 65 0 0 -
Đặc Điểm Sinh Học Của Sò Huyết
5 trang 61 0 0 -
Giáo trình Chăn nuôi trâu bò (ĐH Nông nghiệp I HN) - Tài liệu tham khảo
3 trang 56 1 0 -
NGHỀ CHĂN NUÔI NGAN AN TOÀN SINH HỌC
28 trang 51 0 0 -
Chăm sóc thỏ mẹ và thỏ mới sinh
3 trang 47 0 0 -
Quy trình bón phân hợp lý cho cây ăn quả
2 trang 40 0 0 -
Giáo trình Chăn nuôi trâu bò - Mở đầu
5 trang 40 0 0