Kỹ thuật số
Số trang: 51
Loại file: doc
Dung lượng: 3.10 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong Kỹ thuật số người ta chỉ sử dụng có hai trạng thái "0" và "1". Hai trạng thái này người ta gán tương ứng với giá trị của Điện áp "Thấp" và "Cao" (Low and High) Và đó là các mức lôgíc cơ bản. Trong chương trình này chúng ta chỉ xét đến Lôgíc dương với giá trị điện áp 0 - 5V hoặc 0 - 12V ứng với từng họ IC.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật sốKỹ thuật số Kỹ thuật số1.1. Tín hiệu số Trong Kỹ thuật số người ta chỉ sử dụng có hai trạng thái 0 và 1.Hai trạng thái này người ta gán tương ứng với giá trị của Điện áp Thấp vàCao (Low and High) Và đó là các mức lôgíc cơ bản. Lôgíc được chia làm 2 loại : Lôgíc dương Điện áp dương ứng với Trạng thái 1 Điện áp âm ứng với Trạng thái 0 Lôgíc âm thì ngược lại. Trong chương trình này chúng ta chỉ xét đến Lôgíc dương với giá tr ịđiện áp 0 - 5V hoặc 0 - 12V ứng với từng họ IC Đối với họ IC 74XX TTL (Transistor - Transistor - Logic) điện ápnguồn cung cấp là +5V Đối với họ IC 40XX CMOS điện áp nguồn cung cấp là +12V. Như vậy trạng thái trong mạch điện sẽ được xác định như sau: Trạng thái 0 ứng với 0V Trạng thái 1 ứng với +VccVà trạng thái của tín hiệu số có thể biểu diễn bằng giản đồ th ời gian nh ưsau: +V cc 1 0 1 0 1 0V t Các giá trị 0 và 1 được dùng để biểu thị các giá trị trong h ệ th ống s ố(Các hệ thống mã hoá).1.2. Khái niệm Bit, Byte, Word... Bit (Binary DigiT)là khái niệm chỉ 1 trạng thái lôgíc nào đó có thể là 0hoặc 1 Ví dụ: ta có số 10011001 gồm có 8 bit Tổ hợp của 8 bit người ta gọi là 1 Byte, 2 Byte tạo thành 1 từ 1Byte = .... Bit 1Word = ..... Byte 1KByte = ..... Byte1.3. Các hệ thống số đếm. Hệ đếm thường dùng của chúng ta đó là hệ thập phân, bao g ồm 10 ch ữsố từ 0 đến 9. Trong Kỹ thuật số (kỹ thuật máy tính) không th ể dùng các ch ữsố đó được mà phải mã hoá ra các hệ thống số chỉ sử dụng các trạng thái 0 và1 để biểu diễn. Hệ thống số bao gồm : - Hệ Nhị phân. - Hệ Bát phân. - Hệ Thập lục phân.Bảng hệ thống số. Các hệ thống số Thập Nhị Bát Thập lục Phân phân phân phân 0 0 0 0 1 1 1 1 2 10 2 2 3 11 3 3 4 100 4 4 5 101 5 5 6 110 6 6 7 111 7 7 8 1000 10 8 9 1001 11 9 10 1010 12 A 11 1011 13 B 12 1100 14 C 13 1101 15 D 14 1110 16 E 15 1111 17 F 16 10000 20 10 17 10001 21 11 18 10010 22 12 T h Ë p 19 © n 10011 ph 23 13 N h Þp h ©n 10 2 1 20 1 0 10100 0 1 0 24 14 22 21 2 0 3 9 7 1 0 1 2 9 .1 0 1 0 2 3 .1 0 7 .1 0 1 .2 0 .2 1 1 .2 0 3 0 010 + 9 010 + 71 0 = 397 10 4 10 + 0 10 + 11 0 = 5 10 B ¸ t p h ©n T h Ë p lô c p h ©n 0 2 1 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật sốKỹ thuật số Kỹ thuật số1.1. Tín hiệu số Trong Kỹ thuật số người ta chỉ sử dụng có hai trạng thái 0 và 1.Hai trạng thái này người ta gán tương ứng với giá trị của Điện áp Thấp vàCao (Low and High) Và đó là các mức lôgíc cơ bản. Lôgíc được chia làm 2 loại : Lôgíc dương Điện áp dương ứng với Trạng thái 1 Điện áp âm ứng với Trạng thái 0 Lôgíc âm thì ngược lại. Trong chương trình này chúng ta chỉ xét đến Lôgíc dương với giá tr ịđiện áp 0 - 5V hoặc 0 - 12V ứng với từng họ IC Đối với họ IC 74XX TTL (Transistor - Transistor - Logic) điện ápnguồn cung cấp là +5V Đối với họ IC 40XX CMOS điện áp nguồn cung cấp là +12V. Như vậy trạng thái trong mạch điện sẽ được xác định như sau: Trạng thái 0 ứng với 0V Trạng thái 1 ứng với +VccVà trạng thái của tín hiệu số có thể biểu diễn bằng giản đồ th ời gian nh ưsau: +V cc 1 0 1 0 1 0V t Các giá trị 0 và 1 được dùng để biểu thị các giá trị trong h ệ th ống s ố(Các hệ thống mã hoá).1.2. Khái niệm Bit, Byte, Word... Bit (Binary DigiT)là khái niệm chỉ 1 trạng thái lôgíc nào đó có thể là 0hoặc 1 Ví dụ: ta có số 10011001 gồm có 8 bit Tổ hợp của 8 bit người ta gọi là 1 Byte, 2 Byte tạo thành 1 từ 1Byte = .... Bit 1Word = ..... Byte 1KByte = ..... Byte1.3. Các hệ thống số đếm. Hệ đếm thường dùng của chúng ta đó là hệ thập phân, bao g ồm 10 ch ữsố từ 0 đến 9. Trong Kỹ thuật số (kỹ thuật máy tính) không th ể dùng các ch ữsố đó được mà phải mã hoá ra các hệ thống số chỉ sử dụng các trạng thái 0 và1 để biểu diễn. Hệ thống số bao gồm : - Hệ Nhị phân. - Hệ Bát phân. - Hệ Thập lục phân.Bảng hệ thống số. Các hệ thống số Thập Nhị Bát Thập lục Phân phân phân phân 0 0 0 0 1 1 1 1 2 10 2 2 3 11 3 3 4 100 4 4 5 101 5 5 6 110 6 6 7 111 7 7 8 1000 10 8 9 1001 11 9 10 1010 12 A 11 1011 13 B 12 1100 14 C 13 1101 15 D 14 1110 16 E 15 1111 17 F 16 10000 20 10 17 10001 21 11 18 10010 22 12 T h Ë p 19 © n 10011 ph 23 13 N h Þp h ©n 10 2 1 20 1 0 10100 0 1 0 24 14 22 21 2 0 3 9 7 1 0 1 2 9 .1 0 1 0 2 3 .1 0 7 .1 0 1 .2 0 .2 1 1 .2 0 3 0 010 + 9 010 + 71 0 = 397 10 4 10 + 0 10 + 11 0 = 5 10 B ¸ t p h ©n T h Ë p lô c p h ©n 0 2 1 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật số giáo trình điện tử số kỹ thuật điện tử công nghệ điện tử số bài tập kỹ thuật số tín hiệu số ứng dụng kỹ thuật số công nghệ kỹ thuật sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2023)
239 trang 243 0 0 -
102 trang 196 0 0
-
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 183 0 0 -
94 trang 170 0 0
-
Hệ thống sưởi - thông gió - điều hòa không khí - Thực hành kỹ thuật điện - điện tử: Phần 1
109 trang 158 0 0 -
83 trang 156 0 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2013 - 2014 môn Cấu trúc máy tính
6 trang 144 0 0 -
34 trang 131 0 0
-
Giáo trình Vi mạch tương tự: Phần 1 - CĐ Giao thông Vận tải
70 trang 122 0 0 -
Giáo trình môn xử lý tín hiệu số - Chương 5
12 trang 121 0 0