Thông tin tài liệu:
Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu• Signal to Noise ratio SNR = 10 x log10(S/N) (dB)– S: công suất tín hiệu nhận – N: công suất nhiễu• Công thức Shannon-Hartley C = W x log2(1 + S/N) (bps)– C: tốc độ truyền t/h cực đại khi kênh truyền có nhiễu• Tỉ số năng lượng t/h của 1 bit so với năng lượng nhiễu của 1 Hz Eb/N0– Tb: thời gian truyền 1 bit – R: tốc độ bit của dữ liệu nhị phân – Eb = STb = S/R
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ Thuật Truyền Số Liệu : Truyền dẫn số liệu part 3dce Thuật ngữ 2008 Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 21dce Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu 2008 • Signal to Noise ratio SNR = 10 x log10(S/N) (dB) – S: công suất tín hiệu nhận – N: công suất nhiễu • Công thức Shannon-Hartley C = W x log2(1 + S/N) (bps) – C: tốc độ truyền t/h cực đại khi kênh truyền có nhiễu • Tỉ số năng lượng t/h của 1 bit so với năng lượng nhiễu của 1 Hz Eb/N0 – Tb: thời gian truyền 1 bit – R: tốc độ bit của dữ liệu nhị phân – Eb = STb = S/R Eb/N0 = S/(RN0) = S/(kTR) • Tốc độ sai bit là hàm giảm của tỉ số này Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 22dce 2008 Chương 2 Truyền dẫn số liệu Khái niệm và thuật ngữ Truyền dẫn dữ liệu tương tự và dữ liệu số Suy hao đường truyền BK Dung lượng kênh truyền TP.HCM Môi trường truyền dẫn có định hướng Truyền dẫn không dây Lan truyền không dây Truyền đường thẳng (line-of-sight)dce Bước sóng 2008 • Khoảng cách sóng truyền được trong một chu kỳ • Khoảng cách giữa 2 điểm pha tương ứng trong 2 chu kỳ liên tiếp • Ký hiệu λ • Giả sử vận tốc t/h v – λ = vT – λ = v/f – c = 3*108 ms-1 (tốc độ ánh sáng) Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 24dce Môi trường truyền dẫn 2008 • Hữu tuyến (guided media – wire) – Cáp đồng – Cáp quang • Vô tuyến (unguided media – wireless) – Vệ tinh – Hệ thống sóng radio: troposcatter, microwave, ... • Đặc tính và chất lượng được xác định bởi môi trường và tín hiệu – Đối với hữu tuyến, môi trường ảnh hưởng lớn hơn – Đối với vô tuyến, băng thông tạo ra bởi anten ảnh hưởng lớn hơn • Yếu tố ảnh hưởng trong việc thiết kế: tốc độ dữ liệu và khoảng cách – Băng thông • Băng thông cao thì tốc độ dữ liệu cao – Suy yếu truyền dẫn • Nhiễu (nhiễu nhiệt, nhiễu điều chế, nhiễu xuyên kênh, nhiễu xung) • Số thiết bị nhận (receiver) – Trong môi trường hữu tuyến, càng nhiều thiết bị nhận, tín hiệu truyền càng mau suy giảm Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 25dce Cáp đồng: two-wire open line 2008 Single pair Terminating Connector Flat ribon Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 26dce Cáp đồng: twisted-pair 2008 • Cách điện trên mỗi dây • Xoắn lại với nhau • Thường được bó lại Insulating outer cover Multi core Insulating outer cover Protective screen (shield) Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 27dce Cáp đồng: twisted-pair 2008 • Ứng dụng – Môi trường truyền dẫn thông dụng nhất – Mạng điện thoại • Giữa các thuê bao và hộp cáp (subscriber loop) – Kết nối giữa các tòa nhà • Tổng đài nội bộ (Private Branch eXchange – PBX) – Mạng cục bộ (LAN) • 10Mbps hoặc 100Mbps • Ưu – nhược điểm – Rẻ – Dễ dàng lắp đặt, thao tác – Tốc độ dữ liệu thấp – Tầm ngắn Data Communication and Computer Networks ©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 28dce Cáp đồng: twisted-pair 2008 • Đặc tính truyền dẫn – Analog • Cần bộ khuếch đại mỗi 5km tới 6km (độ suy giảm t/h: ~1dB/km, chuẩn trong ĐT: ≤ 6dB) – Digital • Dùng tín hiệu tương tự hoặc tín hiệu số • Cần bộ lặp (repeater) mỗi 2km hoặc 3km – Khoảng cách giới hạn – Băng thông giới hạn (1MHz) – Tốc độ dữ liệu giới hạn (100MHz) – Dễ bị nhiễu và tác độn ...