Danh mục

Kỹ thuật vi xử lý - phần 4

Số trang: 58      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.05 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 25,000 VND Tải xuống file đầy đủ (58 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo trình Kỹ thuật vi xử lý gồm 2 phần - Phần 1 Lý thyết - Chương 4 Ghép nối và trao đổi dữ liệu trong hệ vi xử lý
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật vi xử lý - phần 4CHƯƠNG IV: GHÉP N I VÀ TRAO ID LI U TRONGH VI X LÝ4.1. GHÉP N I VI X LÝ/VI I U KHI N V I B NH NGOÀI Trong chương II chúng ta ã nói n ch c năng cũng như m t s b nh bánd n thông d ng. Trong ph n này chúng ta s ti p t c nghiên c u cách th c ghép n ivi i u khi n 8051 v i b nh ngoài khi mu n m r ng thêm không gian nh . 4.1.1. M T S CHÂN C A 8051 PH C V CHO GHÉP N I V I B NH NGOÀI 4.1.1.1. Chân EA các ví d t trư c n nay, chúng ta s d ng ROM trên chip ho c ROM ngoài lưu mã chương trình. N u mu n s d ng ng th i c hai b nh ROM thì có ư c không? Câu tr l i là có (hình 4.2.1a). - B ng cách n i EA lên Vcc, khi RESET thì 8051 th c hi n chương trình trên chip trư c, khi ch y xong thì m i chuy n sang ch y chương trình trên ROM ngoài. 8051 s n p các mã l nh b t u t a ch 0000h n 0FFFh ( a ch cu i cùng c a ROM trên chip). Sau ó b m chương trình (con tr l nh PC) t o ra a ch 1000h và t ng chuy n hư ng ra ROM ngoài có ch a mã chương trình. - N u n i EA xu ng Mass thì vi i u khi n s ch th c hi n l nh có trên ROM ngoài t a ch 0000h n FFFFh FFFFh FFFFh ngo i chip ngo i chip 1000h 0FFFh Trªn chip 0000h 0000h ea = gnd ea = vcc Hình 4.2.1a. B nh ROM trên chip và ngoài chip 4.1.1.2. C ng P0 và P2 Do thanh ghi PC và thanh ghi DPTR là thanh ghi 16 bit nên vi i u khi n 8051 có th m r ng không gian nh t i 64 KB cho m i lo i. C ng P0 và P2 dùng cung c p a ch . C ng P0 c p 8 bit a ch th p là A0 – A7, Còn P2 thì c p 8 bit a ch cao t A8 – A15. M t nhi m v quan trong n a ó là P0 còn ư c dùng c p bus d li u 8 bit D0 – D7. Như v y các chân t P0.0 - P0.7 v a ư c dùng làm bus d li u v a dùng làm bus a ch . V y làm th nào bi t ư c khi nào P0 ư c dùng làm bus d li u, khi nào làm - 185 -Biên so n: Ks Dương Qu c Hưng Giáo Trình H Vi i u khi n bus a ch ? ó là nhi m v c a chân cho phép ch t ALE. Khi ALE = 0 thì P0 làm bus d li u, còn khi ALE = 1 thì P0 làm bus a ch . m r ng a ch c n n i các chân c a P0 t i m ch ch t a ch ( ã ư c gi i thi u trong ph n các m ch ph tr c a vi x lý) và dùng chân ALE ch t a ch (hình 4.2.1b). 4.1.1.3. Chân PSEN Là chân cho phép c t chương trình (Program Store Enable). ây là tín hi u ra và ư c n i t i chân OE c a b nh ROM chương trình ngoài. N u không ghép n i v i b nh chương trình ngoài thì chân PSEN tr ng. Chân RD và WR 4.1.1.4. Là chân cho phép c và ghi d li u khi ghép n i 8051 v i b nh d li u ngoài. Chân RD s n i v i chân OE c a b nh d li u ngoài. chân WR s n i v i chân WR c a b nh d li u ngoài. Khi c d li u t b nh vào vi i u khi n thì chân RD s tích c c m c th p, ngư c l i khi ghi d li u t vi i u khi n ra b nh thì chân WR s tích c c m c th p. VCC VCC U65 U66 40 20 D0 D7 AD0 A0 21 39 3 2 VCC VCC P2.0/A8 P0.0/AD0 D0 Q0 A1 22 38 AD1 4 5 P2.1/A9 P0.1/AD1 D1 Q1 AD2 A2 23 37 7 6 P2.2/A10 P0.2/AD2 ...

Tài liệu được xem nhiều: