KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM NHANH VSATTP - HÓA
Số trang: 90
Loại file: ppt
Dung lượng: 515.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phẩm màu được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm. Trên thị trường có phẩm màu kiềm và phẩm màu acid. Nhóm phẩm màu kiềm chiết xuất từ than đá không được phép sử dụng trong chế biến thực phẩm. Dung dịch phẩm màu tác dụng với amoniac giải phòng chất màu kiềm, tan được trong ete và nhuộm màu ete.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM NHANH VSATTP - HÓAKỸ THUẬT XÉT NGHIỆM NHANH VSATTPXÉT NGHIỆM NHANH HÓA HỌC Định nghĩa• Thao tác đơn giản• Thời gian ngắn hơn so với phương pháp thông thường• Có thể thực hiện ngoài hiện trường• Không cần đến thiết bị, dụng cụ của phòng thí nghiệmKIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Phẩm màu được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm• Trên thị trường có phẩm màu kiềm và phẩm màu acid• Nhóm phẩm màu kiềm chiết xuất từ than đá không được phép sử dụng trong chế biến thực phẩmKIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Nguyên tắc:- Phẩm màu dẫn xuất từ than đá có tính kiềm, tan được trong nước và trong cồn- Dung dịch phẩm màu tác dụng với amoniac giải phòng chất màu kiềm, tan được trong ete và nhuộm màu ete.- Khi dung dịch này tác dụng với acid acetic loãng, chất màu chuyển sang và nhuộm màu dung dịch acid- Phẩm màu acid không có tính chất này.KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Cấu tạo:- Hộp 20 bộ thử- Mỗi bộ thử gồm:túi CT4; ống thuốc thử CT2; ống thuốc thử CT3- Dụng cụ hỗ trợ: kẹp miệng túi, kim nhọn- 01 bản hướng dẫn sử dụngKIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Đặc tính kỹ thuật:- Kích thước hộp: 120x60x60 mm- Giới hạn phát hiện: 5mg/kg- Thời gian phát hiện: 5 phút- Độ đặc hiệu: 10 loại phẩm màu tổng hợp được phép sử dụng đều cho kết quả âm tínhKIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Đối tượng áp dụng:- Bánh kẹo- Các loại mứt, ô mai- Các loại hạt- Nước giải khát• Thời hạn sử dụng- 02 năm• Bảo quản- Nơi khô mát- Tránh ánh sáng KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04 MÀU SẢN MÀU PHẢN KẾT QUẢSTT TÊN PHẨM ỨNG Đỏ1 Amaranth Không màu (-) Đỏ thẫm2 Ponceau 4R Không màu (-)3 Sunset yellow Vàng Không màu (-)4 Brilliant blue FCF Xanh Không màu (-)5 Fast green FCF Xanh Không màu (-)6 Tartrazine Vàng Không màu (-)7 Green S Xanh Không màu (-) Đỏ8 Carmoisine Không màu (-) Đỏ9 Erythrosine Không màu (-)10 Indigocarmine Xanh Không màu (-)KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Thử nghiệm với phẩm màu kiềm TÊN PHẨM MÀU MÀU SẢN MÀU PHẢN KẾT STT PHẨM ỨNG QUẢ 1 Basic Green 4(Malachit Green) Xanh lá cây Xanh lá (+) cây 2 Basic Violet Xanh tím Xanh tím (+) Xanh nước Xanh nước 3 Basic Blue 11(VictoriaBlue) (+) biển biển Xanh nước Xanh nước 4 Basic Blue 9 (Methylene Blue) (+) biển biển Đỏ Đỏ 5 Rhodamine B (+) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04• Xử lý mẫu- Mẫu dạng rắn (mứt, ô mai, các loại hạt...): lấy 5g cắt nhỏ thành cỡ hạt ngô(5x5mm); Các loại hạt nhỏ có thể để nguyên (hạt dưa, hạt bí…)- Mẫu chất lỏng hoặc dạng kem: lấy khoảng 5 ml HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04• Tiến hành:- Bước 1: Cắt miệng túi CT04 (sát đường mép dán phía trên), cho 5g mẫu đã cắt nhỏ/(5ml), gấp miệng túi, kẹp chặt bằng kẹp sắt, lắc nhẹ 2 phút để chất màu tan vào dung dịch- Bước 2: Lấy 1 ống CT2, bẻ đầu, cho hết dung dịch vào túi, gập miệng túi, kẹp chặt bằng kẹp sắt, lắc nhẹ 2 phút, để yên cho phân thành 2 lớp HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04- Bước 3: Lấy 1 ống CT3, cầm ống theo chiều đứng, dùng kim chọc thủng một lỗ ở góc trên của ống, bóp thân ống giưa hai ngón tay tại vị trí dưới cùng của ống để đuổi không khí trong ống, giữ nguyên tay bóp. Mở túi CT04, cắm ngập đầu ống CT3 (đầu có lỗ vào lớp dung môi phía trên túi), thả lỏng tay để lớp dung môi hút vào ống CT3. Khi dung môi dâng lên khoảng 1cm, lật nhanh ống CT3 ngược lên, lắc nhẹ ống, giữ nguyên 1 phút và đọc kết quả HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04• Đọc kết quả:- Dương tính: Lớp dung dịch phía dưới ống CT3 có màu- Âm tính: lớp dung dịch phía dưới ống CT3 không có màu HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04• Chú ý:- Cần gập kín miệng túi để tránh bay hơi dung môi- Khi thực hiện bước 3, không được hút lẫn dung dịch phía dưới vào ống CT3 để t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM NHANH VSATTP - HÓAKỸ THUẬT XÉT NGHIỆM NHANH VSATTPXÉT NGHIỆM NHANH HÓA HỌC Định nghĩa• Thao tác đơn giản• Thời gian ngắn hơn so với phương pháp thông thường• Có thể thực hiện ngoài hiện trường• Không cần đến thiết bị, dụng cụ của phòng thí nghiệmKIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Phẩm màu được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm• Trên thị trường có phẩm màu kiềm và phẩm màu acid• Nhóm phẩm màu kiềm chiết xuất từ than đá không được phép sử dụng trong chế biến thực phẩmKIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Nguyên tắc:- Phẩm màu dẫn xuất từ than đá có tính kiềm, tan được trong nước và trong cồn- Dung dịch phẩm màu tác dụng với amoniac giải phòng chất màu kiềm, tan được trong ete và nhuộm màu ete.- Khi dung dịch này tác dụng với acid acetic loãng, chất màu chuyển sang và nhuộm màu dung dịch acid- Phẩm màu acid không có tính chất này.KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Cấu tạo:- Hộp 20 bộ thử- Mỗi bộ thử gồm:túi CT4; ống thuốc thử CT2; ống thuốc thử CT3- Dụng cụ hỗ trợ: kẹp miệng túi, kim nhọn- 01 bản hướng dẫn sử dụngKIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Đặc tính kỹ thuật:- Kích thước hộp: 120x60x60 mm- Giới hạn phát hiện: 5mg/kg- Thời gian phát hiện: 5 phút- Độ đặc hiệu: 10 loại phẩm màu tổng hợp được phép sử dụng đều cho kết quả âm tínhKIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Đối tượng áp dụng:- Bánh kẹo- Các loại mứt, ô mai- Các loại hạt- Nước giải khát• Thời hạn sử dụng- 02 năm• Bảo quản- Nơi khô mát- Tránh ánh sáng KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04 MÀU SẢN MÀU PHẢN KẾT QUẢSTT TÊN PHẨM ỨNG Đỏ1 Amaranth Không màu (-) Đỏ thẫm2 Ponceau 4R Không màu (-)3 Sunset yellow Vàng Không màu (-)4 Brilliant blue FCF Xanh Không màu (-)5 Fast green FCF Xanh Không màu (-)6 Tartrazine Vàng Không màu (-)7 Green S Xanh Không màu (-) Đỏ8 Carmoisine Không màu (-) Đỏ9 Erythrosine Không màu (-)10 Indigocarmine Xanh Không màu (-)KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT04• Thử nghiệm với phẩm màu kiềm TÊN PHẨM MÀU MÀU SẢN MÀU PHẢN KẾT STT PHẨM ỨNG QUẢ 1 Basic Green 4(Malachit Green) Xanh lá cây Xanh lá (+) cây 2 Basic Violet Xanh tím Xanh tím (+) Xanh nước Xanh nước 3 Basic Blue 11(VictoriaBlue) (+) biển biển Xanh nước Xanh nước 4 Basic Blue 9 (Methylene Blue) (+) biển biển Đỏ Đỏ 5 Rhodamine B (+) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04• Xử lý mẫu- Mẫu dạng rắn (mứt, ô mai, các loại hạt...): lấy 5g cắt nhỏ thành cỡ hạt ngô(5x5mm); Các loại hạt nhỏ có thể để nguyên (hạt dưa, hạt bí…)- Mẫu chất lỏng hoặc dạng kem: lấy khoảng 5 ml HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04• Tiến hành:- Bước 1: Cắt miệng túi CT04 (sát đường mép dán phía trên), cho 5g mẫu đã cắt nhỏ/(5ml), gấp miệng túi, kẹp chặt bằng kẹp sắt, lắc nhẹ 2 phút để chất màu tan vào dung dịch- Bước 2: Lấy 1 ống CT2, bẻ đầu, cho hết dung dịch vào túi, gập miệng túi, kẹp chặt bằng kẹp sắt, lắc nhẹ 2 phút, để yên cho phân thành 2 lớp HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04- Bước 3: Lấy 1 ống CT3, cầm ống theo chiều đứng, dùng kim chọc thủng một lỗ ở góc trên của ống, bóp thân ống giưa hai ngón tay tại vị trí dưới cùng của ống để đuổi không khí trong ống, giữ nguyên tay bóp. Mở túi CT04, cắm ngập đầu ống CT3 (đầu có lỗ vào lớp dung môi phía trên túi), thả lỏng tay để lớp dung môi hút vào ống CT3. Khi dung môi dâng lên khoảng 1cm, lật nhanh ống CT3 ngược lên, lắc nhẹ ống, giữ nguyên 1 phút và đọc kết quả HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04• Đọc kết quả:- Dương tính: Lớp dung dịch phía dưới ống CT3 có màu- Âm tính: lớp dung dịch phía dưới ống CT3 không có màu HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KIT KIỂM TRA NHANH PHẨM MÀU CT 04• Chú ý:- Cần gập kín miệng túi để tránh bay hơi dung môi- Khi thực hiện bước 3, không được hút lẫn dung dịch phía dưới vào ống CT3 để t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y học nghiên cứu y học y học thực hành kiến thức y học chuyên ngành y học an toàn vệ sinh thực phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 331 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 233 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
8 trang 200 0 0
-
13 trang 200 0 0
-
5 trang 199 0 0