Lab 3: Sử dụng Web control & Validation Controls
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.53 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu:Sử dụng các web control trong trang ASP.NET o TextBox, Button, DropDownList Sử dụng input validation controls trong trang ASP.NET o RequiredFieldValidator o CompareValidator o RegularExpressionValidator o ValidationSummary Hiển thị các thông báo lỗi khi nhập liệu không hợp lệ.Yêu cầu:Đã làm quen với các server control cơ bản Biết xử lý các sự kiện của ASP.NET web control.Kịch bản:Xây dựng trang web đăng ký phòng cho một hội thảo khoa học. Các nhà khoa học phải đăng ký online trước, tạo cho mình 1 account sau khi đăng ký xong thì, họ có thể đăng nhập...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lab 3: Sử dụng Web control & Validation ControlsLập trình ASP.NET Khoa CNTT Lab 3: Sử dụng Web control & Validation ControlsMục tiêu - Sử dụng các web control trong trang ASP.NET o TextBox, Button, DropDownList - Sử dụng input validation controls trong trang ASP.NET o RequiredFieldValidator o CompareValidator o RegularExpressionValidator o ValidationSummary - Hiển thị các thông báo lỗi khi nhập liệu không hợp lệYêu cầu - Đã làm quen với các server control cơ bản - Biết xử lý các sự kiện của ASP.NET web control.Kịch bản - Xây dựng trang web đăng ký phòng cho một hội thảo khoa học. Các nhà khoa học phải đăng ký online trước, tạo cho mình 1 account sau khi đăng ký xong thì, họ có thể đăng nhập vào trang web của hội nghị để đăng ký phòng, và xem các tiện ích khác, cũng như các dịch vụ mà trong suốt quá trình lưu trú user đã dùng. Trong bài lab 3 này chúng ta chỉ xây dựng trang Register_room, yêu cầu user phải nhập các thông tin sau o Họ tên, đơn vị công tác, địa chỉ email (làm username đăng nhập), mật khẩu để đăng nhập, ngày check in và số ngày ở, chọn loại phòng. - Trang web phải có đầy đủ chức năng validate dữ liệu khi user nhập vào. Sau khi tất cả dữ liệu hợp lệ thì việc đăng ký thành công!Hướng dẫn - Xây dựng trang web có dạng như sau: Trang | 1Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 1: Mô tả các control trên web page - Bảng mô tả các web control trên form Bảng 1: Mô tả các control được thiết kế trên web pageTên Kiểu Thuộc tính Giá trịtxtHoTen TextBoxtxtCoQuan TextBoxtxtEmail TextBoxtxtMatKhau TextBox TextMode PasswordtxtNLMatKhau TextBox TextMode PasswordtxtCheckin TextBoxtxtSoNgay TextBoxcbxLoaiPhong DropDownList Items {“Phòng đơn”, “Phòng đôi”,”Phòng VIP đơn”, “Phòng VIP đôi”}btnDangKy Button Trang | 2Lập trình ASP.NET Khoa CNTTlblThongBao LabelrfvHoTen RequiredFieldValidator ControlToValidate txtHoTen ErrorMessage “Nhập họ tên”rfvCoQuan RequiredFieldValidator ControlToValidate txtCoQuan ErrorMessage “Nhập cơ quan”revEmail RegularExpressionValidator ControlToValidate txtEmail ErrorMessage “Nhập địa chỉ email” ValidationExpression Internet email addressrfvMatKhau RequiredFieldValidator ControlToValidate txtMatKhau ErrorMessage “Nhập mật khẩu”rfvNLMatKhau RequiredFieldValidator ControlToValidate txtNLMatKhau ErrorMessage “Nhập mật khẩu lần 2”cmvMatKhau CompareValidator ControlToValidate txtNLMatKhau ErrorMessage “Mật khẩu không khớp” ControlToCompare txtMatKhaucmvCheckin CompareValidator ControlToValidate txtCheckin ErrorMessage “Nhập ngày checkin” Type Date Operator DataTypeCheckcmvSoNgay CompareValidator ControlToValidate txtSoNgay ErrorMessage “Nhập con số ngày” Type Integer Operator DataTypeCheckvsTomTatLoi ValidationSummaryLưu ý: những control ko có khai báo thuộc tính trong bảng trên sẽ lấy giá trị mặc định. - Khai báo trình xử lý sự kiện của button btnDangKy o Kích đúp vào button “btnDangKy” trên form => trình xử lý sự kiện. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lab 3: Sử dụng Web control & Validation ControlsLập trình ASP.NET Khoa CNTT Lab 3: Sử dụng Web control & Validation ControlsMục tiêu - Sử dụng các web control trong trang ASP.NET o TextBox, Button, DropDownList - Sử dụng input validation controls trong trang ASP.NET o RequiredFieldValidator o CompareValidator o RegularExpressionValidator o ValidationSummary - Hiển thị các thông báo lỗi khi nhập liệu không hợp lệYêu cầu - Đã làm quen với các server control cơ bản - Biết xử lý các sự kiện của ASP.NET web control.Kịch bản - Xây dựng trang web đăng ký phòng cho một hội thảo khoa học. Các nhà khoa học phải đăng ký online trước, tạo cho mình 1 account sau khi đăng ký xong thì, họ có thể đăng nhập vào trang web của hội nghị để đăng ký phòng, và xem các tiện ích khác, cũng như các dịch vụ mà trong suốt quá trình lưu trú user đã dùng. Trong bài lab 3 này chúng ta chỉ xây dựng trang Register_room, yêu cầu user phải nhập các thông tin sau o Họ tên, đơn vị công tác, địa chỉ email (làm username đăng nhập), mật khẩu để đăng nhập, ngày check in và số ngày ở, chọn loại phòng. - Trang web phải có đầy đủ chức năng validate dữ liệu khi user nhập vào. Sau khi tất cả dữ liệu hợp lệ thì việc đăng ký thành công!Hướng dẫn - Xây dựng trang web có dạng như sau: Trang | 1Lập trình ASP.NET Khoa CNTT Hình 1: Mô tả các control trên web page - Bảng mô tả các web control trên form Bảng 1: Mô tả các control được thiết kế trên web pageTên Kiểu Thuộc tính Giá trịtxtHoTen TextBoxtxtCoQuan TextBoxtxtEmail TextBoxtxtMatKhau TextBox TextMode PasswordtxtNLMatKhau TextBox TextMode PasswordtxtCheckin TextBoxtxtSoNgay TextBoxcbxLoaiPhong DropDownList Items {“Phòng đơn”, “Phòng đôi”,”Phòng VIP đơn”, “Phòng VIP đôi”}btnDangKy Button Trang | 2Lập trình ASP.NET Khoa CNTTlblThongBao LabelrfvHoTen RequiredFieldValidator ControlToValidate txtHoTen ErrorMessage “Nhập họ tên”rfvCoQuan RequiredFieldValidator ControlToValidate txtCoQuan ErrorMessage “Nhập cơ quan”revEmail RegularExpressionValidator ControlToValidate txtEmail ErrorMessage “Nhập địa chỉ email” ValidationExpression Internet email addressrfvMatKhau RequiredFieldValidator ControlToValidate txtMatKhau ErrorMessage “Nhập mật khẩu”rfvNLMatKhau RequiredFieldValidator ControlToValidate txtNLMatKhau ErrorMessage “Nhập mật khẩu lần 2”cmvMatKhau CompareValidator ControlToValidate txtNLMatKhau ErrorMessage “Mật khẩu không khớp” ControlToCompare txtMatKhaucmvCheckin CompareValidator ControlToValidate txtCheckin ErrorMessage “Nhập ngày checkin” Type Date Operator DataTypeCheckcmvSoNgay CompareValidator ControlToValidate txtSoNgay ErrorMessage “Nhập con số ngày” Type Integer Operator DataTypeCheckvsTomTatLoi ValidationSummaryLưu ý: những control ko có khai báo thuộc tính trong bảng trên sẽ lấy giá trị mặc định. - Khai báo trình xử lý sự kiện của button btnDangKy o Kích đúp vào button “btnDangKy” trên form => trình xử lý sự kiện. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lập trình ASP.NET tài liệu kỹ thuật lập trình lập trình hướng đối tượng cách Sử dụng Web control Validation ControlsGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 258 0 0 -
101 trang 198 1 0
-
14 trang 130 0 0
-
Giáo trình lập trình hướng đối tượng - Lê Thị Mỹ Hạnh ĐH Đà Nẵng
165 trang 111 0 0 -
Giáo trình Phân tích, thiết kế hướng đối tượng với UML: Phần 1 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
111 trang 95 0 0 -
Giáo trình Lập trình Windows 1 - Trường CĐN Đà Lạt
117 trang 91 0 0 -
265 trang 75 0 0
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng với Java: Phần 2 - Trần Thị Minh Châu, Nguyễn Việt Hà
141 trang 72 0 0 -
33 trang 60 0 0
-
Ngôn ngữ lập trình C# 2005 - Tập 3: Lập trình hướng đối tượng (Phần 1)
196 trang 51 0 0