Danh mục

LÀM VIỆC VỚI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG

Số trang: 49      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.54 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Mô tả một biến định lượng- Mô tả khuynh hướng tập trung và độ phân tán- Mô tả bằng biểu đồ: biểu đồ cột liền, biểu đồ Box-and-Whisker2. Mô tả theo các nhóm: (Biến định lượng với biến định tính).- Mô tả khuynh hướng tập trung và độ phân tán- Mô tả bằng biểu đồ Box-and-Whisker
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LÀM VIỆC VỚI BIẾN ĐỊNH LƯỢNGLÀM VIỆC VỚI BIẾN ĐỊNH LƯỢNG 1Phân tích thống kê mô tảDescriptive Statistics 2Phân tích thống kê mô tả 1. Mô tả một biến định lượng - Mô tả khuynh hướng tập trung và độ phân tán - Mô tả bằng biểu đồ: biểu đồ cột liền, biểu đồ Box-and- Whisker 2. Mô tả theo các nhóm: (Biến định lượng với biến định tính) . - Mô tả khuynh hướng tập trung và độ phân tán - Mô tả bằng biểu đồ Box-and-Whisker 3Phân tích mô tả một biến định lượng1. Khuynh hướng tập trung và độ phân tán:- Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn (phân bố chuẩn)- Biểu đồ cột liền- Giá trị trung vị và khoảng (không phân bố chuẩn)- Biểu đồ Box-and-Whisker. 4Phương pháp kiểm định phân bố chuẩn Cách 1: Vẽ đường phân bố chuẩn trên biểu đồ Histogram rồi đánh giá. Analyze\Descriptive Statistics\Frequencies: Charts\histogram Cách 2: Sử dụng phương pháp kiểm định Kolmogorov Smirnov Test. Analyze\Nonparametric Tests\1-Sample K-S… 5Xấp xỉ có phân phối chuẩn Xấp xỉ chuẩn nếu các câu hỏi dưới đây đều trả lời là CÓ • Giá trị trung bình có nằm trong +10% so với trung vị • Giá trị trung bình +3sd xấp xỉ cực đại và cực tiểu • Hệ số Skewness nằm trong +3? • Hệ số Kurtorsis nằm trong +3? • Biểu đồ cột liên tục có hình chuông 6- Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn:Analyze\Descriptive Statistics\Frequencies:Statistics\mean, Std. deviation 7- Biểu đồ cột liền (histogram):Analyze\Descriptive Statistics\Frequencies:Charts\histogram 8- Giá trị trung vị và khoảng:Analyze\Descriptive Statistics\Frequencies:Statistics\Median, minimum, maximum, range 9- Biểu đồ Box-and-Whisker:Graphs\Boxplot: Simple\Summaries of separatevariables\Define 10Phân tích mô tả mối liên quan giữacác biến 2. Phân tích thống kê mô tả theo các nhóm Ví dụ: Mô tả sơ lược cân nặng sơ sinh theo nhóm tu ổi c ủa thai phụ. a. Mô tả bằng số: Analyze\Report\Case summaries: Statistics\Mean, Std. Deviation 11Analyze\Reports\Case Summaries: Statistics\Median,minimum, maximum, range 12b. Mô tả bằng biểu đồ Boxplot: Graphs\Boxplot: Simple\Summaries for groups of cases\Define 13Kiểm định giả thuyếtcho giá trị trung bình 14Chọn phương pháp kiểm định(Test thống kê) Việc chọn phương pháp kiểm định phụ thuộc hai yếu tố: 1. Giá trị so sánh có tuân theo phân phối chuẩn (Normal distribution) hay không? 2. Loại kiểm định giá trị trung bình. 15Các loại kiểm định thống kê giá trị trungbình Phân phối chuẩn Không phân phối chuẩn1. Trung bình với một giá trị One-sample-T-Test One-sample-T-Test2. Trung bình của hai nhóm Independent sample T- Mann-Whitney U-Test,độc lập Test Moses-Test3. Trung bình tại hai thời Paired sample T-Test Wilcoxon-Testđiểm của một nhóm4.Trung bình của nhiều One Way ANOVA Kruskal-Wallis H-Testnhóm (Analysis of Variances)5. Trung bình tại nhiều thời MANOVA (Multianlysis Friedman Testđiểm của một nhóm of Variances) 16Kiểm định giả thuyếtMột trung bình mẫu 17Một trung bình mẫu Giả thuyết: trung bình cân nặng sơ sinh của trẻ trong quần thể, điểm là 2900 gram Mô tả biến – Phụ thuộc: cnss, định lượng, chuẩn – Độc lập: không Mối liên quan: So sánh giá trị trung bình mẫu và trung bình lý thuyết Chọn kiểm định: One sample t-test 18Analyze\Compare Means\One sample t-test Cân nặng sơ sinh của trẻ là 3021 gram. Cân nặng sơ sinh của nghiên cứu này so với cân nặng sơ sinh quần th ể Việt Nam khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0.001). Khác 121.799 gram và tin cậy đến 95% là sự khác biệt nằm trong khoảng (92.31 đến 151.29 gram) 19Kiểm định giả thuyếtHai trung bình mẫu 20

Tài liệu được xem nhiều: