Danh mục

Lập trình hướng đối tượng C++ - Đặng Thành Trung

Số trang: 214      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.33 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 29,000 VND Tải xuống file đầy đủ (214 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương trình viết bằng các ngôn ngữ hướng thủ tuc (C, Pascal...) bao gồm một chuỗi các câu lệnh nhằm yêu cầu máy tính thực hiện một nhiệm vụ nào đó. Chia chương trình thành các hàm. Mỗi hàm phục vụ cho một nhiệm vụ cụ thể và có giao diện (interface) rõ ràng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình hướng đối tượng C++ - Đặng Thành TrungLẬPTRÌNHHƯỚNGĐỐITƯỢNGTRONGC++ ĐặngThànhTrung BộmônCNPM–KhoaCNTT trungdt@gmail.com ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Nộidungchươngtrình Chương1:Giớithiệuvềlậptrìnhhướngđốitượng. Chương2:NhữngvấnđềcơbảntrongC++. Chương3:Đốitượngvàlớp Chương4:Thừakế Chương5:Cáckiểuquanhệ Chương6:Đahình Chương7:Khuônhình Chương8:Quảnlýbộnhớ Chương9:Mảng Chương10:Bắtngoạilệ Chương11:StreamvàFile Chương12:ThiếtkếhướngđốitượngYêucầu 2bàikiểmtragiữakỳ(hệsố1) Bàitậplớn(hệsố3)Tàiliệuthamkhảo TheWaite’sGroup’sObjectOriented ProgramminginC++,3rdedition,Robert Lafore,SAMS. C++ProgrammingLanguage,3rdedition, BjarneStroustrup,AddisonWesley PracticalC++Programming,SteveOualline Lậptrìnhhướngđốitượng,PhạmVănẤt CHƯƠNG1:GIỚITHIỆUVỀ LẬPTRÌNHHƯỚNGĐỐI TƯỢNG(OBJECTORIENTEDPROGRAMMINGINC+ +)Nộidungchương1 Tạisaophảilậptrìnhhướngđốitượng Đặcđiểmcủalậptrìnhhướngđốitượng CvàC++1.Tạisaophảilậptrìnhhướngđốitượng Chươngtrìnhviếtbằngcácngônngữhướng thủtuc(C,Pascal...)baogồmmộtchuỗicác câulệnhnhằmyêucầumáytínhthựchiện mộtnhiệmvụnàođó.  Chiachươngtrìnhthànhcáchàm.  Mỗihàmphụcvụchomộtnhiệmvụcụthểvàcó giaodiện(interface)rõràng.  Nhómmộtsốcáchàmlạithànhcácmôđunhoặc cácthànhphần(component).Tạisaophảilậptrìnhhướngđốitượng… Nhượcđiểmcủangônngữlậptrìnhhướng cấutrúc:  Hàmkhônghạnchếtruynhậptớicácbiếntoàn cục.  Hàmvàdữliệukhôngcóquanhệvớinhau.  Khôngthểxâydựngnhữngkiểudữliệuphứctạp.  Vídụ:  KiểuPointgồmhaitọađộxvày.  KhôngthểthựchiệncácphéptínhtrênkiểuPoint.2.Đặcđiểmcủalậptrìnhhướngđốitượng Ngônngữlậptrìnhhướngđốitượngkếthợpdữliệuvà cáchàmthaotáctrêndữliệunày;gọilàđốitượng.  Cáchàmcủađốitượnggọilàcáchàmthànhviên(member function),cungcấpphươngthứcđểtruynhậpdữliệucủađối tượng.  Cácthànhphầndữliệuthườngđượcgọilàcácthuộctính (attributehoặcinstancevariable).  Việcgọihàmthànhviêncủamộtđốitượngđượcxemnhư việcgửithôngđiệptớiđốitượngđó(sendingamesage). TrongmộtchươngtrìnhC++thườngchứamộtsốcác đốitượng,chúnggiaotiếpvớinhauthôngquaviệc gửithôngđiệp. Môhìnhhướngđốitượng Data DataObject Object MemberFunction MemberFunction MemberFunction MemberFunction Data Object MemberFunction MemberFunctionĐặcđiểmcủangônngữlậptrìnhhướngđốitượng Lậptrìnhhướngđốitượngchỉquantâmđếnviệc chươngtrìnhchứanhữngđốitượngnào.  Đốitượnglàthànhviêncủalớp(class).  Lớplàmộtmôtảcủacácđốitượngtươngtựnhau.  Mộtlớpcóthểđượcchiathànhnhiềulớpcon.  Mộtlớpcóthểkếthừatừnhiềulớpkhác.  Lớpgốcđượcgọilàlớpcơsở(baseclass)  Llớpthừakếtừlớpcơsởgọilàlớpdẫnxuất(derivedclass). Lậptrìnhhướngđốitượngchophéptatạorakiểudữ liệumớivàthựchiệncácthaotáctrênchúngmột cáchdễdàng.3.CvàC++ C++thừakếtừngônngữC. NhữngcâulệnhtrongCcóthểđượcáp dụngtrongC++. NhữngthànhphầnđượcbổsungvàoC đểtrởthànhC++baogồm:  Lớp  Đốitượng  LậptrìnhhướngđốitượngCHƯƠNG2:NHỮNGVẤNĐỀ CƠBẢNTRONGC++Nộidungchính Cấutrúcchươngtrình Biến Toántử Cáccâulệnh Structure Hàm 1.Cấutrúcchươngtrình Xétvídụsau: •Hàm #include •Câulệnh:kếtthúcbởidấu“;” usingnamespacestd; •#include:yêucầuchươngtrìnhdịchchèn intmain() thêmfilevàomãnguồn. { •usingnamespace cout2.Biến Phảikhaibáobiếntrướckhisửdụng Cóthểkhaibáobiếnởmọinơitrongchương trình Tênbiến  Phânbiệtchữhoa,chữthường  Sửdụngcáckýtựtừaz,09vàdấu“_” Vídụ:  intvar1;  intvar2=10;Kiểudữliệuđơngiản Kiểunguyên:int,long,short Kiểukýtự:char–lưumãASCIIcủakýtự  Kýtựnằmtrongdấu‘’.Vídụ:‘a’  Kýtựđặcbiệt:\n,\tab,\\,\’,\”,… Kiểukhôngdấu:unsignedchar,unsignedint, unsignedshort,unsignedlong Kiểudấuphẩyđộng:float,double,long double Kiểubool:cógiátrịTrue/FalseKiểudữliệuđơngiản…Type Low High Bytes char 128 127 1short 32768 32767 2 int 2147483648 2147483647 4 long 2147483648 2147483647 4 float 3.4x1038 3.4x1038 4double 1.7x10308 1.7x10308 8 long 3.4x104932 3.4x104932 10doubleÉpkiểu C++làngônngữđịnhkiểumạnh().  Vídụ:  doublepi=3.14;//đúng  doublex=”Hello”;//sai Épkiểutựđộng  Vídụ:  inti=17;  floatx=i;//gán17chox ...

Tài liệu được xem nhiều: