Thông tin tài liệu:
Các kiểu dữ liệu cơ bản• Quy tắc đặt tên biến• Bắt đầu bằng một chữ cái, một dấu gạch dưới (_) hoặc một dấu dollard ($) • Không có khoảng trắng giữa tên • Sau ký tự đầu có thể dùng ký tự, số, dấu dollard, dấu gạch dưới • Không trùng với các từ khoá • Chú ý: Java phân biệt chữ hoa chữ thường
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình Java cơ bản : Tổng quan lập trình Java part 4Các kiểu dữ liệu cơ bản• Kiểu mảng • Truy cập mảng iarray[3] = 0; carray[1] = ‘z’; Chú ý: Chỉ số của mảng được tính từ 0 • Lấy số phần tử mảng: iarray.length 16Các kiểu dữ liệu cơ bản• Quy tắc đặt tên biến • Bắt đầu bằng một chữ cái, một dấu gạch dưới (_) hoặc một dấu dollard ($) • Không có khoảng trắng giữa tên • Sau ký tự đầu có thể dùng ký tự, số, dấu dollard, dấu gạch dưới • Không trùng với các từ khoá • Ví dụ: a_1234_d, 1awas, _asdc, a sas, $erd, %ats… • Chú ý: Java phân biệt chữ hoa chữ thường 17Các toán tử• Bảng toán tử = > < ! ~ ?: == = != && || ++ -- + - * / & | ^ % > >>> += -= *= /= &= |= ^= %= = >>>= 18Các cấu trúc điều khiển• Lệnh if/elseimport java.util.Date;public class TestIf{ public static void main( String args[ ] ) { Date today = new Date(); if( today.getDay() == 0 ) System.out.println(“Hom nay la chu nhat
”); else System.out.println(“Hom nay khong la chu nhat
); }} 19Các cấu trúc điều khiển• Lệnh switchimport javax.swing.JOptionPane;public class TestSwitch{ public static void main(String[] args) { char c; String str=JOptionPane.showInputDialog(null,Nhap vao ky tu?); c = str.charAt(0); 20