lập trình khai triển các tấm thép vỏ tàu theo thuật toán hàm hóa đường hình, chương 12
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 211.94 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sau khi đã xác định được các đường nước đẳng tích ta đi tính diện tích và mômen của MCN giữa đối với các trục tọa độ oy, oz trên từng góc nghiêng cụ thể theo ccông thức sau: ω = ω1 + ω2 + ω3 – ω4 + ω5 Mωoy = Mω1oy + Mω2oy + Mω3oy - Mω4oy + Mω5oy Mωoz = Mω1oz - Mω2oz - Mω3oz - Mω4oz + Mω5oz Trong đó: ω1 là diện tích MCN bên phải ω2 là diện tích MCN bên trái ω3 là diện tích phần tam giác bên trái ω4 là diện...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
lập trình khai triển các tấm thép vỏ tàu theo thuật toán hàm hóa đường hình, chương 12 Chương 12: Tính tọa độ trọng tâm MCNgiữa YE, ZE ứng với các góc nghiêng Sau khi đã xác định được các đường nước đẳng tích ta đi tínhdiện tích và mômen của MCN giữa đối với các trục tọa độ oy, oztrên từng góc nghiêng cụ thể theo ccông thức sau: ω = ω1 + ω2 + ω3 – ω4 + ω5 Mωoy = Mω1oy + Mω2oy + Mω3oy - Mω4oy + Mω5oy Mωoz = Mω1oz - Mω2oz - Mω3oz - Mω4oz + Mω5oz Trong đó: ω1 là diện tích MCN bên phải ω2 là diện tích MCN bên trái ω3 là diện tích phần tam giác bên trái ω4 là diện tích phần tam giác bên phải ω5 là diện tích phần boong 4 5 3 1 2 Hình biểu diễn các phần diện tích Bảng tính diện tích MCN (ω) ứng với từng góc nghiêng θ ωθ ω1 ω2 ω3 ω4 ω5 Σω0 2.210 2.210 0 0 0 4.42310 2.933 1.376 0.385 0.410 0 4.38420 3.248 0.870 0.641 0.647 0.320 4.43130 3.248 0.302 0.878 0.746 0.754 4.43640 3.248 0 0.852 0.757 1.054 4.39750 3.248 0 0.576 0.722 1.240 4.38260 3.248 0 0.366 0.626 1.354 4.39270 3.248 0 0.227 0.467 1.427 4.43580 3.248 0 0.054 0.344 1.446 4.40490 3.248 0 0 0.283 1.461 4.426 Bảng tính mômen diện tích MCN (Mωoy) ứng với từng góc nghiêng θ θ Mωoy Mω1oy Mω2oy Mω3oy Mω4oy Mω5oy ΣMωoy 0 1.342 1.342 0 0 0 2.684 10 2.341 0.538 0.342 0.578 0 2.643 20 2.852 0.220 0.462 1.057 0.569 3.046 30 2.852 0.028 0.453 1.347 1.432 3.418 40 2.852 0 0.339 1.474 2.097 3.814 50 2.852 0 0.225 1.478 2.543 4.142 60 2.852 0 0.139 1.326 2.833 4.498 70 2.852 0 0.074 1.053 2.941 4.814 80 2.852 0 0.013 0.752 2.673 4.786 90 2.852 0 0 0.397 2.136 4.591 Bảng tính mômen diện tích MCN (Mωoz) ứng với từng gócnghiêng θ θ Mωoz Mω1oz Mω2oz Mω3oz Mω4oz Mω5oz ΣMωoz 0 2.065 2.065 0 0 0 0 10 2.793 1.247 0.246 0.279 0 1.021 20 3.114 0.767 0.400 0.407 0.331 1.871 30 3.114 0.252 0.510 0.400 0.690 2.64240 3.114 0 0.404 0.340 0.905 3.27550 3.114 0 0.189 0.265 1.013 3.67360 3.114 0 0.080 0.177 1.066 3.92370 3.114 0 0.042 0.116 1.038 3.99480 3.114 0 0.007 0.053 1.075 4.12990 3.114 0 0 0.014 1.097 4.197 Bảng tính YE, ZE trên từng góc nghiêng θ tính toán θ Ω Mωoy Mωoz YE ZE 0 4.423 2.684 0 0 0.607 10 4.384 2.643 1.021 0.233 0.603 20 4.431 3.046 1.871 0.422 0.687 30 4.436 3.418 2.642 0.596 0.771 40 4.397 3.814 3.275 0.745 0.867 50 4.382 4.142 3.673 0.838 0.945 60 4.392 4.498 3.923 0.893 1.024 70 4.435 4.814 3.994 0.900 1.085 80 4.404 4.786 4.129 0.938 1.087 90 4.426 4.591 4.197 0.948 1.037 Trong đó: YE, ZE là tọa độ trọng tâm của MCN ứng với từnggóc nghiêng đang xét: M YE oz Z M oy E Tính các trị trung bình của tọa độ trọng tâm phần nửadiện tích đối xứng mặt đường nước và các kích thước nửa rộngtàu tính toán đo tại MCN giữa tàu y : Ttk y F dz 0 Ttk Ttk y.dz y 0 TtkBảng tính diện tích và mômen đối với các trục ox, oy của các MĐN: S MSox YF ĐN0 4.805 3.835 0.798 ĐN1 14.578 11.638 0.798 ĐN2 17.430 14.895 0.854 ĐN3 19.606 17.305 0.883 ĐN4 21.548 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
lập trình khai triển các tấm thép vỏ tàu theo thuật toán hàm hóa đường hình, chương 12 Chương 12: Tính tọa độ trọng tâm MCNgiữa YE, ZE ứng với các góc nghiêng Sau khi đã xác định được các đường nước đẳng tích ta đi tínhdiện tích và mômen của MCN giữa đối với các trục tọa độ oy, oztrên từng góc nghiêng cụ thể theo ccông thức sau: ω = ω1 + ω2 + ω3 – ω4 + ω5 Mωoy = Mω1oy + Mω2oy + Mω3oy - Mω4oy + Mω5oy Mωoz = Mω1oz - Mω2oz - Mω3oz - Mω4oz + Mω5oz Trong đó: ω1 là diện tích MCN bên phải ω2 là diện tích MCN bên trái ω3 là diện tích phần tam giác bên trái ω4 là diện tích phần tam giác bên phải ω5 là diện tích phần boong 4 5 3 1 2 Hình biểu diễn các phần diện tích Bảng tính diện tích MCN (ω) ứng với từng góc nghiêng θ ωθ ω1 ω2 ω3 ω4 ω5 Σω0 2.210 2.210 0 0 0 4.42310 2.933 1.376 0.385 0.410 0 4.38420 3.248 0.870 0.641 0.647 0.320 4.43130 3.248 0.302 0.878 0.746 0.754 4.43640 3.248 0 0.852 0.757 1.054 4.39750 3.248 0 0.576 0.722 1.240 4.38260 3.248 0 0.366 0.626 1.354 4.39270 3.248 0 0.227 0.467 1.427 4.43580 3.248 0 0.054 0.344 1.446 4.40490 3.248 0 0 0.283 1.461 4.426 Bảng tính mômen diện tích MCN (Mωoy) ứng với từng góc nghiêng θ θ Mωoy Mω1oy Mω2oy Mω3oy Mω4oy Mω5oy ΣMωoy 0 1.342 1.342 0 0 0 2.684 10 2.341 0.538 0.342 0.578 0 2.643 20 2.852 0.220 0.462 1.057 0.569 3.046 30 2.852 0.028 0.453 1.347 1.432 3.418 40 2.852 0 0.339 1.474 2.097 3.814 50 2.852 0 0.225 1.478 2.543 4.142 60 2.852 0 0.139 1.326 2.833 4.498 70 2.852 0 0.074 1.053 2.941 4.814 80 2.852 0 0.013 0.752 2.673 4.786 90 2.852 0 0 0.397 2.136 4.591 Bảng tính mômen diện tích MCN (Mωoz) ứng với từng gócnghiêng θ θ Mωoz Mω1oz Mω2oz Mω3oz Mω4oz Mω5oz ΣMωoz 0 2.065 2.065 0 0 0 0 10 2.793 1.247 0.246 0.279 0 1.021 20 3.114 0.767 0.400 0.407 0.331 1.871 30 3.114 0.252 0.510 0.400 0.690 2.64240 3.114 0 0.404 0.340 0.905 3.27550 3.114 0 0.189 0.265 1.013 3.67360 3.114 0 0.080 0.177 1.066 3.92370 3.114 0 0.042 0.116 1.038 3.99480 3.114 0 0.007 0.053 1.075 4.12990 3.114 0 0 0.014 1.097 4.197 Bảng tính YE, ZE trên từng góc nghiêng θ tính toán θ Ω Mωoy Mωoz YE ZE 0 4.423 2.684 0 0 0.607 10 4.384 2.643 1.021 0.233 0.603 20 4.431 3.046 1.871 0.422 0.687 30 4.436 3.418 2.642 0.596 0.771 40 4.397 3.814 3.275 0.745 0.867 50 4.382 4.142 3.673 0.838 0.945 60 4.392 4.498 3.923 0.893 1.024 70 4.435 4.814 3.994 0.900 1.085 80 4.404 4.786 4.129 0.938 1.087 90 4.426 4.591 4.197 0.948 1.037 Trong đó: YE, ZE là tọa độ trọng tâm của MCN ứng với từnggóc nghiêng đang xét: M YE oz Z M oy E Tính các trị trung bình của tọa độ trọng tâm phần nửadiện tích đối xứng mặt đường nước và các kích thước nửa rộngtàu tính toán đo tại MCN giữa tàu y : Ttk y F dz 0 Ttk Ttk y.dz y 0 TtkBảng tính diện tích và mômen đối với các trục ox, oy của các MĐN: S MSox YF ĐN0 4.805 3.835 0.798 ĐN1 14.578 11.638 0.798 ĐN2 17.430 14.895 0.854 ĐN3 19.606 17.305 0.883 ĐN4 21.548 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thuật toán hàm hóa mômen ngoại lực phương pháp tính tay đòn thiết kế tàu thủy công nghệ đóng tàuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường thân tàu
0 trang 40 0 0 -
Thuật ngữ tiếng Anh căn bản dùng trong kỹ thuật đóng tàu: Phần 2
189 trang 37 0 0 -
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 4
5 trang 30 0 0 -
Tàu thủy - Thiết kế và lắp ráp thiết bị
573 trang 29 0 0 -
Kỹ thuật đóng tàu và Bách khoa hàng hải
637 trang 26 0 0 -
Phân tích đánh giá kết quả tính diện tích mặt ướt vỏ tàu đánh cá, chương 8
6 trang 24 0 0 -
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 18
6 trang 22 0 0 -
92 trang 21 0 0
-
Kỹ thuật sử dụng Auto-ship trong thiết kế tàu thủy: Phần 1
137 trang 21 0 0 -
11 trang 21 0 0