Danh mục

Lập Trình Web dùng ASP (ACTIVE SERVER PAGES ) phần 6

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.92 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Active Server Pages • Chuyen.asp là trang sẽ chuyển đến khi người sử dụng kích chọn vào hình ảnh quảng cáo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập Trình Web dùng ASP (ACTIVE SERVER PAGES ) phần 6 Active Server Pages • Chuyen.asp là trang sẽ chuyển đến khi người sử dụng kích chọn vào hình ảnh quảng cáo. Nội dung: Trang chuyen 2. Thành phần Browser Capabilities Khi người dùng gõ một địa chỉ URL gọi đến trang .asp, phía trình chủ bạn cóthể kiểm tra loại trình duyệt mà trình khách đang sử dụng. Công việc này được thựchiện thông qua đối tượng tượng tiện ích BrowserCap. Đối tượng này sẽ cho biếtthông tin: hệ điều hành mà trình khách đang sử dụng, tên trình duyệt, phiên bản củatrình duyệt....a. Cú pháp b. Một số thuộc tính tuỳ biến thông dụng: Thuộc tính Mô tả Xem xét trình duyệt có phải là phiên bản Beta hay không? Beta Tên của trình duyệt Browser Xem xét trình duyệt có hỗ trợ việc sử dụng Cookie hay không? Cookies Xem xét trình duyệt có hỗ trợ các khung hay không? Frame JavaApplets Xem xét trình duyệt có hỗ trợ việc sử dụng JavaApplets hay không? Xem xét trình duyệt có hỗ trợ việc sử dụng JavaScript hay không? JavaScript Nền mà khách hàng đang chạy trình duyệt Platform Xem xét trình duyệt có hỗ trợ việc sử dụng bảng HTML hay Tables không? Xem xét trình duyệt có hỗ trợ việc sử dụng VBScript hay không? VBScript Số hiệu phiên bản của trình duyệt VersionVí dụ: Trang browser.asp hiển thị một số thông tin máy khách.BrowserCap Active Server Pages ‘ Tạo đối tượng BrowserCap Set myBrow=Server.CreateObject(MSWC.BrowserType) %> Nền máy khách đang sử dụng Ten trinh duyet Phien ban trinh duyet Ho tro frame? Kết quả hiển thị:3. Thành phần Content Linking Thành phần Content Linking được sử dụng để tạo liên kết giữa các trang trongmột ứng dụng. Mỗi trang sẽ kết nối với trang trước (nếu có) và kết nối với trang sau(nếu có). Cách hoạt động: Khi kích hoạt đối tượng NextLink từ thành phần ContentLinking trong ứng dụng ASP, đối tượng NextLink này duy trì các tài liệu hiện thời,trước đó và sau đó trong chuỗi tài liệu, bằng cách đọc mỗi mục của trang đó từ mộtfile văn bản đặc biệt có tên file Content Linking. File này phải nằm trong thư mụcchính của Website của bạn và có thể truy cập từ trang chứa đối tượng NextLinkđược kích hoạt. File Content Linking bao gồm danh sách URL của các trang Webvới phần mô tả ở dạng văn bản cho mỗi trang. Để bỏ một trang trong chuỗi cáctrang Web, chỉ cần bỏ mục chập của trang khỏi file Content Linking. Để thay đổimột trang, chỉ cần mở file Content Linking và thay đổi url của trang đó.Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 32 - Active Server Pagesa. Cú pháp Để thực hiện việc liên kết giữa các trang, bạn phải thao tác như sau: - Đầu tiên, bạn phải tạo một file .txt, file này chứa danh sách các trang đã có sự điều hướng. Danh sách các trang được sắp xếp đúng với yêu cầu của bạn khi hiển thị thứ tự các trang, đồng thời chứa cả phần mô tả của mỗi trang (Sử dụng phím Tab để ngăn cách giữa tên file và phần mô tả). Chú ý: Nếu bạn muốn thêm 1 trang vào danh sách hoặc thay đổi một trang nào đó, bạn chỉ cần thao tác trên file .txt này, sự điều hướng sẽ tự động thay đổi theo.Ví dụ 1: Ta có danh sách các trang trong file links.txt như sau: asp_trang1.asp Mo dau asp_trang2.asp Gioi thieu asp_trang3.asp Cu phap asp_trang4.asp Bien Với mỗi trang nằm trong danh sách, bạn cần đặt thêm đoạn mã , đây là dòng thực hiện việc điều hướng của các trang trong danh sách (.txt)Đoạn mã của file: “code.inc”1) then Response.Write(Trang truoc) end if Response.Write(Trang tiep theo)%>b. Phương thức của Content Linking ð GetListCount(text_file): Truy lục số nguyên biểu thị tổng số chỉ mục nhập trong danh sách Content LinkingVí dụ: Sử dụng file links.txt và code.inc của ví dụ 1, hiển thị tổng số trong danhsách links.txtKết quả: Có 4 mục trong danh sáchTrung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 33 - Active Server Pages ð GetListIndex(text_file): Trả lại số nguyên bao gồm vị trí (Bắt đầu bằng vị trí 1) của mục hiện thời trong danh sách Content LinkingVí dụ: Đoạn mã của asp_trang2.asp trong danh sách links.txtKết quả: Mục thứ 2 ð GetNextDescription(text_file): Trả lại một chuỗi bao gồm phần mô tả tài liệu tiếp theo được liệt kê trong danh sách Content LinkingVí dụ: Đoạn mã của asp_trang3.asp trong danh sách links.txtKết quả: Trang tiếp theo là trang: Cu phap ð GetNextURL(text_file): Trả lại một chuỗi bao gồm mục nhập URL của tài liệu kế tiếp được liệt kê trong danh sách Content LinkingVí dụ: Đoạn mã của asp_trang4.asp trong danh sách links.txtKết quả: URL tiếp theo là: asp_trang1.asp ð GetNthDescription(text_file, number): Trả lại một chuỗi bao gồm phần mô tả đối với mục trong vị trí thứ n (ở dòng thứ n)Ví dụ: Đoạn mã sau cho biết phần mô tả của trang thứ 2 trong danh sách links.txtKết quả: Phần mô tả của mục thứ 2 là: Gioi thieu ð GetNthURL(text_file, number): Trả lại một chuỗi bao gồm URL cho mục ở vị trí thứ n trong danh sách Content Linking.Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 34 - Active Server PagesVí dụ: Đoạn mã sau cho biết URL của trang thứ 2 trong danh sách links.txtKết quả: URL của mục thứ 2: asp_trang2.asp ð GetPreviousDescription( ...

Tài liệu được xem nhiều: