Danh mục

Lập trình web với PHP - p37

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 281.77 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 9 : ĐIỀU KHIỂN VÀ TRÁNH NHỮNG LỖIChỉ thị lỗi của ApacheVí dụ về việc sử dụng phương pháp Apache.Trước hết cần thay đổi trong thư mục httpd.conf để cho phép tạo ra một trang thông báo lỗi, Apache thường được mặc định bên trong những trang lỗi. Nhưng bạn muốn có một thông báo như ý muốn khi có lỗi xuất hiện.Bạn cần có những thay đổi sau:1. Mở file httpd.conf, những dòng 750 hoặc xa hơn, tìm vài dòng giống như sau:............
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình web với PHP - p37 Chương 9 : ĐIỀU KHIỂN VÀ TRÁNH NHỮNG LỖI Sau khi viết mã lệnh, người mới lập trình sẽ gặp không ít khó khăn trong việc tìmra lỗi và chỉnh sửa lỗi. PHP hỗ trợ đầy đủ tính năng lập trình giao diện API (ApplicationsProgramming Interface) có thể tìm ra lỗi và khắc phục những lỗi ấy. Ngoài PHP thìApache Web Server cũng hỗ trợ người lập trình tìm ra lỗi và khắc phục lỗi.Tiếp xúc với lỗi Apache Web Server như thế nào? Apache có một thư mục Lỗi tài liệu, bạn có thể định cấu hình trong file httpd.confđể tạo ra những trang thông báo lỗi với PHP, vì thế người thăm trang web không thấybuồn chán. PHP tạo ra trang web thông báo lỗi thân thiện cho người dùng. Không giống những trang thông báo lỗi như PHP, trang của Apache được sử dụngnhiều cho những trang đã mất. Chỉ thị lỗi của Apache Ví dụ về việc sử dụng phương pháp Apache. Trước hết cần thay đổi trong thư mục httpd.conf để cho phép tạo ra một trang thôngbáo lỗi, Apache thường được mặc định bên trong những trang lỗi. Nhưng bạn muốn cómột thông báo như ý muốn khi có lỗi xuất hiện. Bạn cần có những thay đổi sau: 1. Mở file httpd.conf, những dòng 750 hoặc xa hơn, tìm vài dòng giống như sau: # Customizable error responses come in three flavors: # 1) plain text 2) local redirects 3) external redirects # # Some examples: #ErrorDocument 500 “The server made a boo boo.” #ErrorDocument 404 /missing.html #ErrorDocument 404 “/cgi-bin/missing_handler.pl” #ErrorDocument 402 http://www.example.com/subscription_info.html 195H 2. Thay đổi thông tin cho phép sau đó khởi động lại Apache # Customizable error responses come in three flavors: # 1) plain text 2) local redirects 3) external redirects # # Some examples: ErrorDocument 400 /error.php?400 ErrorDocument 401 /error.php?401 ErrorDocument 403 /error.php?403 ErrorDocument 404 /error.php?404 1ErrorDocument 500 /error.php?500 Nó hoạt động thế nào? Bạn vừa soạn thảo cấu hình Apache để giúp bạn thi hành lỗi, bạn có thể gởi đếnngười dùng những trang lỗi phụ thuộc vào những lỗi mà người dùng gặp phải Có nhiều lỗi trong tài liệu nhưng chúng ta sẽ tập trung vào lỗi mà thường gặp hằngngày. ❑400: Lời thỉnh cầu không tốt ❑401:Yêu cầu được cho phép ❑403: Không được phép ❑404: Không tìm thấy ❑500: Lỗi từ serverVí dụ: Hiển thị lỗiĐể hiển thị thông báo lỗi, bạn làm những bước sau:1.Mở trình duyệt và lưu với tên error.php2. Nhập những dòng sau: switch ($error_no){ case 400: $error_output = “Bad Request Error Page - “ . “(Error Code 400)”; $error_output .= “The browser has made a Bad Request”; $error_output .= “” . “Contact the system administrator”; $error_output .= “ if you feel this to be in error”; break; case 401: $error_output = “Authorization Required “ . “Error Page - (Error Code 401)”; $error_output .= “You have supplied the wrong information to “ . “access a secure area”; $error_output .= “” . “Contact the system administrator”; $error_output .= “ if you feel this to be in error”; break; case 403: $error_output = “Forbidden Access Error Page - “ . “(Error Code 403)”; $error_output .= “You are denied access to this area”; $error_output .= “” . “Contact the system administrator”; $error_output .= “ if you feel this to be in error”; break;case 404: $error_output = “Page Not Found Error Page - “ . “(Error Code 404)”; $error_output .= “The page you are looking for cannot “. “be found”; $error_output .= “” . “Contact the system administrator”; $error_output .= “ if you feel this to be in error”; break;case 500: $error_output = “Internal Server Error “ . “Error Page – (Error Code 500)”; $error_output .= “The server has encountered an internal “ . “error”; $error_output .= “” . “Contact the system administrator”; $error_output .= “ if you feel this to be in error”; break; default: $error_output = “Error ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: