Danh mục

Lập Và Phân Tích Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Giao Thông Phần 8

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 398.42 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tại Hoa Kỳ, sự vận hành những hoạt động giao thông công cộng được trợ cấp tài chính bởi chính phủ địa phương và chính phủ của bang. Hoa Kỳ có một tổ chức liên bang chuyên trợ cấp tài chính cho các hoạt động giao thông công cộng mang tên FTA (Federal Transit Administration)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập Và Phân Tích Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Giao Thông Phần 8 trong ñó: Lcnt - giá tr gia tăng khi có phương án năm t; Lont - giá tr gia tăng khi không có phương án (phương án ñ nguyên hi n tr ng) năm t. - N u d án có liên quan v i ngư i nư c ngoài ta có: Ln = D - (C1 + C2) - Cng + Lg (7.12) trong ñó: Cng - các kho n tr chuy n ra nư c ngoài hàng năm như ti n tr kỳ v , b o hi m, lãi vay nư c ngoài, l i nhu n chia cho ngư i nư c ngoài, lương ngư i nư c ngoài. - N u tính ñ n v n b ra ñ ñ t ñư c giá tr gia tăng c n ph i tính các ch tiêu sau: L = tb H (7.13) v V L = tb H (7.14) v G trong ñó: Hv - hi u qu giá tr gia tăng tính cho m t ñ ng v n ñ u tư; Hg - hi u qu giá tr gia tăng tính cho m t ñ ng giá tr s n lư ng; V - v n ñ u tư c a d án; G - giá tr s n ph m trung bình năm c a d án.3.3.2. Ch tiêu m c ñóng góp cho ngân sách c a Nhà nư c N i dung c a các kho n ñóng góp c a d án cho ngân sách Nhà nư c bao g m cáckho n thu (như thu giá tr gia tăng và thu thu nh p doanh nghi p), các kho n thu tài s nc a Nhà nư c như thu ñ t, thu tài nguyên, thu cơ s h t ng. Các ch tiêu tính toán bao g m: - M c ñóng góp cho ngân sách Nhà nư c tính theo s tuy t ñ i v i ñơn v ño là ti n tv i các kho n ñóng góp như k trên. - M c ñóng góp cho ngân sách Nhà nư c tính theo s tương ñ i (ký hi u là Kñ): M = d K (7.15) d1 V M = d K (7.16) d2 G trong ñó: Mñ - m c ñóng góp hàng năm tính theo s tuy t ñ i. 1903.3.3. Ch tiêu th c thu ngo i h i Ch tiêu th c thu ngo i h i c a d án năm t nào ñó (ký hi u NHt) ñư c tính như sau: NHt = Tnt - Cnt - Lnt (7.17) trong ñó: Tnt - t ng thu ngo i h i năm t c a d án do xu t kh u; Cnt - t ng chi ngo i h i năm t do ph i mua hàng hoá và d ch v nư c ngoài, tr lãi v n vay nư c ngoài v.v... Lnt - l i nhu n ñư c chia cho ngư i nư c ngoài (trư ng h p d án liên doanh v i nư c ngoài) n u có và ñư c ñưa ra nư c ngoài b ng ngo i t . Th c thu ngo i t tính cho c ñ i d án NHñ ñư c tính như sau: n = ∑ NH t NH (7.18) d t =0 trong ñó: n - th i gian t n t i c a d án.3.3.4. Ch tiêu kh năng c nh tranh qu c t c a s n ph m c a d án N u ký hi u ch tiêu này là Kcq ta có: NH = >1 d K (7.19) n cq ∑F vt t =0 trong ñó: Fvt - chi phí cho các y u t ñ u vào trong nư c c a năm t cho s n xu t xu t kh u hay thay th nh p kh u cu d án. Kcq ph i l n hơn 1 thì s n ph m c a d án m i có kh năng c nh tranh qu c t .3.3.5. Tăng cư ng kh năng xu t kh u Ch tiêu th c thu ngo i h i ñã ph n ánh kh năng tăng cư ng xu t kh u. Ngoài ra có thtính toán thêm m t s ch tiêu khác như: - Góp ph n kh c ph c s khan hi m c a s n ph m hàng hoá xu t kh u c a ñ t nư c. - T o ñi u ki n thu n l i thúc ñ y xu t kh u cho các ngành khác.3.3.6. T o ñi u ki n phát tri n các ngành kinh t khác Tác ñ ng này th hi n các m t: - D án có th làm xu t hi n nh ng ngành s n xu t m i cung c p ñ u vào cho d án vàcác ngành s n xu t m i s d ng s n ph m ñ u ra c a d án. - D án góp ph n c i thi n các ch tiêu hi u qu s n xu t - kinh doanh c a các ngành lânc n hi n có thông qua các ch tiêu như gia tăng kh i lư ng s n ph m, tăng thêm l i nhu n vàm c ñóng góp cho Nhà nư c, t n d ng công su t dư th a hi n có v.v... 1913.3.7. Góp ph n phát tri n kinh t c a ñ a phương th c hi n d án S ng h c a ñ a phương ñ i v i d án là h t s c quan tr ng, ñó ñ ...

Tài liệu được xem nhiều: