Danh mục

Lấy sỏi mật qua ĐHOK bằng ống soi mềm

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 316.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Còn sỏi sau mổ sỏi đường mật là một vấn đề thường gặp và là một vấn đề khó khăn đối với các phẫu thuật viên gan mật. Bài viết trình bày đánh giá hiệu quả của lấy sỏi mật qua ĐHOK với ống soi mềm, kết hợp tán sỏi điện thủy lực.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lấy sỏi mật qua ĐHOK bằng ống soi mềm vietnam medical journal n01 - NOVEMBER - 2019 Bảng 3. Kết quả đánh giá độ nhiễm khuẩn của bột flavonoid TP từ vỏ quýt Yêu cầu Kết quả Kết luận Tổng số vi khuẩn hiếu khí sống lại được không quá 104 trong 01 g 4,5x103 Đạt Tống số Enterobacteria không quá 500 trong 01 g 265 Đạt Nấm và mốc không quá 100 trong 01 g 64 Đạt Không được có Salmonella trong 10 g Không có Đạt Mẫu không có Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Không có Đạt Staphylococcus aureus trong 01g Kết quả đánh giá độ nhiễm khuẩn cho thấy mẫu định lượng narirutin, hesperidin và neoponcirinbột flavonoid toàn phần từ vỏ quýt đạt các chỉ tiêu trong các mẫu bột flavonoid toàn phần từ vỏtheo mức 4 của DĐVN IV, đây là mức công bố phù quýt với các điều kiện mô tả ở phần phươnghợp cho các thuốc, bán thành phẩm từ dược liệu. pháp nghiên cứu; kết quả xác định hàm lượng 3.6. Kết quả định lượng narirutin, các hoạt chất trong mẫu bột flavonoid toàn phầnhesperidin và neoponcirin trong bột từ vỏ quýt được trình bày ở bảng 4.flavonoid toàn phần từ vỏ quýt. Tiến hành Bảng 4. Kết quả định lượng các hoạt chất của bột flavonoid TP từ vỏ quýt Mẫu 1 2 3 4 5 Xtb ± SD Narirutin (%) 22,12 21,63 21,21 21,00 22,78 21,75±0,72 Hesperidin (%) 71,20 71,83 72,52 72,59 71,68 71,96±0,59 Neopocirin (%) 3,68 3,55 3,26 3,41 3,53 3,49±0,16 Kết quả bảng 4 cho thấy hàm lượng narirutin, Đạt yêu cầu của DĐVN IV (PL 13.6 – mức 4)hesperidin và neoponcirin trong bột flavonoid Với tiêu chuẩn chất lượng xây dựng được, cótoàn phần từ vỏ quýt lần lượt là 21,75±0,72; thể kiểm nghiệm bột flavonoid dùng trong các71,96±0,59 và 3,49±0,16 nguyên liệu trong sản xuất thuốc, thực phẩm chức năng phục vụ cộng đồngV. KẾT LUẬN Đã xây dựng tiêu chuẩn cơ sở flavonoid toàn TÀI LIỆU THAM KHẢOphần chiết xuất được gồm có chỉ tiêu về hình 1. Đỗ Tất Lợi, Những cây thuốc và vị thuốc Việtthức, độ ẩm, định tính, định lượng, độ nhiễm Nam. 2011: NXB Thời Đại, Hà Nội. 2. Đỗ Huy Bích và cộng sự, Cây thuốc và động vậtkhuẩn và giới hạn kim loại nặng. Cụ thể như sau: làm thuốc ở Việt Nam. 2004: NXB Khoa học và KỹHình thức: Dạng bột khô tơi, màu vàng, không thuật, Hà Nội.có nấm mốc, có mùi thơm đặc trưng, vị đắng; 3. Chanet, A., et al., Citrus flavanones: what is theirĐộ ẩm: không quá 5%; Kim loại nặng: không role in cardiovascular protection? J Agric Food Chem, 2012. 60(36): p. 8809-22.quá 3ppm; Định tính: Phải thể hiện phép thử 4. Nowicka, G. and B. Panczenko-Kresowska,định tính của hesperidin, narirutin và [Flavonoids: antioxidative compounds and theirneoponcirin; Định lượng: Tổng hàm lượng role in prevention of ischemic heart disease]. Polhesperidin, narirutin và neoponcirin trong 100g Merkur Lekarski, 2003. 15(89): p. 441-4. 5. Nijveldt, R.J., et al., Flavonoids: a review ofchế phẩm không được nhỏ hơn 90 g tính theo probable mechanisms of action and potentialchế phẩm khô tuyệt đối; Giới hạn vi sinh vật: applications. Am J Clin Nutr, 2001. 74(4): p. 418-25. LẤY SỎI MẬT QUA ĐHOK BẰNG ỐNG SOI MỀM Lê Quan Anh Tuấn1,2TÓM TẮT Đặt vấn đề: Còn sỏi sau mổ sỏi đường mật là một vấn đề thường gặp và là một vấn đề khó khăn đối với 53 các phẫu thuật viên gan mật. Mục tiêu: đánh giá hiệu quả của lấy sỏi mật qua ĐHOK với ống soi mềm,1Đại học Y Dược TpHCM kết hợp tán sỏi điện thủy lực. Phương pháp nghiên2Bệnh viện Đại học Y Dược TpHCM cứu: nghiên cứu can thiệp, tiến cứu, không nhómChịu trách nhiệm chính: Lê Quan Tuấn Anh chứng. Chúng tôi sử dụng ống soi mềm đường mậtEmail: tuan.lqa@umc.edu.vn 5mm, kết hợp với tán sỏi điện thủy lực. Kết ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: