Lệnh Cad 2007
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 17.55 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Auto Cad là một trong những phần mềm giúp ích rất nhiều trong kỹ thuật đồ họa và có ứng dụng trong nhiều ngành khoa học khác nhau. Để có thể tối đa hóa tính năng của phần mềm này phục vụ cho công việc cũng như học tập một cách hiệu quả mời các bạn tham khảo tài liệu "Lệnh Cad 2007".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lệnh Cad 2007 A5. A - ARC Vẽ cung tròn7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 18. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale10. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D11. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính13. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của BlockB14. B - BLOCK Tạo Block15. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín16. BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọnC17. C - CIRCLE Vẽ đường tròn18. CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng20. CHA - CHAMFER Vát mép các cạnh22. CO, CP - COPY Sao chép đối tượngD23. D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước24. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên25. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc26. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song28. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp29. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính30. DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước31. DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm32. DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau33. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang34. DO - DONUT Vẽ hình vành khăn35. DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm38. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính40. DT - DTEXT Ghi văn bảnE42. E - ERASE Xoá đối tượng43. ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước44. EL - ELLIPSE Vẽ elip45. EX - EXTEND Kéo dài đối tượng46. EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình48. EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2DF49. F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc50. FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tínhH54. H - BHATCH Vẽ mặt cắt55. H - HATCH Vẽ mặt cắt56. HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét57. HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuấtI58. I - INSERT Chèn khối59. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn66. IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượngL69. L- LINE Vẽ đường thẳng70. LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính71. LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer72. LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích73. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ76. LO – LAYOUT Taïo layout77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nétM79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đ ối t ượng này sang 1 haynhiều đối tượng khác82. MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục83. ML - MLINE Tạo ra các đường song song84. MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính85. MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình86. MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản87. MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ độngO88. O - OFFSET Sao chép song songP91. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ92. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 294. PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến95. PL - PLINE Vẽ đa tuyến96. PO - POINT Vẽ điểm97. POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín101. PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấyR103. R - REDRAW Làm tươi lại màn hình107. REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật108. REG- REGION Tạo miền110. REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay112. RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm114. RR - RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượngS115. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng116. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ120. SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D121. SL - SLICE Cắt khối 3D123. SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy125. SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ126. SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline127. ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản128. SU - SUBTRACT Phép trừ khốiT129. T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản131. TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng135. TOR - TORUS Vẽ Xuyến136. TR - TRIM Cắt xén đối tượngU139. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ140. UNI - UNION Phép cộng khốiV142. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiềuW145. WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêmX146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng151. XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽZ152. Z - ZOOM Phóng to-Thu nhỏĐể tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters (t ới đây thì các b ạncũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi ch ữ khác : OC/PCchẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng l ệnhCOPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bằng OP/PC - sau đó Save - ở dònglệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OKLúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lệnh Cad 2007 A5. A - ARC Vẽ cung tròn7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 18. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale10. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D11. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính13. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của BlockB14. B - BLOCK Tạo Block15. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín16. BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọnC17. C - CIRCLE Vẽ đường tròn18. CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng20. CHA - CHAMFER Vát mép các cạnh22. CO, CP - COPY Sao chép đối tượngD23. D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước24. DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên25. DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc26. DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song28. DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp29. DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính30. DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước31. DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm32. DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau33. DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang34. DO - DONUT Vẽ hình vành khăn35. DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm38. DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính40. DT - DTEXT Ghi văn bảnE42. E - ERASE Xoá đối tượng43. ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước44. EL - ELLIPSE Vẽ elip45. EX - EXTEND Kéo dài đối tượng46. EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình48. EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2DF49. F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc50. FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tínhH54. H - BHATCH Vẽ mặt cắt55. H - HATCH Vẽ mặt cắt56. HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét57. HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuấtI58. I - INSERT Chèn khối59. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn66. IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượngL69. L- LINE Vẽ đường thẳng70. LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính71. LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer72. LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích73. LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước75. LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ76. LO – LAYOUT Taïo layout77. LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường78. LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nétM79. M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn80. MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đ ối t ượng này sang 1 haynhiều đối tượng khác82. MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục83. ML - MLINE Tạo ra các đường song song84. MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính85. MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình86. MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản87. MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ độngO88. O - OFFSET Sao chép song songP91. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ92. P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 294. PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến95. PL - PLINE Vẽ đa tuyến96. PO - POINT Vẽ điểm97. POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín101. PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấyR103. R - REDRAW Làm tươi lại màn hình107. REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật108. REG- REGION Tạo miền110. REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay112. RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm114. RR - RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượngS115. S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng116. SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ120. SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D121. SL - SLICE Cắt khối 3D123. SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy125. SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ126. SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline127. ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản128. SU - SUBTRACT Phép trừ khốiT129. T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản131. TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng135. TOR - TORUS Vẽ Xuyến136. TR - TRIM Cắt xén đối tượngU139. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ140. UNI - UNION Phép cộng khốiV142. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiềuW145. WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêmX146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng151. XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽZ152. Z - ZOOM Phóng to-Thu nhỏĐể tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau:Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters (t ới đây thì các b ạncũng sẽ thấy danh sách lệnh tắt)Vd : Lệnh COPY : lệnh tắt là CO/CP bây giờ muốn đổi ch ữ khác : OC/PCchẳng hạn (lưu ý là không được trùng với các lệnh đã có)- thì tìm dòng l ệnhCOPY trong danh sách - xóa CO/CP - thay bằng OP/PC - sau đó Save - ở dònglệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OKLúc này bạn gõ OC/PC là lệnh copy. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lệnh Cad 2007 Ứng dụng Auto Cad Phần mềm Auto Cad 2007 Sử dụng Auto Cad Kỹ thuật đồ họa Chứng năng trong Auto Cad 2007Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Autocad - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trình độ: Cao đẳng nghề (Phần 2)
52 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết môn học Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh
5 trang 175 1 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Tìm hiểu về SIMULINK trong MATLAB
50 trang 155 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật đồ họa cho ngành Đa phương tiện: Phần 1
106 trang 86 1 0 -
Kỹ thuật sắp xếp ảnh minh họa bằng phương pháp contact sheet theo thứ tự dòng và cột p5
18 trang 57 0 0 -
S7 & Intouch trong thiết kế giao diện người và máy (HMI): Phần 1
141 trang 45 0 0 -
Bài giảng Đồ họa hiện thực ảo: Bài 6 - Lê Tấn Hùng
8 trang 45 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 1 - Nguyễn Hoài Anh
17 trang 42 1 0 -
27 trang 36 0 0
-
Bài giảng Đồ họa hiện thực ảo: Bài 1 - Lê Tấn Hùng
11 trang 36 0 0