Lịch sử Vật lý thế giới thế kỉ 20
Số trang: 195
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.24 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp bạn đọc tìm hiểu xem khoa học Vật lý đã phát triển như thế nào, từng thập kỉ một trong thế kỉ 20. ... nhà vật lí không thể phủ nhận kết quả nào trong số chúng. Việc giải quyết mâu thuẫn đó sẽ đưa vật lí học tiến vào những lộ trình không dự kiến trước của thế kỉ 20. Lịch sử Vật lí thế kỉ 20 ... thập niên đầu tiên của thế kỉ thứ 20 – trong đó có sự thay đổi nhận thức của các nhà vật lí về các định luật bảo toàn khối...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lịch sử Vật lý thế giới thế kỉ 20L ch s V t lí th k 20 Alfred B. Bortz Tr n Nghiêm d ch M CL CL i nói u .......................................................................................iGi i thi u .......................................................................................iv1. 1901 – 1910Bình minh c a v t lí h c hi n i ............................................... 1 Nh ng k t qu kì l ............................................................. 1 Th k m i, vi n c nh m i ................................................... 6 Lư ng t và Hi u ng quang i n ...................................... 6 Chuy n ng Brown và tính xác th c c a các nguyên t ... 8 Thuy t tương i c bi t ................................................... 9 Nguyên t có th phân chia ư c ..................................... 14 Nh ng kĩ thu t, công ngh và quan sát m i ..................... 17 Nhà khoa h c c a th p niên 1900: Albert Einstein (1879–1955) .............................................. 182.1911 – 1920Nh ng quan i m m i v v t ch t ........................................... 20 Khám phá ra h t nhân nguyên t ...................................... 20 M u nguyên t Bohr .......................................................... 22 Bên trong h t nhân ............................................................ 24 Các nguyên t trong ch t r n ............................................ 26 Thiên văn h c và Vũ tr h c .............................................. 26 Thuy t tương i r ng ....................................................... 28 Khám phá ra các thiên hà ................................................. 30 Tia vũ tr ........................................................................... 32 Nh ng lí thuy t, kĩ thu t và công ngh m i ...................... 32 S siêu d n ....................................................................... 32 S trôi gi t l c a ............................................................. 33 Nhà khoa h c c a th p niên: Ernest Rutherford (1871–1937) ......................................... 343. 1921 – 1930Cu c cách m ng lư ng t ........................................................ 36 T nguyên t Bohr n cơ h c lư ng t .......................... 37 Tìm hi u vũ tr lư ng t ................................................... 43 Thuy t tương i, spin, phân rã beta, và các h t ã tiên oán ..................................................... 45 V t lí h nguyên t ............................................................ 46 Các sao, thiên hà, và tên l a ............................................ 47 Nhà khoa h c c a th p niên - Wolfgang Pauli (1900–1958) 494. 1931 - 1940Các h t cơ b n và n n chính tr th gi i .................................. 51 Bên trong h t nhân ............................................................ 52 Các h t h nguyên t m i ................................................. 55 Các máy gia t c h t ........................................................... 56 Phóng x nhân t o và s phân h ch h t nhân .................. 58 Nh ng phát tri n khác trong th p niên 1930 ..................... 62 Nhà khoa h c c a th p niên Lise Meitner (1878–1968) ... 645. 1941 – 1950:V t lí h c trong th i kì chi n tranh ........................................... 67 QED: i n ng l c h c lư ng t ..................................... 69 S phân h ch h t nhân, “N n khoa h c l n”, và Bom ...... 72 Tia vũ tr và các h t h nguyên t .................................... 79 Nh ng lĩnh v c v t lí khác trong th p niên 1940 ............... 80 Nhà khoa h c c a th p niên: Richard Feynman (1918–1988) ......................................... 816. 1951 – 1960V t lí h c và S phát tri n nh ng công ngh m i .................. 84 V t lí ch t r n và Công ngh ............................................. 85 Ch t d n i n, Ch t cách i n và Ch t bán d n ............... 88 S siêu d n ....................................................................... 95 V t lí và công ngh h t nhân ............................................. 96 “Vư n bách thú” h t h nguyên t .................................... 97 Nh ng phát tri n khác trong th p niên 1950 ..................... 98 Nhà khoa h c c a th p niên: John Bardeen (1908–1991) 997. 1961 – 1970K nguyên chinh ph c và thám hi m ...................................... 102 Các h t cơ b n và các l c cơ b n .................................. 103 Quark mùi và L c “màu” m nh ....................................... 107 Quark duyên và l c i n y u .......................................... 111 Các boson chu n, trư ng Higgs và ngu n g c c a kh i lư ng ................. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lịch sử Vật lý thế giới thế kỉ 20L ch s V t lí th k 20 Alfred B. Bortz Tr n Nghiêm d ch M CL CL i nói u .......................................................................................iGi i thi u .......................................................................................iv1. 1901 – 1910Bình minh c a v t lí h c hi n i ............................................... 1 Nh ng k t qu kì l ............................................................. 1 Th k m i, vi n c nh m i ................................................... 6 Lư ng t và Hi u ng quang i n ...................................... 6 Chuy n ng Brown và tính xác th c c a các nguyên t ... 8 Thuy t tương i c bi t ................................................... 9 Nguyên t có th phân chia ư c ..................................... 14 Nh ng kĩ thu t, công ngh và quan sát m i ..................... 17 Nhà khoa h c c a th p niên 1900: Albert Einstein (1879–1955) .............................................. 182.1911 – 1920Nh ng quan i m m i v v t ch t ........................................... 20 Khám phá ra h t nhân nguyên t ...................................... 20 M u nguyên t Bohr .......................................................... 22 Bên trong h t nhân ............................................................ 24 Các nguyên t trong ch t r n ............................................ 26 Thiên văn h c và Vũ tr h c .............................................. 26 Thuy t tương i r ng ....................................................... 28 Khám phá ra các thiên hà ................................................. 30 Tia vũ tr ........................................................................... 32 Nh ng lí thuy t, kĩ thu t và công ngh m i ...................... 32 S siêu d n ....................................................................... 32 S trôi gi t l c a ............................................................. 33 Nhà khoa h c c a th p niên: Ernest Rutherford (1871–1937) ......................................... 343. 1921 – 1930Cu c cách m ng lư ng t ........................................................ 36 T nguyên t Bohr n cơ h c lư ng t .......................... 37 Tìm hi u vũ tr lư ng t ................................................... 43 Thuy t tương i, spin, phân rã beta, và các h t ã tiên oán ..................................................... 45 V t lí h nguyên t ............................................................ 46 Các sao, thiên hà, và tên l a ............................................ 47 Nhà khoa h c c a th p niên - Wolfgang Pauli (1900–1958) 494. 1931 - 1940Các h t cơ b n và n n chính tr th gi i .................................. 51 Bên trong h t nhân ............................................................ 52 Các h t h nguyên t m i ................................................. 55 Các máy gia t c h t ........................................................... 56 Phóng x nhân t o và s phân h ch h t nhân .................. 58 Nh ng phát tri n khác trong th p niên 1930 ..................... 62 Nhà khoa h c c a th p niên Lise Meitner (1878–1968) ... 645. 1941 – 1950:V t lí h c trong th i kì chi n tranh ........................................... 67 QED: i n ng l c h c lư ng t ..................................... 69 S phân h ch h t nhân, “N n khoa h c l n”, và Bom ...... 72 Tia vũ tr và các h t h nguyên t .................................... 79 Nh ng lĩnh v c v t lí khác trong th p niên 1940 ............... 80 Nhà khoa h c c a th p niên: Richard Feynman (1918–1988) ......................................... 816. 1951 – 1960V t lí h c và S phát tri n nh ng công ngh m i .................. 84 V t lí ch t r n và Công ngh ............................................. 85 Ch t d n i n, Ch t cách i n và Ch t bán d n ............... 88 S siêu d n ....................................................................... 95 V t lí và công ngh h t nhân ............................................. 96 “Vư n bách thú” h t h nguyên t .................................... 97 Nh ng phát tri n khác trong th p niên 1950 ..................... 98 Nhà khoa h c c a th p niên: John Bardeen (1908–1991) 997. 1961 – 1970K nguyên chinh ph c và thám hi m ...................................... 102 Các h t cơ b n và các l c cơ b n .................................. 103 Quark mùi và L c “màu” m nh ....................................... 107 Quark duyên và l c i n y u .......................................... 111 Các boson chu n, trư ng Higgs và ngu n g c c a kh i lư ng ................. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập vật lí nâng cao các dạng bài tập vật lí tài liệu vật lý vật lý phổ thông giáo trình vật lý bài giảng vật lý đề cương vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 122 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 55 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 54 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 48 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 47 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10: Chương 4 - Các định luật bảo toàn
6 trang 43 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
88 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10 bài 7: Gia tốc - chuyển động thẳng biến đổi đều
9 trang 38 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 38 0 0