Danh mục

Liều lượng phân bón cho giống cà phê chè TN1 kinh doanh trồng tại Sơn La

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 241.57 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích của nghiên cứu này là yếu tố quyết định sử dụng phân bón trên TN1 giống trồng trênferralit đất tại tỉnh Sơn La. Trong thử nghiệm với ba phương pháp điều trị của phân bón, nó cho thấy mức độứng dụng phân bón đã có ảnh hưởng năng suất greenbean cà phê. Áp dụng của 250 N: 90 P2O5:250 K 2 O (mất 3 lần trong tháng Năm, tháng Bảy và tháng Tám) trên TN1 Cà phê arabica các nông dân đạt 2,61 tấncủa greenbean cà phê mỗi ha. Từ nghiên cứu này, mức độ khuyến cáo phân...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Liều lượng phân bón cho giống cà phê chè TN1 kinh doanh trồng tại Sơn La LI U LƯ NG PHÂN BÓN CHO GI NG CÀ PHÊ CHÈ TN1 KINH DOANH TR NG T I SƠN LA Vũ Th Trâm1, Tr n Xuân Hân2, T ng Xuân Trung2, Nguy n Th Bích Thu 2,Trương Th Thu Hà1 Summary Determinants of mineral fertilizers for T 1 Coffee arabica at Son La provinceThe purpose of this study was to determinants of fertilizer application on TN1 cultivar planting onferralit soil at Son La province. In the experiment with three treatments of fertilizer, it shows levels offertilization application already have effected yield of coffee greenbean. Applying of 250 N: 90 P2O5:250 K2O (take 3 times in May, July and August) on TN1 Coffee arabica the Farmer gains 2,61 tonsof coffee greenbean per ha. From this study, the level of fertilizer recommendation for TN1 coffeecultivar at Son La is 250 N: 90 P2O5: 250 K2O.Keywords: Fertilizer, Coffee arabica, soil. - Công th c 3: Lư ng phân (kg nguyênI. TV N ch t/ha) N : P2O5: K2O tương ng là 250: Cây cà phê nói chung và cà phê chè nói 90: 250riêng là m t trong nh ng cây cung c p s n B trí thí nghi m theo ki u RCBDphNm xu t khNu ch l c c a Vi t N am. (kh i ng u nhiên hoàn ch nh) v i 3 l n nh cgóp ph n th c hi n ch trương phát tri n cà l i. Phân m và kali ư c chia làm 3 l nphê chè mi n B c, c bi t là m r ng bón, phân lân bón 1 l n, bón r i xung quanhdi n tích các gi ng cà phê chè có năng su t mép tán và có l p. Thí nghi m ư c b trícao, phNm c p h t t t như TN 1, nghiên c u trên vư n cây có tr ng cây che bóng v ili u lư ng phân bón là c n thi t và c p bách kho ng cách 10 x 10 m. Cây cà phê chègiúp cho phát tri n cà phê chè t hi u qu TN 1 ư c hãm ng n cao t 1,6-1,8 m.kinh t . Tr ng năm 2002; th i gian theo dõi: 2007- 2008; a i m: Mai Sơn, Sơn La.II. V T LI U VÀ PHƯƠN G PHÁP Các ch tiêu theo dõi: Các ch tiêu vN GHIÊN C U sinh trư ng, năng su t và phNm c p h t. S Thí nghi m ư c b trí trên gi ng cà li u ư c x lý b ng chương trìnhphê chè TN 1 g m 3 công th c: Microsoft Excel và MSTATC. - Công th c 1: Lư ng phân (kg nguyênch t/ha) N : P2O5: K2O tương ng là 150: III. K T QU VÀ TH O LU N60: 150. K t qu b ng 1 cho th y, ư ng kính - Công th c 2: Lư ng phân (kg nguyên g c thân và s c p cành c p 1 c a gi ngch t/ha) N : P2O5: K2O tương ng là 200: TN 1 trên các công th c phân bón khác nhau90: 200. không có s sai khác.1 ThS., 2KS. Vi n KHKT N ông Lâm nghi p mi n núi phía B c. B ng 1. nh hư ng c a li u lư ng phân -P-K n m t s ch tiêu sinh trư ng chính c a gi ng T 1 tr ng t i Mai Sơn, Sơn La Đư ng kính S c p cành c p 1 S đ t /cành c p 1 Dài cành C1 Công th c (mm) (c p) (đ t) (cm) CT1 41,9 31,0 22,0 77,1 CT2 43,8 30,6 22,0 78,5 CT3 41,7 29,8 21,5 78,0 TB 42,4 30,5 21,9 77,9 K t qu b ng 2 cho th y gi ng TN1 có tương ng công th c 1 và công th c 2 làt l cành mang qu trung bình là 77,8%; 77,3% và 76,8%. Không có s sai khác ángtrong ó công th c 3 có t l cành mang qu k gi a 3 công th c bón phân v các ch tiêu t cao nh t là 79,3%, t l cành mang qu như s t qu trên cành và s qu trên t. B ng 2. T l cành mang qu , s t qu và s qu trên t c a gi ng T 1 các m c phân bón khác nhau t i Mai Sơn, Sơn La Công th c T l cành mang qu (%) S đ t qu /cành c p 1 (đ t) S qu trên đ t (qu ) CT1 77,3 11,2 5,7 CT2 76,8 11,7 6,1 CT3 79,3 11,5 5,5 TB 77,8 11,5 5,8 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: