Danh mục

Linh kiện điện tử và TN

Số trang: 35      Loại file: ppt      Dung lượng: 940.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ký hiệu trong mạch Đơn vị đo điện trở trong hệ SI là Ôm (kΩ –kilô Ôm, MΩ – mêga Ôm, mΩ – mili Ôm) Tham số kỹ thuật: Trị số điện trở và dung sai. Công suất tiêu tán cho phép (Pttmax): Khi có dòngđiện chạy qua, điện trở tiêu tán NL điện dưới dạngnhiệt gọi là công suất tiêu tán. Hệ số nhiệt của điện trở.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Linh kiện điện tử và TNLinhkiệnđiệntửvàTN Giảngviên:NguyễnThăngLong Trợgiảng:PhạmĐìnhTuân  Sốtínchỉ:04(03LT+01TH) Giảngdạy: SángThứ2,Thứ6(tiết12:7h008h50)  LT:tuần111;  TH:bắtđầutừtuần(57) Linhkiệnthụđộng Điệntrở Tụđiện Cuộncảm …LinhkiệnthụđộngĐiệntrở Kýhiệutrongmạch ĐơnvịđođiệntrởtronghệSIlàÔm(kΩ– kilôÔm,MΩ–mêgaÔm,mΩ–miliÔm) Thamsốkỹthuật: Trịsốđiệntrởvàdungsai  Côngsuấttiêutánchophép(Pttmax):Khicódòng  điệnchạyqua,điệntrởtiêutánNLđiệndướidạng nhiệtgọilàcôngsuấttiêután Hệsốnhiệtcủađiệntrở LinhkiệnthụđộngĐiệntrở Phânloại Phânloạitheocấutạo:  Điệntrởthôngthường(khôngdâyquấn)  Điệntrởdâyquấnlàmbằngdâycôngtantan(điệntrở  thấp),niken(điệntrởcao). Phânloạitheocấpsaisố:  Loạimộtcósaisốchophéplà+/5%(đượcdùngở  nhữngmạchcầnnângcaođộchínhxáccủachếđộ côngtác) Loạihaicósaisốchophéplà+/10%  Loạibacósaisốchophéplà+/20%(dùngởnhữngnơi  ítảnhhưởngđếnchếđộcôngtácnhưcácmạchghép)LinhkiệnthụđộngĐiệntrởLinhkiệnthụđộngĐiệntrở Cáchđọcgiátrị Biểuthịtrịsốđiệntrởbằngsốvàchữ:  ThườngghicácchữR(Ω),K(kΩ),M(MΩ). Vịtrícủachữthểhiệnchữsốthậpphân, giátrịcủasốthểhiệngiátrịcủađiệntrở. Vídụ:3M3R=3,3MΩ;3K9;R470,47Ω;…  Nếucó3chữsốthìthườngchữsốthứ3biểu  thịsốlũythừacủa10;Vídụ:472R47x102Ω Đặcbiệt,chữsốthứ3là0,thìđólàgiátrịthực  củađiệntrở;Vídụ:330R330ΩLinhkiệnthụđộngĐiệntrở Biểuthịtrịsốđiệntrởbằngcácvòngmàu:Thường  dùng3vòng,4vòng,5vòngđểbiểudiễn 3vòngmàu:  Vòng1,2làvònggiátrị  Vòng3biểuthịsốlũythừacủa10  Saisố20%  4vòngmàu:  Vòng1,2làvònggiátrị  Vòng3biểuthịsốlũythừacủa10  Vòng4làvòngsaisố  5vòngmàu:  Vòng1,2,3làvònggiátrị  Vòng4biểuthịsốlũythừacủa10  Vòng5làvòngsaisố LinhkiệnthụđộngĐiệntrở Xácđịnhthứtựvòngmàucăncứvào3 đặcđiểm: Vòngthứnhấtgầnđầuđiệntrởnhất  Tiếtdiệnvòngcuốicùnglàlớnnhất  Vòng1khôngbaogiờlàNhũvàng(5%),  Nhũbạc(10%).LinhkiệnthụđộngĐiệntrở Ứngdụng: Đểgiớihạndòngđiện  Tạosụtáp  Dùngđểphâncực  Làmtảichomạchđiện  Chiaáp  Địnhhằngsốthờigian  … LinhkiệnthụđộngTụđiện ĐơnvịđođiệndunglàF(fara).Ngoàiracác ướcsốthườngdùnglàµF(microfara),nF (nanofara),pF(picofara),… 1F=106µF=109nF=1012pF  Cácthamsốcủatụđiện: Trịsốđiệndungvàdungsai  Điệnáplàmviệc  Tổnhao  Điệntrởcáchđiện  Hệsốnhiệtcủatụđiện  Điệncảmtạptán LinhkiệnthụđộngTụđiện Phânloại: Tụcógiátrịcốđịnh  Tụgiấy  Tụmica  Tụgốm  Tụhóa  Tụcógiátrịthayđổi  Tụbiếnđổi(tụxoay)  Tụtinhchỉnh LinhkiệnthụđộngTụđiện Cáchđọcgiátrịtụđiện: Ghibằngsốvàchữ  Ghibằngsốvàchữ:ChữK,Z,J,ứngvớiđơnvịlàpF;  chữn,HứngvớiđơnvịlànF;ChữM,mứngvớiđơnvịlà µF.Vịtríchữthểhiệnchữsốthậpphân,giátrịsốthể hiệngiátrịcủatụđiện Vídụ:2H7J=2,7nF(+/5%)  Ghibằngcácconsốkhôngkèmtheochữ:  Nếucácconsốkèmtheodấuchấm,hayphẩythìđơnvịlà  µF.Vịtrídấuphảythểhiệnchữsốthậpphân NếucácconsốkhôngkèmtheodấuthìđơnvịlàpFvà  consốcuốicùngthểhiệnsốlũythừacủa1 ...

Tài liệu được xem nhiều: