Danh mục

Lời giải chi tiết đề thi minh họa quốc gia: Môn Hóa học - Lê Trần Thanh Dũng (Năm 2015)

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 166.53 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với kết cấu gồm 50 câu hỏi bài tập trắc nghiệm có lời giải, mời các bạn cùng tham khảo lời giải chi tiết đề thi minh họa quốc gia "Môn Hóa học" năm 2015 dưới đây để có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải chi tiết đề thi minh họa quốc gia: Môn Hóa học - Lê Trần Thanh Dũng (Năm 2015)TrungtâmLTĐHTƯƠNGLAIVIỆT1818Ấp6–ĐườngVĩnhLộc–XãVĩnhLộcB–H.BìnhChánh–Tp.HCM LỜIGIẢICHITIẾT ĐỀTHIMINHHỌA–KỲTHITHPTQUỐCGIANĂM2015 Mônthi:HÓAHỌCCâu1.X:3s2→X:1s22s22p63s2→Z=12.ChọnA.Câu2.2Fe+6H2SO4→Fe2(SO4)3+3SO2+H2O→a:b=2:6=1:3.ChọnA.Câu3.A:sai(VìHNO3làaxityếuhơnH2SO4nếulấycùngnồngđộnhưngkhôngthểđẩyđượcrakhỏimuối).ChọnA.Câu4.Cl:thuộcnhómhalogen.ChọnA.Câu5.Thànhphầnchínhcủađạmurelà:(NH2)2CO.ChọnA.Câu6.TínhchấtvậtlícủakhíCO:làchấtkhíkhôngmàu,khôngmùi,hóalỏngở191,50Cvàhóarắnở205,20CtaníttrongnướcvìphântửCOphâncựcyếu,rấtbềnvớinhiệt.COlàkhíđộcvìnókếthợpvớihemoglobintrongmáutạophứcchấtbềncacboxihemoglobinlàmchohemoglobinmấtkhảnăngvậnchuyểnoxiđếncáctếbào.ChọnB.Câu7.Nhậnthấy:mddtăng=mKL=13,23g=→SảnphẩmkhửphảicóNH4NO3:xmol(pứ) =10.=0,775.ChọnD.Câu8.D:sai(vìCuđứngsauHtrongdãyđiệnhóakimloạinênkhôngphảnứngH2SO4loãng).ChọnD.Câu9. X:H(Phikim);Y:N(Phikim);E:Mg(Kimloại);T:K(Kimlo ại). ChọnC.Câu10.B:đúng.ChọnB.Giảithích:A:sai(VìkhốilượngriêngnhỏnhấtcủakimloạiLilà:D=0,543g/cm3TrungtâmLTĐHTƯƠNGLAIVIỆT1818Ấp6–ĐườngVĩnhLộc–XãVĩnhLộcB–H.BìnhChánh–Tp.HCMGiảsửchấtrắnchỉcóFe→dungdịchXchỉcóH+,khôngcóCu2+→và(mâuthuẩnxảyratheocơchếphảnứngphíadưới)→Cu2+(còndư) Catot(–) Anot(+) Cu2++2e→Cu↓ 2H2O→4H++O2↑+4e x→2x2x 2x←2xDungdịchX:Fe+4H++NO3→Fe3++NO+2H2O0,5x←2x→0,5xFe+2Fe3+→3Fe2+0,25x→0,5xFe+Cu2+→Fe2++Cu↓0,2–x←0,2–x0,2–xChấtrắn:TheoFaraday:(giờ).ChọnB.Câu12.D:khôngxảyra(vìCuOkhôngphảilàoxitlưỡngtính).ChọnD.Giảithích:A:Cl2+2NaOH→NaCl+NaClO+H2OB.2Al+2NaOH+2H2O→2NaAlO2+3H2C.CO2+2NaOH→Na2CO3+H2OCâu13.Lớpcặn(CaCO3hoặcMgCO3)làdotáchạicủanướccứngtạora.Đểloạibỏlớpcặnđátaphảidùnggiấmăn(CH3COOH).Vì CaCO3(rắn)+2CH3COOH→(CH3COO)2Ca+CO2↑+H2O MgCO3(rắn)+2CH3COOH→(CH3COO)2Mg+CO2↑+H2O.ChọnA.Câu14.B:AlCl3(dư)+3NaOH→Al(OH)3↓+3NaCl.ChọnB.2Giáoviên:LêTrầnThanhDũngĐt:0942249567TrungtâmLTĐHTƯƠNGLAIVIỆT1818Ấp6–ĐườngVĩnhLộc–XãVĩnhLộcB–H.BìnhChánh–Tp.HCMGiảithích:A:4NaOH(dư)+AlCl3→NaAlO2+3NaCl+2H2OC:CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2↑D:2CO2(dư)+Ca(OH)2→Ca(HCO3)2Câu15.TN1:Al3+(dư):TN2:Al3+(thiếu):→ .ChọnD. Câu16..ChọnD.Câu17.C:CrO3lànhữngtinhthểhìnhkim,màuđỏsẩm,phânhủyở2500C,làoxitaxit,tantrongnướctạoaxitcromichoặcđicromic(màuvàng);tácdụngvớinhiềuchấthữucơnhư:C,P,S,NH3,C2H5OH,..ChọnC.Giảithích:A:Pcó2dạng(trắng,đỏ)khôngtantrongnướcB:Fe2O3chấtrắnmàuđỏnâu,khôngtantrongnướcD:Cuchấtrắnmàuđỏ,khôngtantrongnướcCâu18.C:sai(Vì%cácnguyêntốtrongvỏtráiđấtgiảmdần:O,Si,Al,Fe,Ca,Na,Mg).ChọnC.Câu19.dd(X)phảicóchứaAg+Fe+2Ag+→Fe2++2Ag↓a→2aa2a3,84ghhKL:(*)DdX:ne(nhận)=1.(0,03–2a)+2.0,02+2.a=0,07TrungtâmLTĐHTƯƠNGLAIVIỆT1818Ấp6–ĐườngVĩnhLộc–XãVĩnhLộcB–H.BìnhChánh–Tp.HCM→ne(cho)(dư)=0,10,07=0,03→nZn(dư)=0,03:2=0,0153,895ghhKL:(*)→x=0,04→m=0,04.56=2,24.ChọnB.Câu20.CácchấttácdụngvớidungdịchNaOHlà:Al,FeCl3.ChọnB.2Al+2NaOH+2H2O→2NaAlO2+3H2↑FeCl3+3NaOH→Fe(OH)3↓+3NaClCâu21.Rắn(E)luôncóFe2O3.Vì(tốiđa)=0,225.160=36gTrungtâmLTĐHTƯƠNGLAIVIỆT1818Ấp6–ĐườngVĩnhLộc–XãVĩnhLộcB–H.BìnhChánh–Tp.HCMCâu25.(VìkhícònlạiphảilàH2)VìcóAl,xétmuốichứa:(NH4)2SO4:a(mol)Muốisunfattrunghòa:BTKLmuối(Y):(1)BTgốc(SO4):(2)BTKL(X):(3)(1),(2)và(3)→x=0,1;y=0,275;z=0,2→.ChọnA.Câu26.+Ddtrộnchứa:.ChọnC.Câu27.Khóithuốclácóchứachấtnicotinlàthànhphầnchínhgâyrabệnhungthưphổiởngười.ChọnA.Câu28.Ankinlànhữnghiđrocacbonkhôngno,mạchhở,cócôngthứcchunglà:CnH2n2(n≥2).ChọnC.Câu29.Manetol=5,286.28=148.ChọnA.Câu30.propan1ol.ChọnA.Câu31.Chấtcóphảnứngtrángbạclà:CH3CHO.ChọnA.Câu32.VìcókhíCO2thoátra→(T)phảicónhómchức–COOHVìcókếttủaAg→(T)phảicónhómchức–CHO ...

Tài liệu được xem nhiều: