Thông tin tài liệu:
Lỗi sai thường gặp khi làm bài tập Hóa học sẽ chỉ ra cho các bạn những lỗi sai mà học sinh thường gặp phải khi làm các bài tập Hóa học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh có thể nhận biết những lỗi sai của mình để từ đó có cách khắc phục hiểu quả nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lỗi sai thường gặp khi làm bài tập Hóa họcPHẦN I. CÁC LỖI SAI CHUNGPhần ICÁC LỖI SAI CHUNGLÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 1PHẦN I. CÁC LỖI SAI CHUNGLÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 2PHẦN I. CÁC LỖI SAI CHUNG LỖI SAI 01 THỨ TỰ Lỗi thế nào? Lí thuyết: Viết không đúng thứ tự phản ứng trước, sau của các chất. Một số bài toán thường gặp và thứ tự đúng như sau: Phản ứng oxi hóa-khử: Tuân theo trật tự trong d~y điện hóa + Cho Zn vào dung dịch gồm H2SO4 và CuSO4: Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 + Cho Fe vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4: Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu + Cho hỗn hợp Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 dư: Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag + Cho AgNO3 dư v{o dung dịch gồm HCl và FeCl2: Ag+ + Cl AgCl 3Fe + NO + 4H 2+ + 3Fe3+ + NO + 2H2O Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag Phản ứng điện phân: Tại catot: c|c cation điện phân theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần: Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > H2O... Tại anot: C|c anion điện phân theo thứ tự tính khử giảm dần: I > Br > Cl > H2O... Phản ứng axit-bazơ + Cho từ từ dung dịch axit (H+) vào dung dịch chứa OH và CO32:LÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 3PHẦN I. CÁC LỖI SAI CHUNG + Cho từ từ dung dịch axit (H+) vào dung dịch chứa OH và AlO2: ↓ + Cho từ từ dung dịch kiềm (OH) vào dung dịch chứa H+ và Al3+: + Sục từ từ CO2 vào dung dịch nước vôi trong: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 ↓ + H2O CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2Ví dụ: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) v{o 300 mL dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M vàNaOH 0,2M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1,0M vào X đến khibắt đầu có khí sinh ra thì hết V mL. Giá trị của V làA. 20. B. 40. C. 60. D. 80. Hướng dẫn giải Hấp thu CO2 vào dung dịch kiềm Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (1) 0,03 0,03 0,03 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (2) 0,04 0,02 0,02 Cho từ từ HCl vào dung dịch X gồm NaOH dư (0,02 mol) và Na2CO3 (0,02 mol). NaOH + HCl NaCl + H2O (3) 0,02 0,02 Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl (4) 0,02 0,02 Sau phản ứng (4) mới đến phản ứng tạo khí CO2 (đến phản ứng này thì dừng): NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (5) 0,04 nHCl = 0,02 + 0,02 = 0,04 (mol) V = = 0,04 (L) = 40 (mL) 1,0 → Đáp án BLÊ ĐĂNG KHƯƠNG Trang 4PHẦN I. CÁC LỖI SAI CHUNG Lỗi sai (i) Quên phản ứng (3): → Chọn A. (ii) Tính cả số mol HCl tham gia phản ứng (5): → Chọn C. Thử thách bạnCâu 1: Điện ph}n (điện cực trơ) 200 mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2 và FeCl3 (đềucó nồng độ 0,10 mol/L). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V mL khí (đktc).Biết hiệu suất của qu| trình điện phân là 100%. Giá trị của VA. 448. B. 1120. C. 896. D. 672.Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Ba và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) v{o nước dư, thu được dung dịch X và1,12 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ đến hết 35 mL dung dịch H2SO4 1M v{o X, thu được m gamkết tủa. Giá trị của m làA. 6,22. B. 1,56. C. 5,44. D. 4,66. LỖI SAI 02 LỖI SỐ 2 Lỗi thế nào? Lí ...