Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam – Vietcombank, trong điều kiện hội nhập Quốc tế về tài chính – ngân hàng
Số trang: 177
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.57 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục đích nghiên cứu của luận án là vai trò của Vietcombank và Hệ thống NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập Quốc tế về Tài chính – Ngân hàng. Số lượng, chủng loại các NHTM trong điều kiện cạnh tranh nội bộ ngành. Thực trạng về vốn, tài sản, năng lực khoa học – công nghệ của Vietcombank và Hệ thống NHTM Việt Nam hiện nay. Năng lực quản trị của Vietcombank trong điều kiện cạnh tranh và hội nhập Quốc tế. Phân tích năng lực cạnh tranh của Vietcombank trong điều kiện hội nhập Quốc tế về Tài chính – Ngân hàng hiện nay. Nghiên cứu thực trạng chính sách của Nhà Nước đối với Hệ thống NHTMVN Việt Nam và với Vietcombank trong tiến trình Việt Nam hội nhập Quốc tế về Tài chính – Ngân hàng. Nghiên cứu chính sách của một số quốc gia trong khu vực và Thế giới về nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM, có thể tham khảo cho Vietcombank. Đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Vietcombank trong điều kiện hội nhập Quốc tế về tài chính – ngân hàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam – Vietcombank, trong điều kiện hội nhập Quốc tế về tài chính – ngân hàng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI ---------------------- VŨ THỊ THU HƢƠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆNHỘI NHẬP QUỐC TẾ VỀ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 9 340 101 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC GS., TS. VŨ VĂN HÓA PGS., TS. PHAN VĂN TÍNH HÀ NỘI – 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình khoa học độc lập của tôi. Số liệu và kếtluận trong luận án này, có nguồn gốc rõ ràng, đã được công bố công khai, tríchdẫn theo qui định. Những kết luận và giải pháp nêu ra tại Luận án này, phù hợp với thực tếđối tượng nghiên cứu. Công trình - Luận án này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi. NGHIÊN CỨU SINH VŨ THỊ THU HƢƠNG BẢNG CHỮ VIẾT TẮTSTT CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG VIỆT1. ADB Ngân hàng phát triển Châu Á2. ASEM Hội nghị thượng đỉnh Á - Âu3. APEC Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương4. AFTA Hiệp định thương mại tự do các nước Châu Á5. ACEAN Cộng đồng kinh tế các nước Châu Á6. CPTPP Hiệp định đối tác toàn diện tiến bộ xuyên TBD7. EEC Cộng đồng kinh tế Châu Âu8. ADB Ngân Hàng Phát triển Châu Á9. DVNH Dịch vụ ngân hàng10. NHNNg Ngân hàng nước ngoài11. NHTƢ , NHTW Ngân hàng Trung ương12. NAFTA Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ13. WTO Tổ chức thương mại Thế giới14. WEF Diễn đàn kinh tế Thế giới15. BCHTƢ Ban chấp hành trung ương16. EACU Liên minh thuế quan Á - Âu17. DVNHBL Dịch vụ ngân hàng bán lẻ18. DVNHBB Dịch vụ ngân hàng bán buôn19. DVNHĐT Dịch vụ ngân hàng điện tử20. DVTT Dịch vụ thanh toán21. HĐVBL Huy động vốn bán lẻ22. HĐVBB Huy động vốn bán buôn23. TGNH, TGDH Tiền gửi ngắn hạn, tiền gửi dài hạn24. NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần25. KH – CN Khoa học – công nghệ26. TC – NH Tài chính – Ngân hàngSTT CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG VIỆT27. NHNNVN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam28. Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển NTVN29. Vietinbank Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam30. VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam31. BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam32. VAMC Công ty quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam33. TCTD Tổ chức tín dụng34. OECD Tổ chức hợp tác và phát triển k.tế, thành lập 196135. NLCTQG Năng lực cạnh tranh quốc gia36. AEC Cộng đồng kinh tế ACEAN37. GTCG Giấy tờ có giá38. NLCT Năng lực cạnh tranh DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒSTT TÊN BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ TRANG1. Hình 1.1. Chức năng của Ngân hàng thương mại 112. Hình 2.1. Mô hình cơ cấu tổ chức bộ máy của VCB 633. Hình 2.2. Mô hình tổ chức bộ máy tại Hội sở và Chi nhánh 654. Bảng 2.3. Kinh doanh tín dụng của VCB 2014 – 2018 685. Bảng 2.4. Sử dụng vốn của VCB giai đoạn 2014 – 2018 716. Bảng 2.5. Nợ xấu của VCB giai đoạn 2014 – 2018 727. Bảng 2.6. Tín dụng bán buôn và bán lẻ của VCB 2017 – 2018 748. Bảng 2.7. Doanh số thanh toán thẻ của VCB 2014 – 2018 779. Bảng 2.8. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả của VCB 2017 – 2018 8310. Bảng 2.9. Năng lực tài chính của VCB 2014 – 2018 8411. Bảng 2.10. Một số chỉ số tài chính của 4 NHTM hàng đầu VN 8612. Bảng 2.11. Nhân lực tại VCB 2014 – 2018 8813. Bảng 2.12. Một số chỉ số tài chính của VCB 2018 9414. Bảng 2.13. Thu nhập, chi phí và lợi nhuận của VCB 2014 – 2018 95-9615. Bảng 2.14. Mạng lưới giao dịch của 4 NHTM hàng đầu VN 10316. Biểu đồ 3.1. Nhà đầu tư và cơ cấu cổ đông của VCB 11917. Bảng 3.1. Số lượng NHTM lớn nhất Thế giới 14118. Bảng 3.2. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam – Vietcombank, trong điều kiện hội nhập Quốc tế về tài chính – ngân hàng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI ---------------------- VŨ THỊ THU HƢƠNG NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆNHỘI NHẬP QUỐC TẾ VỀ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 9 340 101 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC GS., TS. VŨ VĂN HÓA PGS., TS. PHAN VĂN TÍNH HÀ NỘI – 2020 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình khoa học độc lập của tôi. Số liệu và kếtluận trong luận án này, có nguồn gốc rõ ràng, đã được công bố công khai, tríchdẫn theo qui định. Những kết luận và giải pháp nêu ra tại Luận án này, phù hợp với thực tếđối tượng nghiên cứu. Công trình - Luận án này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi. NGHIÊN CỨU SINH VŨ THỊ THU HƢƠNG BẢNG CHỮ VIẾT TẮTSTT CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG VIỆT1. ADB Ngân hàng phát triển Châu Á2. ASEM Hội nghị thượng đỉnh Á - Âu3. APEC Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương4. AFTA Hiệp định thương mại tự do các nước Châu Á5. ACEAN Cộng đồng kinh tế các nước Châu Á6. CPTPP Hiệp định đối tác toàn diện tiến bộ xuyên TBD7. EEC Cộng đồng kinh tế Châu Âu8. ADB Ngân Hàng Phát triển Châu Á9. DVNH Dịch vụ ngân hàng10. NHNNg Ngân hàng nước ngoài11. NHTƢ , NHTW Ngân hàng Trung ương12. NAFTA Hiệp định thương mại tự do Bắc Mỹ13. WTO Tổ chức thương mại Thế giới14. WEF Diễn đàn kinh tế Thế giới15. BCHTƢ Ban chấp hành trung ương16. EACU Liên minh thuế quan Á - Âu17. DVNHBL Dịch vụ ngân hàng bán lẻ18. DVNHBB Dịch vụ ngân hàng bán buôn19. DVNHĐT Dịch vụ ngân hàng điện tử20. DVTT Dịch vụ thanh toán21. HĐVBL Huy động vốn bán lẻ22. HĐVBB Huy động vốn bán buôn23. TGNH, TGDH Tiền gửi ngắn hạn, tiền gửi dài hạn24. NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần25. KH – CN Khoa học – công nghệ26. TC – NH Tài chính – Ngân hàngSTT CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA TIẾNG VIỆT27. NHNNVN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam28. Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển NTVN29. Vietinbank Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam30. VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam31. BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam32. VAMC Công ty quản lý tài sản của các TCTD Việt Nam33. TCTD Tổ chức tín dụng34. OECD Tổ chức hợp tác và phát triển k.tế, thành lập 196135. NLCTQG Năng lực cạnh tranh quốc gia36. AEC Cộng đồng kinh tế ACEAN37. GTCG Giấy tờ có giá38. NLCT Năng lực cạnh tranh DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒSTT TÊN BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ TRANG1. Hình 1.1. Chức năng của Ngân hàng thương mại 112. Hình 2.1. Mô hình cơ cấu tổ chức bộ máy của VCB 633. Hình 2.2. Mô hình tổ chức bộ máy tại Hội sở và Chi nhánh 654. Bảng 2.3. Kinh doanh tín dụng của VCB 2014 – 2018 685. Bảng 2.4. Sử dụng vốn của VCB giai đoạn 2014 – 2018 716. Bảng 2.5. Nợ xấu của VCB giai đoạn 2014 – 2018 727. Bảng 2.6. Tín dụng bán buôn và bán lẻ của VCB 2017 – 2018 748. Bảng 2.7. Doanh số thanh toán thẻ của VCB 2014 – 2018 779. Bảng 2.8. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả của VCB 2017 – 2018 8310. Bảng 2.9. Năng lực tài chính của VCB 2014 – 2018 8411. Bảng 2.10. Một số chỉ số tài chính của 4 NHTM hàng đầu VN 8612. Bảng 2.11. Nhân lực tại VCB 2014 – 2018 8813. Bảng 2.12. Một số chỉ số tài chính của VCB 2018 9414. Bảng 2.13. Thu nhập, chi phí và lợi nhuận của VCB 2014 – 2018 95-9615. Bảng 2.14. Mạng lưới giao dịch của 4 NHTM hàng đầu VN 10316. Biểu đồ 3.1. Nhà đầu tư và cơ cấu cổ đông của VCB 11917. Bảng 3.1. Số lượng NHTM lớn nhất Thế giới 14118. Bảng 3.2. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quản trị kinh doanh Nâng cao năng lực cạnh tranh ngân hàng Hội nhập Quốc tế Dịch vụ ngân hàng điện tử Quản trị nhân lựcTài liệu liên quan:
-
99 trang 413 0 0
-
22 trang 357 0 0
-
Những mẹo mực để trở thành người bán hàng xuất sắc
6 trang 357 0 0 -
Báo cáo Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý khách sạn
26 trang 339 0 0 -
98 trang 332 0 0
-
146 trang 321 0 0
-
115 trang 321 0 0
-
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 315 0 0 -
228 trang 273 0 0
-
Quản trị chuỗi cung ứng – Quản trị tồn kho
16 trang 252 0 0