Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tạo tổn thương dưới sụn và ghép khối tế bào gốc tủy xương tự thân trong điều trị thoái hóa khớp gối
Số trang: 182
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.11 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu đặc điểm một số chỉ số tế bào tủy xương và khối tế bào gốc tách từ dịch tuỷ xương của bệnh nhân thoái hóa khớp gối, đánh giá kết quả điều trị thoái hóa khớp gối bằng nội soi tạo tổn thương dưới sụn và ghép khối tế bào gốc tủy xương tự thân. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tạo tổn thương dưới sụn và ghép khối tế bào gốc tủy xương tự thân trong điều trị thoái hóa khớp gối BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI DƯƠNG ĐÌNH TOÀNNGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TẠO TỔN THƯƠNG DƯỚI SỤN VÀ GHÉP KHỐI TẾ BÀO GỐC TỦY XƯƠNG TỰ THÂN TRONG ĐIỀU TRỊ THOÁI KHÓA KHỚP GỐI Người hướng dẫn khoa học : 1. PGS.TS. Đào Xuân Tích 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà Chuyên ngành : Chấn thương Chỉnh hình và Tạo hình Mã số : 62720129 LUẬN ÁN TIẾN S Y HỌC HÀ NỘI – 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI DƯƠNG ĐÌNH TOÀNNGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TẠO TỔN THƯƠNG DƯỚI SỤN VÀ GHÉP KHỐI TẾ BÀO GỐC TỦY XƯƠNG TỰ THÂN TRONG ĐIỀU TRỊ THOÁI HÓA KHỚP GỐI LUẬN ÁN TIẾN S Y HỌC HÀ NỘI – 2015 CHỮ VIẾT TẮTBMI: Body Mass Index (chỉ số khối cơ thể)BC: Bạch cầuCFU-F: Colony-Forming Unit – Fibroblast (Đơn vị tạo cụm nguyên bào sợi)CHT: Cộng hưởng từCD: Cluster of Differentiation (Cụm biệt hóa)CLCS: Chất lượng cuộc sốngDBC: Diện bánh chèDCC: Dây chằng chéoDLC: Diện lồi cầuDTX Dịch tủy xươngGF: Growth Factors (yếu tố tăng trưởng)HA: Hyaluronic acid (Axít Hyaluronic)HC: Hồng cầuHCL: Hồng cầu lướiHSC: Hematopoietic Stem Cells (Tế bào gốc tạo máu)HST: Huyết sắc tốKOOS: Knee injury and Osteoarthritis Outcome Score (Thang điểm lượng giá chức năng khớp khớp gối)LCNXĐ: Lồi cầu ngoài xương đùiLCTXĐ: Lồi cầu trong xương đùiMCN: Mâm chầy ngoàiMCT: Mâm chầy trongMSC: Mesenchymal Stem Cells (Tế bào gốc trung mô)NSK: Nội soi khớpPRP: Plate Rich Plasma (Huyết thanh giàu tiểu cầ)TB: Tế bàoTBG: Tế bào gốcTBGTX: Tế bào gốc tủy xươngTC: Tiểu cầuTHKG: Thoái hóa khớp gốiVAS: Visual Analog Scale (Thước đo mức độ đau)XQ: X-quang DANH MỤC BẢNG TrangBảng 1.1: Danh sách một số nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng………. 45Bảng 3.1: Phân bố bệnh theo tuổi, giới, nghề nghiệp…………………. 69Bảng 3.2: Phân bố bệnh theo chỉ số khối cơ thể (BMI)………………. 69Bảng 3.3 : Bên khớp được phẫu thuật…………………………………. 70Bảng 3.4: Các biểu hiện lâm sàng chính……………………………… 70Bảng 3.5: Điểm VAS trước mổ……………………………………….. 71Bảng 3.6: Phân bố bệnh nhân theo mức độ THKG trên phim Xquang.. 72Bảng 3.7: Vị trí, mức độ THKG theo điểm Noyes……………………. 72Bảng 3.8: Mối liên quan giữa mức độ THKG với chỉ số BMI………... 73Bảng 3.9: Mối liên quan giữa mức độ THKG với điểm KOOS………. 74Bảng 3.10: Liên quan giữa mức độ THKG với nghề nghiệp…………... 74Bảng 3.11: Liên quan giữa mức độ THKG với tuổi……………………. 75Bảng 3.12: Mối liên quan giữa mức độ THKG với giới……………….. 75Bảng 3.13: Phân bố theo vị trí, diện tích và mức độ tổn thương sụn khớp trong mổ…………………………………………….. 76Bảng 3.14: Các tồn thương kèm theo………………………………….. 79Bảng 3.15: Đặc điểm TB máu ngoại vi trước và sau lấy DTX………… 79Bảng 3.16: Phân bố thành phần tế bào tuỷ xương của nhóm nghiên cứu…………………………………………………………. 80Bảng 3.17: Phân bố tế bào tuỷ xương theo giới....................................... 80Bảng 3.18: Phân bố tế bào tuỷ xương theo tuổi………………………... 81Bảng 3.19: Phân bố tế bào tuỷ xương theo bệnh lý phối hợp………….. 81Bảng 3.20: Đặc điểm thành phần các tế bào và tế bào gốc tạo máu…… 82Bảng 3.21: Số lượng tế bào tạo cụm CFU-F…………………………… 83Bảng 3.22: Điểm Noyes và thể tích sụn đo được sau mổ 12-24 tháng… 88Bảng 3.23: Liên quan giữa cải thiện lâm sàng sau mổ 12 tháng với các yếu tố giới, chỉ số BMI, mức độ thoái hóa gối……………… 88Bảng 4.1: So sánh kết quả nghiên cứu của chúng tôi với một số tác giả về số lượng, tỷ lệ tế bào CD34(+) của tủy xương……… 98Bảng 4.2: So sánh kết quả nghiên cứu của chú ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tạo tổn thương dưới sụn và ghép khối tế bào gốc tủy xương tự thân trong điều trị thoái hóa khớp gối BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI DƯƠNG ĐÌNH TOÀNNGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TẠO TỔN THƯƠNG DƯỚI SỤN VÀ GHÉP KHỐI TẾ BÀO GỐC TỦY XƯƠNG TỰ THÂN TRONG ĐIỀU TRỊ THOÁI KHÓA KHỚP GỐI Người hướng dẫn khoa học : 1. PGS.TS. Đào Xuân Tích 2. PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà Chuyên ngành : Chấn thương Chỉnh hình và Tạo hình Mã số : 62720129 LUẬN ÁN TIẾN S Y HỌC HÀ NỘI – 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI DƯƠNG ĐÌNH TOÀNNGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TẠO TỔN THƯƠNG DƯỚI SỤN VÀ GHÉP KHỐI TẾ BÀO GỐC TỦY XƯƠNG TỰ THÂN TRONG ĐIỀU TRỊ THOÁI HÓA KHỚP GỐI LUẬN ÁN TIẾN S Y HỌC HÀ NỘI – 2015 CHỮ VIẾT TẮTBMI: Body Mass Index (chỉ số khối cơ thể)BC: Bạch cầuCFU-F: Colony-Forming Unit – Fibroblast (Đơn vị tạo cụm nguyên bào sợi)CHT: Cộng hưởng từCD: Cluster of Differentiation (Cụm biệt hóa)CLCS: Chất lượng cuộc sốngDBC: Diện bánh chèDCC: Dây chằng chéoDLC: Diện lồi cầuDTX Dịch tủy xươngGF: Growth Factors (yếu tố tăng trưởng)HA: Hyaluronic acid (Axít Hyaluronic)HC: Hồng cầuHCL: Hồng cầu lướiHSC: Hematopoietic Stem Cells (Tế bào gốc tạo máu)HST: Huyết sắc tốKOOS: Knee injury and Osteoarthritis Outcome Score (Thang điểm lượng giá chức năng khớp khớp gối)LCNXĐ: Lồi cầu ngoài xương đùiLCTXĐ: Lồi cầu trong xương đùiMCN: Mâm chầy ngoàiMCT: Mâm chầy trongMSC: Mesenchymal Stem Cells (Tế bào gốc trung mô)NSK: Nội soi khớpPRP: Plate Rich Plasma (Huyết thanh giàu tiểu cầ)TB: Tế bàoTBG: Tế bào gốcTBGTX: Tế bào gốc tủy xươngTC: Tiểu cầuTHKG: Thoái hóa khớp gốiVAS: Visual Analog Scale (Thước đo mức độ đau)XQ: X-quang DANH MỤC BẢNG TrangBảng 1.1: Danh sách một số nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng………. 45Bảng 3.1: Phân bố bệnh theo tuổi, giới, nghề nghiệp…………………. 69Bảng 3.2: Phân bố bệnh theo chỉ số khối cơ thể (BMI)………………. 69Bảng 3.3 : Bên khớp được phẫu thuật…………………………………. 70Bảng 3.4: Các biểu hiện lâm sàng chính……………………………… 70Bảng 3.5: Điểm VAS trước mổ……………………………………….. 71Bảng 3.6: Phân bố bệnh nhân theo mức độ THKG trên phim Xquang.. 72Bảng 3.7: Vị trí, mức độ THKG theo điểm Noyes……………………. 72Bảng 3.8: Mối liên quan giữa mức độ THKG với chỉ số BMI………... 73Bảng 3.9: Mối liên quan giữa mức độ THKG với điểm KOOS………. 74Bảng 3.10: Liên quan giữa mức độ THKG với nghề nghiệp…………... 74Bảng 3.11: Liên quan giữa mức độ THKG với tuổi……………………. 75Bảng 3.12: Mối liên quan giữa mức độ THKG với giới……………….. 75Bảng 3.13: Phân bố theo vị trí, diện tích và mức độ tổn thương sụn khớp trong mổ…………………………………………….. 76Bảng 3.14: Các tồn thương kèm theo………………………………….. 79Bảng 3.15: Đặc điểm TB máu ngoại vi trước và sau lấy DTX………… 79Bảng 3.16: Phân bố thành phần tế bào tuỷ xương của nhóm nghiên cứu…………………………………………………………. 80Bảng 3.17: Phân bố tế bào tuỷ xương theo giới....................................... 80Bảng 3.18: Phân bố tế bào tuỷ xương theo tuổi………………………... 81Bảng 3.19: Phân bố tế bào tuỷ xương theo bệnh lý phối hợp………….. 81Bảng 3.20: Đặc điểm thành phần các tế bào và tế bào gốc tạo máu…… 82Bảng 3.21: Số lượng tế bào tạo cụm CFU-F…………………………… 83Bảng 3.22: Điểm Noyes và thể tích sụn đo được sau mổ 12-24 tháng… 88Bảng 3.23: Liên quan giữa cải thiện lâm sàng sau mổ 12 tháng với các yếu tố giới, chỉ số BMI, mức độ thoái hóa gối……………… 88Bảng 4.1: So sánh kết quả nghiên cứu của chúng tôi với một số tác giả về số lượng, tỷ lệ tế bào CD34(+) của tủy xương……… 98Bảng 4.2: So sánh kết quả nghiên cứu của chú ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tóm tắt luận án tiến sĩ Y học Luận án tiến sĩ Y học Ghép khối tế bào Điều trị thoái hóa khớp gối Phẫu thuật nội soi tạo tổn thương dưới sụn Ghép khối tế bào gốc tủy xươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
95 trang 207 0 0
-
27 trang 192 0 0
-
trang 119 0 0
-
27 trang 112 0 0
-
27 trang 101 0 0
-
27 trang 89 0 0
-
198 trang 67 0 0
-
157 trang 60 0 0
-
187 trang 56 0 0
-
143 trang 52 0 0