Danh mục

Luận án Tiến sĩ Y học: So sánh hiệu quả kiểm soát áp lực nội sọ bằng dung dịch muối ưu trương và dung dịch mannitol ở những bệnh nhân tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính

Số trang: 193      Loại file: docx      Dung lượng: 10.21 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu luận án: So sánh hiệu quả giảm áp lực nội sọ bằng dung dịch NaCl 3% với dung dịch mannitol 20% truyền tĩnh mạch trên những bệnh nhân mắc tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính; đánh giá các thay đổi một số chỉ số huyết động và xét nghiệm của những bệnh nhân được sử dụng dung dịch ưu trương trong điều trị tăng áp lực nội sọ cấp tính.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án Tiến sĩ Y học: So sánh hiệu quả kiểm soát áp lực nội sọ bằng dung dịch muối ưu trương và dung dịch mannitol ở những bệnh nhân tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính1 ĐẶTVẤNĐỀ Độtquỵ nãođượccoilàmộtbệnhlýcóthể phòngngừavàđiềutrịđược.Trongvònghaimươinămqua,nhữngtiếnbộvềkhoakhọcđãthayđổiquanđiểmchođộtquỵnãolàhậuquảcủatuổitácvàkhôngthểphòngngừadẫnđếnkếtcụclàtửvonghoặctàntật.Cácbằngchứnggầnđâychothấyhiệuquả củacácchiếnlượcđiềutrị dự phòngtiênphátvàthứ phát, nhậnbiếtcácbệnhnhâncónguycơcaovàcanthiệpcóhiệuquảkhitriệuchứngđộtquỵ nãoxuấthiện.Nhữnghiểubiếtvề điềutrị độtquỵ nãođượcnângcao,kèmtheođóvaitròcủaphụchồichứcnănggiảmdichứngtàntậtchobệnhnhâncũngngàycàngđượccảithiện[AdamsHPJr,delZoppoG,AlbertsMJ.etal(2007).Guidelinesfortheearlymanagementofadultswithischemicstroke:AguidelinefromtheAmericanHeartAssociation/AmericanStrokeAssociationStrokeCouncil,ClinicalCardiologyCouncil,CardiovascularRadiologyandInterventionCouncil, and the Atherosclerotic Peripheral Vascular Disease and Quality of CareOutcomes in Research Interdisciplinary Working Groups: The American Academy ofNeurology affirms the value of this guideline as an educational tool for neurologists.Stroke,38:1655–1711],[BroderickJ,ConnollyS,FeldmannE.etal(2007).Guidelinesforthe management of spontaneous intracerebral hemorrhage in adults: 2007 update: Aguideline from the American Heart Association/American Stroke Association StrokeCouncil,HighBloodPressureResearchCouncil,andtheQualityofCareandOutcomesinResearchInterdisciplinaryWorkingGroup.Circulation,116,e391–e413.]. Tăngáplựcnộisọlàmộtbiếnchứngnặnggặp ởcácbệnhnhânđộtquỵnão.Bìnhthườngáplựcnộisọdưới15mmHgởngườilớn,khiáplực nộisọ trên20mmHglàbệnhlý,cầnphảiđượcđiềutrị [ AdamsRA,RopperAH(1997).Principlesofneurology,6th,McGrawHill,NewYork. ].Cơchếbệnhsinh2củatìnhtrạngtăngáplựcnộisọlàchủđềcủarấtnhiềucácnghiêncứucơbảnvànghiêncứulâmsàng.Nhữngtiếnbộvề kỹthuậtđoáplựcnộisọ,cáctiếnbộ về chẩnđoánhình ảnhvàsự thànhlậpcáctrungtâmhồisứcthầnkinhđãgópphầnlàmgiảmtỷlệtửvongvàtànphế cóliênquanđến tăngáplựcnộisọ [ThomasJ,WolfeMD.etal(2009),Managementofintracranialpressure. Current Neurology and Neuroscience Reports, 9, 477–485].Mộtvàibiệnphápđiềutrị tăngáplựcnộisọ trongtaibiếnmạchnãolàđề tàicủacácnghiêncứulâmsàngngẫunhiêncóđốichứng,tuyvậy,hầuhếtcáckhuyếncáođềudựatrêncáckinhnghiệmlâmsàng.Đểđiềutrịthànhcôngtăngáp lựcnộisọcầnphảicósựphốihợpchặtchẽ,từbướcnhậnbiếtsớm,theo dõibằngcáckỹ thuậtxâmnhập,điềutrị tăngáplựcnộisọ theocácphác đồchuẩnđikèmvớixửtrínguyênnhâncóthểgiảiquyếtđượcnhư:phẫuthuậtlấykhốimáutụ,dùngthuốctiêusợihuyết,xửtrígiãnnãothấtcấp. Điềutrịtăngáplựcnộisọbằngcácdungdịchthẩmthấuđãđượcápdụng từ những năm 1960, tuy nhiên, chỉ định cũng như hiệu quả của phươngphápnàyvẫncònnhiềutranhluận.Bảnthâncơchếtácdụngcủacácdungdịchthẩmthấucũngchưađượchiểubiếtđầyđủ.Thêmvàođó,còntồntạirấtnhiềucácýkiếntráichiềuvềtácđộngvàhạnchếcủacácdungdịchthẩmthấu,mặcdùviệcsửdụngcácdungdịchnàytrênlâmsàngđãvàđangphổ biến.Cóquanđiểmchorằngdungdịchmannitolcókhảnăngđiquahàngràomáunãobị tổnthươngvàtíchluỹ lại ở khoảngkẽtrongnãobị tổnthươngdẫnđếnhútnướctrở lạinhumô,vìvậynếucó tổnthươngmộtbênnãothìdungdịchmannitolsẽlàmtăngđẩylệchđườnggiữa [Frank JI. (1995). Large hemispheric infarction, deterioration, and intracranialpressure. Neurology, 45,12861290].DungdịchNa ưutrương đãđượcnghiên23cứuđểthaythếdungdịchmannitoltrongmộtsốtrườnghợpcòntranhluậnnhưtrên.TuynhiêndungdịchNaưutrươngcóthểthiếumộtsốđặcđiểm màdungdịchmannitolcóđểđảmbảohiệuquảđiềutrị. Dungdịch Na ưutrươngbanđầuđượ csử dụngđể hồisứctuầnhoànchocácbệnhnhânchoángmấtmáudocótácdụnglàmtăngnhanh thể tíchtuầnhoàn,tăngcunglượngtim,tănghuyếtáphệ thống,tăngcunglượngtimvàcảithiệntỷ lệ tửvong.Trongvàinămgầnđây,dungdịchmuối ưutrươngđượ cchứngminhlàcóhiệuquả trongđiềutrị tăngáplựcnộisọ.Trênthếgiới,việcsửdụngthểtíchvàdungdịchnồngđộmuối ưutrương(3%tới23,4%)thayđổitùytheotừngcơ sở điềutrị vàchưa có sự thống nhất [Battison C, Andrews P.J, Graham C. et al (2005).Randomized, controlled trial on the effect of a 20% mannitol solution and a 7.5%saline/6% dextran solution on increased intracranial pressure after brain injury. CritCareMed,33,196–202;discussion257–298],[FranconyG,FauvageB,FalconD.etal(2008).Equimolardosesofmannitolandhypertonicsalineinthetreatmentofincreasedintracranialpressure.CritCareMed,36,795800],[IchaiC,ArmandoG,OrbanC.etal(2009), Sodium lactate versus mannitol in the treatment of intracranial hypertensiveepisodesinseveretraumaticbraininjuredpatients.IntensiveCareMed,35,471479 ],[NilayC,ArpanC,SujoyM.etal(2007).Efficacyofdifferenthypertonicsolutesinthetreatment of refractory intracranial hypertension in severe head injury patients: 103 Acomparativestudyof2ml/kg7.5%hyperto ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: