Luận văn:Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ 3G: nghiên cứu thực tiễn tại thành phố Đà Nẵng
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 262.58 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kết quả khảo sát "Mức độ hài lòng của người dùng 3G tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP HCM năm 2012" do Nielsen, công ty nghiên cứu thị trường công bố hôm nay cho thấy, tỷ lệ người sử dụng 3G đã tăng gần 5 lần so với năm 2011, nhưng mức độ hài lòng của khách hàng lại đang giảm đi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn:Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ 3G: nghiên cứu thực tiễn tại thành phố Đà Nẵng B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LÊ THANH TUY NCÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N Ý Đ NH S D NG D CH V 3G: NGHIÊN C U TH C TI N T I TP ĐÀ N NG Chuyên ngành : Qu n Tr Kinh Doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH ĐÀ N NG – NĂM 2011 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NGNgư i hư ng d n khoa h c : TS. LÊ VĂN HUYPh n bi n 1 : TS. PH M TH LAN HƯƠNG Ph n bi n 2 : PGS.TS. THÁI THANH HÀLu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m lu n văn t tnghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c ĐàN ng vào ngày 16 tháng 09 năm 2011.Có th tìm hi u lu n văn t i :- Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng.- Thư vi n trư ng Đ i Kinh t , Đ i h c Đà N ng. 1 M Đ U1. CƠ S HÌNH THÀNH Đ TÀI Ngành công ngh thông tin và truy n thông ñang có nh ngbư c phát tri n vư t b c c v công ngh l n quy mô d ch v . Cácd ch v di ñ ng ngày càng ña d ng và ch t lư ng các m ng di ñ ngcũng không ng ng ñư c nâng cao. S lư ng ngư i s d ng các d chv di ñ ng tăng r t nhanh trong nh ng năm g n ñây. Các nhà cungc p d ch v ñang bư c vào cu c ñua phát tri n công ngh và nângcao tính h p d n c nh tranh b ng các s n ph m, d ch v m i ch tlư ng hơn, phong phú hơn. 3G (third generation) là công ngh di ñ ng th h th ba, chophép truy n c d li u tho i và d li u phi tho i. V i công ngh 3G,ngư i dùng có th s d ng ñi n tho i di ñ ng cho các ti n ích khácnhư xem truy n hình tr c tuy n, th c hi n các giao d ch thanh toánqua di n tho i di ñ ng, xem phim theo yêu c u (Video On Demand),th c hi n cu c g i ñi n tho i th y hình (Video Call), hay d ch vvideo giám sát t xa … Kinh nghi m c a nhi u qu c gia ñi trư c cho th y, 3G chínhlà xu hư ng phát tri n t t y u c a công ngh thông tin di ñ ng. H uh t các nhà khai thác di ñ ng trên th gi i ñ u t p trung vào pháttri n công ngh này, c khía c nh thi t b ñ u cu i l n các d ch vn i dung. Là nư c n m trong nhóm 10 nư c có t c ñ phát tri n côngngh thông tin nhanh nh t th gi i, li u r ng Vi t Nam th t s cóph i là m t th trư ng ti m năng c a d ch v di ñ ng 3G? T i thtrư ng Thành Ph Đà N ng thì như th nào? Ngư i s d ng có s nsàng ñón nh n d ch v m i này hay không? Đó là lý do chính hìnhthành nên ñ tài “Các nhân t nh hư ng ñ n ý ñ nh s d ng d chv 3G : Nghiên c u th c ti n t i Thành Ph Đà N ng”. 22. M C TIÊU C A Đ TÀI Xác ñ nh và ño lư ng m c ñ nh hư ng c a các nhân tñ n ý ñ nh s d ng d ch v 3G. Xem xét y u t nào là quan tr ngnh t. Cu i cùng là ñưa ra m t s ki n ngh cũng như các gi i phápcho các nhà cung c p, nh m m c ñích ñưa d ch v này ñ n g n hơnv i khách hàng c a mình.3. Ý NGHĨA TH C TI N C A Đ TÀI Nghiên c u này nh m ñưa ra cái nhìn t ng quan v ti mnăng phát tri n c a d ch v 3G trên th trư ng Vi t Nam. Qua ñó,giúp cho các nhà cung c p d ch v 3G có th nh n di n ñư c ñâu làcác khách hàng ti m năng c a mình, ñ t ñó có th có nh ng chi nlư c phù h p hơn nh m ñáp ng t t hơn nhu c u c a khách hàng.4. PH M VI NGHIÊN C U - Đ tài ñư c nghiên c u trên ph m vi TP Đà N ng. - Đ i tư ng nghiên c u : Ngư i dân s ng trên ñ a bàn TP ĐàN ng, gi i h n trong ñ tu i t 16 ñ n 45.5. M T S NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN6. N I DUNG C A LU N VĂN G m ph n m ñ u và 06 chương. CHƯƠNG 1 - CƠ S LÝ THUY T1.1. T NG QUAN CÁC MÔ HÌNH CH P NH N CÔNGNGH1.1.1. Thuy t hành ñ ng h p lý (Theory of Reasoned Action) Thuy t hành ñ ng h p lý (TRA) ñư c Ajzen và Fishbein xâyd ng t năm 1967 và ñư c hi u ch nh m r ng theo th i gian. Môhình TRA (Ajzen và Fishbein, 1975) g m 02 thành ph n tác ñ ngñ n xu hư ng hành vi là thái ñ và chu n ch quan.1.1.2. Thuy t hành vi d ñ nh (Theory of Planned Behaviour) 3 Thuy t hành vi d ñ nh (TPB) ñư c Ajzen (1985) xây d ngb ng cách b sung thêm y u t nh n th c ki m soát hành vi vàomô hình TRA. Thành ph n nh n th c ki m soát hành vi ph n ánhvi c d dàng hay khó khăn khi th c hi n hành vi.1.1.3. Mô hình ch p nh n công ngh (Technology AcceptanceModel) Mô hình ch p nh n công ngh (TAM) do Davis (1989) ñxu t, mô hình TAM ñã ñư c công nh n r ng rãi là mô hình tin c yvà m nh trong vi c mô hình hóa vi c ch p nh n công ngh thông tinc a ngư i s d ng. G m 02 thành ph n chính tác ñ ng ñ n ý ñ nh sd ng là nh n th c s h u ích và nh n th c tính d s d ng.1.1.4. Mô hình k t h p TAM và TPB (C-TAM-TPB) Nh n th c s h u ích (PU) Thái ñ Ý ñ nh s S d ng h hư ng ñ n d ng (BI) th ng th c s d ng (A) s Nh n th c tính d s d ng (PEU) Chu n ch quan Nh n th c ki m soát hành vi Hình 1.4 : Mô hình k t h p TAM và TPB (C-TAM-TPB) Taylor và Todd (1995) ñã b sung vào mô hình TAM haiy u t chính là chu n ch quan và nh n th c ki m soát hành vi.Taylor và Todd cho r ng vi c tăng thêm các y u t cho TAM (k t 4h p v i thuy t hành vi d ñ nh TPB) thì s cung c p m t mô hìnhthích h p cho vi c s d ng s n ph m công ngh thông tin.1.1.5. Mô hình h p nh t v ch p nh n và s d ng công ngh(Unified Theory of Acceptance and Use of Technology) Năm 2003, mô hình UTAUT ñư c xây d ng b i ViswanathVenkatesh, Michael G. Moris, Gordon B. Davis, và Fred D. Davisd a trên tám mô hình/lý thuy t thành ph n, ñó là : Thuy t hành ñ ngh p lý (TRA – Ajzen & Fishbein, 1980), thuy t hành vi d ñ nh(TPB – Ajzen, 1985), mô hình ch p nh n công ngh (TAM – Davis,1980; TAM2 – Venkatesh & Davis, 2000), mô hình ñ ng cơ thúc ñ y(MM – Davis, Bagozzi và Wa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn:Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ 3G: nghiên cứu thực tiễn tại thành phố Đà Nẵng B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG LÊ THANH TUY NCÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N Ý Đ NH S D NG D CH V 3G: NGHIÊN C U TH C TI N T I TP ĐÀ N NG Chuyên ngành : Qu n Tr Kinh Doanh Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH ĐÀ N NG – NĂM 2011 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NGNgư i hư ng d n khoa h c : TS. LÊ VĂN HUYPh n bi n 1 : TS. PH M TH LAN HƯƠNG Ph n bi n 2 : PGS.TS. THÁI THANH HÀLu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m lu n văn t tnghi p th c sĩ qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c ĐàN ng vào ngày 16 tháng 09 năm 2011.Có th tìm hi u lu n văn t i :- Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng.- Thư vi n trư ng Đ i Kinh t , Đ i h c Đà N ng. 1 M Đ U1. CƠ S HÌNH THÀNH Đ TÀI Ngành công ngh thông tin và truy n thông ñang có nh ngbư c phát tri n vư t b c c v công ngh l n quy mô d ch v . Cácd ch v di ñ ng ngày càng ña d ng và ch t lư ng các m ng di ñ ngcũng không ng ng ñư c nâng cao. S lư ng ngư i s d ng các d chv di ñ ng tăng r t nhanh trong nh ng năm g n ñây. Các nhà cungc p d ch v ñang bư c vào cu c ñua phát tri n công ngh và nângcao tính h p d n c nh tranh b ng các s n ph m, d ch v m i ch tlư ng hơn, phong phú hơn. 3G (third generation) là công ngh di ñ ng th h th ba, chophép truy n c d li u tho i và d li u phi tho i. V i công ngh 3G,ngư i dùng có th s d ng ñi n tho i di ñ ng cho các ti n ích khácnhư xem truy n hình tr c tuy n, th c hi n các giao d ch thanh toánqua di n tho i di ñ ng, xem phim theo yêu c u (Video On Demand),th c hi n cu c g i ñi n tho i th y hình (Video Call), hay d ch vvideo giám sát t xa … Kinh nghi m c a nhi u qu c gia ñi trư c cho th y, 3G chínhlà xu hư ng phát tri n t t y u c a công ngh thông tin di ñ ng. H uh t các nhà khai thác di ñ ng trên th gi i ñ u t p trung vào pháttri n công ngh này, c khía c nh thi t b ñ u cu i l n các d ch vn i dung. Là nư c n m trong nhóm 10 nư c có t c ñ phát tri n côngngh thông tin nhanh nh t th gi i, li u r ng Vi t Nam th t s cóph i là m t th trư ng ti m năng c a d ch v di ñ ng 3G? T i thtrư ng Thành Ph Đà N ng thì như th nào? Ngư i s d ng có s nsàng ñón nh n d ch v m i này hay không? Đó là lý do chính hìnhthành nên ñ tài “Các nhân t nh hư ng ñ n ý ñ nh s d ng d chv 3G : Nghiên c u th c ti n t i Thành Ph Đà N ng”. 22. M C TIÊU C A Đ TÀI Xác ñ nh và ño lư ng m c ñ nh hư ng c a các nhân tñ n ý ñ nh s d ng d ch v 3G. Xem xét y u t nào là quan tr ngnh t. Cu i cùng là ñưa ra m t s ki n ngh cũng như các gi i phápcho các nhà cung c p, nh m m c ñích ñưa d ch v này ñ n g n hơnv i khách hàng c a mình.3. Ý NGHĨA TH C TI N C A Đ TÀI Nghiên c u này nh m ñưa ra cái nhìn t ng quan v ti mnăng phát tri n c a d ch v 3G trên th trư ng Vi t Nam. Qua ñó,giúp cho các nhà cung c p d ch v 3G có th nh n di n ñư c ñâu làcác khách hàng ti m năng c a mình, ñ t ñó có th có nh ng chi nlư c phù h p hơn nh m ñáp ng t t hơn nhu c u c a khách hàng.4. PH M VI NGHIÊN C U - Đ tài ñư c nghiên c u trên ph m vi TP Đà N ng. - Đ i tư ng nghiên c u : Ngư i dân s ng trên ñ a bàn TP ĐàN ng, gi i h n trong ñ tu i t 16 ñ n 45.5. M T S NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN6. N I DUNG C A LU N VĂN G m ph n m ñ u và 06 chương. CHƯƠNG 1 - CƠ S LÝ THUY T1.1. T NG QUAN CÁC MÔ HÌNH CH P NH N CÔNGNGH1.1.1. Thuy t hành ñ ng h p lý (Theory of Reasoned Action) Thuy t hành ñ ng h p lý (TRA) ñư c Ajzen và Fishbein xâyd ng t năm 1967 và ñư c hi u ch nh m r ng theo th i gian. Môhình TRA (Ajzen và Fishbein, 1975) g m 02 thành ph n tác ñ ngñ n xu hư ng hành vi là thái ñ và chu n ch quan.1.1.2. Thuy t hành vi d ñ nh (Theory of Planned Behaviour) 3 Thuy t hành vi d ñ nh (TPB) ñư c Ajzen (1985) xây d ngb ng cách b sung thêm y u t nh n th c ki m soát hành vi vàomô hình TRA. Thành ph n nh n th c ki m soát hành vi ph n ánhvi c d dàng hay khó khăn khi th c hi n hành vi.1.1.3. Mô hình ch p nh n công ngh (Technology AcceptanceModel) Mô hình ch p nh n công ngh (TAM) do Davis (1989) ñxu t, mô hình TAM ñã ñư c công nh n r ng rãi là mô hình tin c yvà m nh trong vi c mô hình hóa vi c ch p nh n công ngh thông tinc a ngư i s d ng. G m 02 thành ph n chính tác ñ ng ñ n ý ñ nh sd ng là nh n th c s h u ích và nh n th c tính d s d ng.1.1.4. Mô hình k t h p TAM và TPB (C-TAM-TPB) Nh n th c s h u ích (PU) Thái ñ Ý ñ nh s S d ng h hư ng ñ n d ng (BI) th ng th c s d ng (A) s Nh n th c tính d s d ng (PEU) Chu n ch quan Nh n th c ki m soát hành vi Hình 1.4 : Mô hình k t h p TAM và TPB (C-TAM-TPB) Taylor và Todd (1995) ñã b sung vào mô hình TAM haiy u t chính là chu n ch quan và nh n th c ki m soát hành vi.Taylor và Todd cho r ng vi c tăng thêm các y u t cho TAM (k t 4h p v i thuy t hành vi d ñ nh TPB) thì s cung c p m t mô hìnhthích h p cho vi c s d ng s n ph m công ngh thông tin.1.1.5. Mô hình h p nh t v ch p nh n và s d ng công ngh(Unified Theory of Acceptance and Use of Technology) Năm 2003, mô hình UTAUT ñư c xây d ng b i ViswanathVenkatesh, Michael G. Moris, Gordon B. Davis, và Fred D. Davisd a trên tám mô hình/lý thuy t thành ph n, ñó là : Thuy t hành ñ ngh p lý (TRA – Ajzen & Fishbein, 1980), thuy t hành vi d ñ nh(TPB – Ajzen, 1985), mô hình ch p nh n công ngh (TAM – Davis,1980; TAM2 – Venkatesh & Davis, 2000), mô hình ñ ng cơ thúc ñ y(MM – Davis, Bagozzi và Wa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
dịch vụ 3G luận văn kinh tế phát triển kế toán kiểm toán tài chính doanh nghiệp tài chính ngân hàngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 765 21 0 -
18 trang 461 0 0
-
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 436 15 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 421 12 0 -
Luận án Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng: Phát triển tín dụng xanh tại ngân hàng thương mại Việt Nam
267 trang 384 1 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 380 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 370 10 0 -
72 trang 370 1 0
-
174 trang 326 0 0
-
102 trang 305 0 0