Luận văn : Tác động của dịch cúm gia cầm đến tình hình chăn nuôi ở An Giang part 3
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 167.58 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luận văn : tác động của dịch cúm gia cầm đến tình hình chăn nuôi ở an giang part 3, luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn : Tác động của dịch cúm gia cầm đến tình hình chăn nuôi ở An Giang part 3 Chương 4 K t qu và th o lu n4.1. ð c ñi m nông h4.1.1. Tu i và trình ñ h c v n c a ch hTheo k t qu ñi u tra cho th y ñ tu i c a ch h thư ng n m trong kho ng 35 – 55tu i, mô hình nuôi V t, tu i c a ch h n m trong kho ng 35 – 55 là cao nh t chi m78 %, mô hình nuôi Bò – gà th p nh t chi m 20 %, mô hình nuôi Heo là 65 %, môhình nuôi Heo – gà là 76,9 %, mô hình nuôi Bò là 72,7 %.Nhìn chung, ch h ñ tu i t 35 – 55 chi m t l cao nh t. ðây là ñ tu i có kinhnghi m, có kh năng ti p thu, ng d ng nh ng ti n b k thu t m i trong chăn nuôivà có kh năng ti p c n các thông tin chăn nuôi m i.K t qu b ng 1 cho th y, không có ch h nào là mù ch và ñ t trình ñ cao ñ ng -ñ i h c. Ch h có trình ñ c p I chi m t 15,4 % ñ n 60 %; Ch h có trình ñ c pII chi m t 35 % ñ n 75,6 %; trong khi ñó ch h có trình ñ c p III ch t p trungch y u nh ng h nuôi heo.T k t qu trên cho th y, trình ñ văn hoá c a ch h còn th p. ði u này gây khókhăn cho ngu i chăn nuôi trong vi c ti p c n v i trình ñ khoa h c k thu t hi n ñ ivà khó ng d ng nh ng ti n b k thu t m i vào trong chăn nuôi.B ng 1: T l (%) h theo ñ tu i và trình ñ h c v n c a ch h Vt Heo Heo–gà Bò Bò–gàTu i55 25,0 23,1 27,3 80,0 9,8Trình ñ h c v nC pI 25,0 15,4 45,5 60,0 22,0C p II 35,0 61,5 54,5 40,0 75,6C p III 40,0 23,1 0,0 0,0 2,4 144.1.2. Kinh nghi m chăn nuôi b ng 2 cho th y, t l h chăn nuôi có t 3 – 4 năm kinh nghi m chi m t l caonh t (50 %), k ñ n là h có t 5 – 6 năm kinh nghi m chăn nuôi chi m 21,1 %, hcó t 7 – 8 năm kinh nghi m chăn nuôi chi m 15,5 %. Còn ñ i v i các h có t 9 –10 năm kinh nghi m chăn nuôi tr lên chi m t l th p nh t (13,4 %).Nhìn chung, các h ñã b t ñ u chú tr ng phát tri n kinh t b ng ngh chăn nuôi vàokho ng 7 – 8 năm tr l i ñây.B ng 2: Kinh nghi m c a h chăn nuôi t i huy n Châu Thành t nh An GiangKinh nghi m (năm) T ns T l (%)3–4 45 50,05–6 19 21,17–8 16 15,59 – 10 6 6,7> 10 6 6,74.1.3. Di n tích ñ t nông hK t qu b ng 3 cho th y, mô hình nuôi heo s h có di n tích ñ t 0,5 – 1 hachi m t l cao nh t (50 %), chi m t l nh nh t là 5 % s h có di n tích ñ t 1,5 – 2ha. mô hình nuôi heo – gà s h có di n tích ñ t nh hơn 0,5 ha chi m t l caonh t (38,5 %), chi m t l nh nh t là s h có di n tích ñ t 1,5 – 2 ha (7,7 %). môhình nuôi bò chi m t l cao nh t là s h có di n tích ñ t 0,5 – 1 ha (36,4 %), vàchi m t l nh nh t là s h có di n tích ñ t nh hơn 0,5 ha và l n hơn 2 ha (9,1 %).Còn mô hình chăn nuôi v t, t l h có di n tích ñ t nh hơn 0,5 ha chi m t l caonh t (75,6 %), là do h có ít ñ t ho c không có ñ t nên h ph i nuôi v t ch y ñ ngnh m t n d ng ngu n th c ăn ru ng, chi m t l th p nh t mô hình này là s hcó di n tích ñ t 1,5 – 2 ha (2,45). Riêng mô hình bò – gà không có h nào chi m tl cao nh t hay th p nh t. 15164.1.4. Ngu n thông tin cho ho t ñ ng chăn nuôiCó 100 % s h thu nh n thông tin trong ho t ñ ng chăn nuôi, ñi u này cho th yngu i dân ñã chú ý nhi u ñ n các thông tin có liên quan ñ n ho t ñ ng chăn nuôi.Nh ng ngư i thu nh n thông tin thư ng là ch h và vi c ti p nh n thông tin ch y ut nh ng nông dân khác, t bà con thân nhân, báo, t p chí, tivi, d ch v thú y ñ aphương như h c h i các kinh nghi m v chăn nuôi, cách phòng và tr b nh cho giasúc, gia c m, b ng tin giá c th trư ng… Không có h nào thu nh n thông tin tradio, h p tác xã, chính quy n ñ a phương; 45,6 % h thu nh n thông tin t tivi; trongkhi ñó t l ph n trăm s h thu nh n thông tin t d ch v thú y chi m t l r t th p(6,7 %).B ng 4: T l (%) h thu nh n các thông tin cho ho t ñ ng chăn nuôiNgu n thông tin Sh T l (%)T nông dân khác 73 81,1T bà con 64 71,1Tivi 41 45,6Báo/T p chí 15 16,7D ch v thú y 6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn : Tác động của dịch cúm gia cầm đến tình hình chăn nuôi ở An Giang part 3 Chương 4 K t qu và th o lu n4.1. ð c ñi m nông h4.1.1. Tu i và trình ñ h c v n c a ch hTheo k t qu ñi u tra cho th y ñ tu i c a ch h thư ng n m trong kho ng 35 – 55tu i, mô hình nuôi V t, tu i c a ch h n m trong kho ng 35 – 55 là cao nh t chi m78 %, mô hình nuôi Bò – gà th p nh t chi m 20 %, mô hình nuôi Heo là 65 %, môhình nuôi Heo – gà là 76,9 %, mô hình nuôi Bò là 72,7 %.Nhìn chung, ch h ñ tu i t 35 – 55 chi m t l cao nh t. ðây là ñ tu i có kinhnghi m, có kh năng ti p thu, ng d ng nh ng ti n b k thu t m i trong chăn nuôivà có kh năng ti p c n các thông tin chăn nuôi m i.K t qu b ng 1 cho th y, không có ch h nào là mù ch và ñ t trình ñ cao ñ ng -ñ i h c. Ch h có trình ñ c p I chi m t 15,4 % ñ n 60 %; Ch h có trình ñ c pII chi m t 35 % ñ n 75,6 %; trong khi ñó ch h có trình ñ c p III ch t p trungch y u nh ng h nuôi heo.T k t qu trên cho th y, trình ñ văn hoá c a ch h còn th p. ði u này gây khókhăn cho ngu i chăn nuôi trong vi c ti p c n v i trình ñ khoa h c k thu t hi n ñ ivà khó ng d ng nh ng ti n b k thu t m i vào trong chăn nuôi.B ng 1: T l (%) h theo ñ tu i và trình ñ h c v n c a ch h Vt Heo Heo–gà Bò Bò–gàTu i55 25,0 23,1 27,3 80,0 9,8Trình ñ h c v nC pI 25,0 15,4 45,5 60,0 22,0C p II 35,0 61,5 54,5 40,0 75,6C p III 40,0 23,1 0,0 0,0 2,4 144.1.2. Kinh nghi m chăn nuôi b ng 2 cho th y, t l h chăn nuôi có t 3 – 4 năm kinh nghi m chi m t l caonh t (50 %), k ñ n là h có t 5 – 6 năm kinh nghi m chăn nuôi chi m 21,1 %, hcó t 7 – 8 năm kinh nghi m chăn nuôi chi m 15,5 %. Còn ñ i v i các h có t 9 –10 năm kinh nghi m chăn nuôi tr lên chi m t l th p nh t (13,4 %).Nhìn chung, các h ñã b t ñ u chú tr ng phát tri n kinh t b ng ngh chăn nuôi vàokho ng 7 – 8 năm tr l i ñây.B ng 2: Kinh nghi m c a h chăn nuôi t i huy n Châu Thành t nh An GiangKinh nghi m (năm) T ns T l (%)3–4 45 50,05–6 19 21,17–8 16 15,59 – 10 6 6,7> 10 6 6,74.1.3. Di n tích ñ t nông hK t qu b ng 3 cho th y, mô hình nuôi heo s h có di n tích ñ t 0,5 – 1 hachi m t l cao nh t (50 %), chi m t l nh nh t là 5 % s h có di n tích ñ t 1,5 – 2ha. mô hình nuôi heo – gà s h có di n tích ñ t nh hơn 0,5 ha chi m t l caonh t (38,5 %), chi m t l nh nh t là s h có di n tích ñ t 1,5 – 2 ha (7,7 %). môhình nuôi bò chi m t l cao nh t là s h có di n tích ñ t 0,5 – 1 ha (36,4 %), vàchi m t l nh nh t là s h có di n tích ñ t nh hơn 0,5 ha và l n hơn 2 ha (9,1 %).Còn mô hình chăn nuôi v t, t l h có di n tích ñ t nh hơn 0,5 ha chi m t l caonh t (75,6 %), là do h có ít ñ t ho c không có ñ t nên h ph i nuôi v t ch y ñ ngnh m t n d ng ngu n th c ăn ru ng, chi m t l th p nh t mô hình này là s hcó di n tích ñ t 1,5 – 2 ha (2,45). Riêng mô hình bò – gà không có h nào chi m tl cao nh t hay th p nh t. 15164.1.4. Ngu n thông tin cho ho t ñ ng chăn nuôiCó 100 % s h thu nh n thông tin trong ho t ñ ng chăn nuôi, ñi u này cho th yngu i dân ñã chú ý nhi u ñ n các thông tin có liên quan ñ n ho t ñ ng chăn nuôi.Nh ng ngư i thu nh n thông tin thư ng là ch h và vi c ti p nh n thông tin ch y ut nh ng nông dân khác, t bà con thân nhân, báo, t p chí, tivi, d ch v thú y ñ aphương như h c h i các kinh nghi m v chăn nuôi, cách phòng và tr b nh cho giasúc, gia c m, b ng tin giá c th trư ng… Không có h nào thu nh n thông tin tradio, h p tác xã, chính quy n ñ a phương; 45,6 % h thu nh n thông tin t tivi; trongkhi ñó t l ph n trăm s h thu nh n thông tin t d ch v thú y chi m t l r t th p(6,7 %).B ng 4: T l (%) h thu nh n các thông tin cho ho t ñ ng chăn nuôiNgu n thông tin Sh T l (%)T nông dân khác 73 81,1T bà con 64 71,1Tivi 41 45,6Báo/T p chí 15 16,7D ch v thú y 6 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luận văn phát triển nông thôn dịch cúm gia cầm ảnh hưởng dịch cúm gia cầm phương pháp phòng dịch cúm gia cầm kinh nghiệm phòng dịch cúm gia cầmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Virus cúm gia cầm độc lực cao H5N6 ở Việt Nam 2014
11 trang 17 0 0 -
Thông tư liên tịch 09/2005/TTLT-NHNN-BTC của Ngân hàng Nhà nước và Bộ Tài chính
17 trang 10 0 0 -
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát sinh dịch cúm gia cầm ở huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn
5 trang 10 0 0 -
Nguyên tắc phòng ngừa khi dịch cúm gia cầm đang bùng phát
5 trang 9 0 0 -
Sinh thái dịch tễ học cúm A/H5 tại Quảng Bình
9 trang 9 0 0 -
Kết quả bước đầu nghiên cứu sản xuất Interferon-αlpha gà trong E. coli
10 trang 7 0 0 -
Đề tài Nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lý chủ yếu của bệnh cúm gia cầm
30 trang 7 0 0 -
Hà Tây dập tắt và ngăn chặn tái phát dịch cúm gia cầm
3 trang 7 0 0 -
6 trang 6 0 0
-
95 trang 6 0 0