Danh mục

Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Phân tích và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa tại công ty Dịch vụ Khí

Số trang: 135      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.93 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cơ sở lý thuyết về chất lượng và phân tích chất lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp; phân tích thực trạng chất lượng dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa tại công ty Dịch vụ Khí, một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa tại công ty Dịch vụ Khí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Phân tích và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa tại công ty Dịch vụ KhíBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI-----------------NHỮ NAM DƯƠNGPHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAOCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮATẠI CÔNG TY DỊCH VỤ KHÍLUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬTCHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANHNGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:PGS.TS. NGUYỄN ÁI ĐOÀNHà Nội – Năm 2013LỜI CAM ĐOANTôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kỹ thuật: “Phân tích và đề xuất giảipháp nâng cao chất lượng dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa tại công ty Dịch vụKhí” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập, nghiêm túc.Tôi xin cam đoan các số liệu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõràng, được trích dẫn, phát triển từ các tài liệu, tạp chí, các công trình nghiên cứuđã được công bố, các trang web, …Tôi xin cam đoan các giải pháp nêu trong luận văn được rút ra từ cơ sở lýthuyết và quá trình nghiên cứu thực tiễn.Hà Nội, ngàythángnăm 2013Tác giảNhữ Nam DươngHọc viên Cao họcLớp QTKD khóa 2010 – 2012Trường Đại học Bách khoa Hà NộiDANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮTừÝ nghĩaAPIAmerican Petroleum Institute (Hiệp hội Dầu khí Mỹ)BDSCBảo dưỡng sửa chữaCOCertificate of Origin (Chứng chỉ xuất xứ)CQCertificate of Quality (Chứng chỉ chất lượng)CTCPCông ty Cổ phầnDVKCông ty Dịch vụ KhíISOInternational Organization for Standardization (Tổ chức tiêuchuẩn quốc tế)LPGLiquefied Petroleum Gas (Khí hóa lỏng)QCQuality Control- Kiểm soát chất lượngQA/QCQuality Assurance (Đảm bảo chất lượng)/ Quality Control (Giámsát chất lượng)QCCQuality Control Circle (Vòng tròn kiểm soát chất lượng)TQMTotal Quality Management (Quản lý chất lượng toàn diện)TCVNTiêu chuẩn Việt namTBITime Based Inspection (Kiểm tra theo định kỳ thời gian)RBIRisk Based Inspection (Kiểm tra dựa trên rủi ro)DANH MỤC BẢNG, HÌNH VÀ PHƯƠNG TRÌNHDanh mục BảngTên bảngTrangBảng 2.1:Các chỉ tiêu chủ yếu năm 2012 của KVN27Bảng 2.2:Các nhà cung cấp chính của Công ty Dịch vụ Khí34Bảng 2.3:Chỉ tiêu đánh giá chất lượng dịch vụ BDSC38Bảng 2.4:Danh mục thiết bị áp lực trên các Công trình Khí44Bảng 2.5:Nguyên nhân ảnh hưởng tới chất lượng dịch vụ BDSC58Bảng 2.6:Tổng hợp chi phí khắc phục lỗi trong năm 2011-201259Bảng 2.7:Báo cáo ngày hoạt động của hệ thống Khí Cửu Long60Bảng 2.8:Dạng lỗi trong quá trình thực hiện BDSC năm 201162Bảng 2.9:Dạng lỗi trong quá trình thực hiện BDSC năm 201263Bảng 2.10:Cơ cấu lao động tại Công ty Dịch vụ Khí năm 201273Bảng 2.11:Vật tư chính sử dụng BDSC77Bảng 2.12:Máy móc dụng cụ chính phục vụ BDSC80Bảng 2.13:Diễn giải các bước thực hiện công việc BDSC92Bảng 2.14:Bảng kiểm soát vật tư và phụ tùng thay thế96Bảng 2.15:Bảng kiểm tra sơ bộ, ghi nhận trước làm sạch97Bảng 2.16:Bảng kiểm tra tổng thể sau làm sạch98Bảng 2.17:Bảng kiểm tra trước khi đóng thiết bị99Bảng 2.18:Bảng kiểm tra và chuẩn bị mối ghép bulong100Bảng 2.19:Bảng tính lực và kiểm soát quá trình xiết buong101Bảng 2.20:Bảng chứng chỉ đóng thiết bị102Danh mục Hình ảnhTên hìnhTrangHình 1.1:Chuỗi giá trị gia tăng11Hình 1.2:Vòng tròn Deming15Hình 1.3:Mô hình hệ thống quản lý chất lượng dựa trên quátrình22Hình 2.1:Bản đồ dự án khí24Hình 2.2:Dây chuyền khí25Hình 2.3:Sơ đồ tổ chức bộ máy của Tổng Công ty Khí26Hình 2.4:Sơ đồ tổ chức của Công ty Dịch vụ Khí30Hình 2.5:Hệ thống quản lý An toàn- Chất lượng- Môi trường32Hình 2.6:Sơ đồ bảo dưỡng sửa chữa thiết bị áp lực36Hình 2.7:64Hình 2.14:Biểu đồ Pareto về các dạng lỗi của dịch vụ BDSCthiết bị áp lực năm 2011Biểu đồ Pareto về các dạng lỗi của dịch vụ bảodưỡng sửa chữa thiết bị áp lực năm 2011Sơ đồ Nguyên nhân- Kết quả dẫn đến dạng lỗi tăngthời gian chờSơ đồ Nguyên nhân- Kết quả dẫn đến dạng lỗi rò rỉkhíSơ đồ Nguyên nhân- Kết quả dẫn đến dạng lỗi vật tưkhông đạt yêu cầuSơ đồ Nguyên nhân- Kết quả dẫn đến dạng lỗi mốihàn đắp sửaHình ảnh minh họa máy móc dụng cụ của Công tyDịch vụ KhíBước công việcHình 2.15:Khuyết tật sau khi mài và hàn đắp cho bồn KU- T10189Hình 2.8:Hình 2.9:Hình 2.10:Hình 2.11:Hình 2.12:Hình 2.13:64646668718286Danh mục Phương trìnhTên phương trìnhTrangPhương trình (2.1):Phương trình tính áp suất vận hành lớn nhất90Phương trình (2.2):Phương trình tính tuổi thọ còn lại của thiết bị90Phương trình (2.3):Phương trình tính tốc độ ăn mòn91 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: