Danh mục

luận văn thiết kế cầu trục, chương 14

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 259.60 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

g = 9,81 m/s2 – gia tốc trọng trường. G0 = 24000 N – trọng lượng cầu kể cả cơ cấu di chuyển. Gd = 6900 N – tổng áp lực lên các bánh dẫn khi không có vật nâng.= 0,20 – hệ số bám của bánh xe vào ray khi làmviệc trong nhà. f = 0,02 – hệ số ma sát trong ổ trục, bảng (2-9).Wt 0 -Tổng lực cản tĩnh chuyển động của cơ cấu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
luận văn thiết kế cầu trục, chương 14 Chương 14: Kiểm tra động cơ điện về mômen mở máy - Gia tốc lớn nhất để đảm bảo hệ số bám k b  1,2 được tính từcông thức: g  Gd  d  j 0 max    1,2  Gd f  Wt 0   G0  Dbx  Trong đó: g = 9,81 m/s2 – gia tốc trọng trường. G0 = 24000 N – trọng lượng cầu kể cả cơ cấu dichuyển. Gd = 6900 N – tổng áp lực lên các bánh dẫn khi khôngcó vật nâng.  = 0,20 – hệ số bám của bánh xe vào ray khi làmviệc trong nhà. f = 0,02 – hệ số ma sát trong ổ trục, bảng (2-9). Wt 0 - Tổng lực cản tĩnh chuyển động của cơ cấu khikhông có vật nâng 2  f .d 2.0,5  0,02.60 Wt 0  G0  24000  160 N Dbx 320 9,81  6900.0,2 0,05  Vậy: j 0 max    6900.0,02  160   0,41 m/s2 24000  1,2 0,3  - Mômen mở máy tối đa cho phép, xác định theo công thức Mm  0 Wt 0 Dbx  2 G0 Dbx n1      Gi Di2 I n1 2i đc đc 375iđc t m đc 2 0 0 375t m Trong đó: iđc = 25 - tỷ số truyền chung đối với bộ truyền.  đc = 0,85 – hiệu suất của bộ truyền. n1= 930 – số vòng quay của trục động cơ. tm - 0 thời gian mở máy tương ứng, vc 35tm  0   1,4 s 60 j 0 max 60.0,41 = 1,1 – hệ số kể đến ảnh hưởng quán tính của các tiếtmáy quay trên các trục sau trục động cơ.  (G D ) - tổng mômen vô lăng của các tiết máy quay i 2 i Itrên trục I, Nm2   (G D i )   [ (Gi Di2 ) roto  (Gi Di2 ) khop ] 2 i I = 1,1[0,2 + 0,13] = 0,363 Nm2 160.0,32 24000.0,32 2.930 0,363.930 Vậy: Mm  0    26,43 2.26,5.0,85 375.26,5 21,4.0,85 375.1,4Nm - Mômen danh nghĩa của động cơ đã chọn N đc 0,6 M dn  9550  9550.  6,16 Nm nđc 930 - Mômen mở máy trung bình của động cơ 1,8  2,5M dn  1,1M dn M m ( đc )   1,7 M dn  1,7.6,16  10,5 Nm 2 Ta thấy: M m ( đc )  M m , 0 mặc dù đã chọn Mm max = 1,9Mdn động cơvẫn có mômen mở máy nhỏ hơn so với trị số cho phép, vậy độngcơ chọn là hợp lý.2.3.2.5. Tính chọn phanh Để phanh được nhỏ gọn, ta sẽ đặt phanh ở trục thứ nhất tức làtrục động cơ. Khi đó việc tính chọn phanh gồm các bước sau. - Mômen phanh được xác định theo công thức M ph    2    ...

Tài liệu được xem nhiều: