Danh mục

Luận văn thiết kế máy công cụ điện

Số trang: 43      Loại file: doc      Dung lượng: 1.04 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (43 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Từ đồ thị vòng quay ta thấy người ta không dùng phương án hình rẽ quạt vì trong hộp chạy dao thường người ta dùng một loại modun nên việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích thước bộ truyền nên việc dùng phương án thay đổi thứ tự này hoặc khác không ảnh hưởng nhiều đến kích thước của hộp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn thiết kế máy công cụ điện Đồ án môn học thiết kế máy công cụ Mục lụcLời nói đầuChương I: Nghiên cứu máy đã có1.1 Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ1.2 Phân tích máy tham khảoChương II: Thiết kế máy mới.2.1 thiết kế truyền dẫn hộp tốc độ2.2 thiết kế truyền dẫn hộp chạy dao2.3 thiết kế các truyền dẫn còn lạiChương III: Tính toán sức bền và chi tiết máy.3.1 Hộp chạy dao3.1.1 tính công suất chạy dao3.1.2 tính bánh răng3.1.3 tính trục trung gianChương IV: Tính toán và chọn kết cấu hệ thống điều khiển.4.1 Chọn kiểu và kết cấu tay gạt điều khiển4.2 Lập bảng các vị bánh răng tương ứng với các vị trí tay gạt4.3 Tính toán các hành trình gạt4.4 Các hình vẽCHƯƠNG 1:NGHIÊN CỨU MÁY Đà CÓ .1.1.Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ. -1- Đồ án môn học thiết kế máy công cụ Tính Năng Kỹ thuật. P82 P81 P79 P83 Công suất động cơ(kw) 7/1,7 4,5/1,7 2,8 10/2,8 Phạm vi điều chỉnh tốc 301500 651800 1101230 301500 độ(Nmin- nmax) Số cấp tốc độ zn 18 16 8 18 Phạm vi điều chỉnh lượng chạy 23,51180 35980 25285 23,51180 dao smin – smax Số lượng chạy dao zs 18 16 8 18 *) Víi sè liÖu m¸y ta cÇn thiÕt kÕ míi lµ: C«ng suÊt ®éng c¬: N1 = 7 (KW). Ph¹m vi ®iÒu chØnh tèc ®é : n = 301500 (vßng/phót). Sè cÊp tèc ®é: Zn = 18. Ph¹m vi ®iÒu chØnh lîng ch¹y dao: S = 25  1250 (mm). Sè lîng ch¹y dao: Zs=18 ®éng c¬ ch¹y dao: N2 = 1,7 (KW) Ta thÊy r»ng sè liÖu cña m¸y cÇn thiÕt kÕ míi gÇn gièng víi tÝnh n¨ng kü thuËtcña m¸y P82(6H82) do ®ã ta lÊy m¸y 6H82 lµm m¸y chuÈn. 1.2 Ph©n tÝch ph¬ng ¸n m¸y tham kh¶o (6H82) 1.2.1.C¸c xÝch truyÒn ®éng trong s¬ ®å déng cña m¸y a) ChuyÓn ®éng cña trôc chÝnh nh sau:  19   18   36   47   52     26  16   39   38  n®c1. .  . .   ntrục chính 54 39 26 19       22   28   71      33   37  Vậy trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ n = 301500 (v/ph.). b) Chuyển động chạy dao: +) Ta có xích chạy dao dọc như sau: nđc2  tP  36   18   18   40   40     26 20  27   21   40  28 18 33 18 18 nMT2. . .  . .  . . .tV  tP 44 68 27 37  13 18 40  35 33 37 16 18     .   18   24   45 40 40   36   34     +) Còn xích chạy dao ngang: nđc2  tP. -2- Đồ án môn học thiết kế máy công cụ  36   18   18   40   40     26 20  27   21   40  28 18 33 nđc2. . . . . . . .tV  tP 44 68  27   37   13 18 40  35 33 33     .   18   24   45 40 40   36   34     +) Và xích chạy dao đứng như sau: nđc2  tP  36   18   18   40   40     26 20  27   21   40  28 18 22 1 nđc2. . . . . . . .tV  tP 44 68  27   37   13 18 40  35 33 33 2     .   18   24   45 40 40   36   34     Trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đường truyền chạy chậm (cơ cấu phản hồi[13/45.18/40.40/40] ). Còn khi gạt M1 sang phải ta có đường truyền chạy daotrung bình (đường truyền trực tiếp 40/40). Khi tiến hành đóng ly hợp M2 sang tráithì chuyển động truyền tới các cặp bánh răng 28/35: 18/33 rồi tới các trục vít medọc hay ngang hoặc đứng thực hiện các chạy dao tương ứng là: Sd, Sng , Sđ. Chuyển động chạy dao nhanh: Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao) đi tắt từ động cơ tớily hợp M2 (N đc2.26/44.44/57.57/43.28/35.18/33). chuyển ly hợp M2 sang phải thìchuyển động được truyền tới các cặp bánh răng bánh răng 28/35 và 18/33 Rồi tớicác vít me dọc ,ngang ,đứng. 1.2.2 Phương án không gian và phương án thứ tự của hộp tốc độ. a) Phương án không gian: Z = 3.3.2 =18. b) Phương án thứ tự : Z = 3. 3. 2 1 3 9 Ta có đồ thị luới kết cấu của hộp tốc độ như sau: -3- ...

Tài liệu được xem nhiều: