Danh mục

Luận văn: Tổ chức công tác kế toán NVL, CCDC tại Công ty may xuất khẩu Phương Mai

Số trang: 72      Loại file: doc      Dung lượng: 749.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 36,000 VND Tải xuống file đầy đủ (72 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việt Nam đang chuyển sang nền kinh tế thị trường dưới sự quản lý vĩ mụ của Nhà nước đồng thời với chớnh sỏch mở rộng quan hệ với cỏc nước trong khu vực và trờn thế giới. Vỡ vậy ngày càng cỳ nhiều cỏch doanh nghiệp thành lập. Do nhiều doanh nghiệp ra đời nờn sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, muốn đứng vững và phỏt triển được mỗi doanh nghiệp cần phải năng động, nghiờn cứu thị trường và thị hiếu của khỏch hàng nhằm mang lại lợi nhuận cao.Muốn vậy doanh nghiệp phải quan từm hàng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán NVL, CCDC tại Công ty may xuất khẩu Phương Mai Luận vănTổ chức công tác kế toán NVL, CCDC tại Công ty may xuất khẩu Phương Mai MỤC LỤCLời mở đầu ............................................... 5Phần III: Bỏo cỏo thực tập mụn phừn tớch hoạt động tài chớnh ............. 5Tưởng Diệp Anh ............................................ 6Phần I ................................................... 71. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của đơn vị thực tập .............. 7Bảng kết quả 3 năm gần đừy của Cụng ty .......................... 82. Đặc điểm tổ chức và sản xuất ................................. 9Sơ đồ quy trỡnh cụng nghệ ..................................... 103. Đặc điểm tổ chức quản lý của đơn vị ........................... 10Sơ đồ tổ chức bộ mỏy quản lý .................................. 114. Cụng tỏc tổ chức kế toỏn của đơn vị thực tập ..................... 114.1. hỡnh thức tổ chức cụng tỏc kế toỏn ........................... 114.2. Cơ cấu tổ chức cụng tỏc kế toỏn .............................. 12Sơ đồ tổ chức bộ mỏy kế toỏn. ................................. 134.3. Hỡnh thức kế toỏn ....................................... 13a. Hệ thống thanh khoản kế toỏn ỏp dụng .......................... 13b. hỡnh thức kế toỏn và sổ sỏch kế toỏn. ........................... 13Trỡnh tự ghi sổ, kế toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ ................. 15Ghi hàng ngày ............................................. 15Phần II. Bỏo cỏo thực tập tốt nghiệp mụn kế toỏn doanh nghiệp .......... 16Chuyờn đề: Kế toỏn NVL, CCDC ................................ 16I. Đặc điểm quản lý, phừn loại, đỏnh giỏ NVL, CCDC ................. 161. Đặc điểm NVL, CCDC ..................................... 162. Cụng tỏc bảo quản vật tư ................................... 163. Phừn loại VL - CCDC ..................................... 174. Phương phỏp đỏnh giỏ vật liệu - CCDC ......................... 174.1. Đỏnh giỏ NVL - CCDC nhập kho ............................. 17N0: 083011 ............................................... 18Từ hoỏ đơn số: 083011 ta lập phiếu chi số 01 ......................... 19Hoỏ đơn (GTGT) .......................................... 20N0: 083011 ............................................... 20Từ hoỏ đơn số: 083012 ta lập phiếu chi số 02 ......................... 214.2. Đỏnh giỏ NVL xuất kho ................................... 22Cụng thức tớnh giỏ thực tế NVL, CCDC xuất kho ..................... 22Đơn giỏ xuất kho = Error! ................................... 23Giỏ xuất kho vải chớnh màu vàng ngày 15/4 = 500m x 9500 = 4.750.000 ...... 231. Kế toỏn chi tiết NVL, CCDC ................................. 25Ghi hàng ngày ............................................. 26Tại kho: Đơn vị ............................................ 27Thẻ kho ................................................. 272.1. TK sử dụng. ........................................... 312.2. Phương phỏp hạch toỏn. ................................... 31a. Phần Nhập nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ ...................... 31Chứng từ ghi sổ số 1 (TK 152) ................................. 32Chứng từ ghi sổ số 2 ........................................ 33b. Phần xuất nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ ...................... 34Và 400 thước đo vải số tiền là 4.000.000 ............................ 34Chứng từ ghi sổ số 3 (tk 152) .................................. 36Thỏng 4/2003 ............................................. 36Nợ TK 632: GVHB.......................................... 36CỳTK 152: NL, VL.......................................... 36Căn cứ vào cỏc chứng từ ghi sổ kế toỏn vào sổ cỏi TK 152 ................ 38Sổ cỏi tk 153 .............................................. 38Bảng kờ chi tiết Tk 152 ...................................... 41Phụ trỏch bộ phận sử dụng ký tờn ................................ 42Phừn tớch tỡnh hỡnh hoạt động tài chớnh của doanh nghiệp ............ 442. ý nghĩa của quỏ trỡnh phừn tớch quản lý tài chớnh ................. 44II. Phừn tớch tỡnh hỡnh tài chớnh của doanh nghiệp . ................ 441.1. Phần tài sản ........................................... 451.2. Phần nguồn vốn ........................................ 451.1. Phừn tớch theo chiều ngang (chờnh lệch): nhằm phản ỏnh sự biến động tănggiảm của từng chỉ tiờu trờn BCĐ kế toỏn giữa cỏc kỳ so sỏnh. ............ 511.2. Phừn tớch theo chiều dọc (so sỏnh tỷ trọng) ...................... 52Nhỡn vào bảng phừn tớch bảng cừn đối kế toỏn ta thấy .................. 522. Phừn tớch tỡnh hỡnh đầu tư của doanh nghiệp .................... 532.1. Tỷ suất đầu tư về TSCĐ hữu hỡnh và đầu tư dài hạn ............... 532.2. Tỷ suất tài trợ TSCĐHH và đầu tư dài hạn. ...................... 532.3. Tỷ suất tự tài trợ tổng quỏt ................................. 543. Phừn tớch tỡnh hỡnh rủi ro về tài chớnh của doanh nghiệp ........... 543.1. Hệ số nợ trờn tài sản. ..................................... 543.2. Hệ số nợ ngắn hạn ....................................... 55Hệ số nợ; ngắn hạn = Error! = Error! ........................ 55Tỏc dụng của bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh .................... 56- Doanh thu thuần = Tổng doanh thu - Cỏc chỉ tiờu làm giảm;tổng doanh thu ... 56Kết quả hoạt động kinh doanh 2002 ............................. 575. Phừn tớch tỡnh hỡnh đảm bảo vốn cho sản xuất kinh doanh .......... 59(B) Nguồn vốn = (AI + II + III + IV + V (2,3) + B1 + II + III) Tài sản ........ 59VT = NVCSH = 14.252.787.343 ................................. 59VT = NVCSH = 15.455.215.414 ................................. 59= 45.411.902.609 ........................................... 606. Phừn tớch khả năng thanh toỏn. .............................. 616.1. Hệ số khả năng thanh toỏn tổng quỏt. .......................... 61 Hệ số khả năng; thanh toỏn tổng quỏt =Error! = Error!x 100% ......... 61= Error! ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: