Lượng giác mở rộng của tín hiệu - Những tín hiệu tần số cao và ký hiệu
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 281.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục đích của phần này là chỉ ra làm thế nào vesion rời rạc của tín hiệu, chu kỳ T và lấy mẫu ở khoảng Ts = T/N, có thể nhanh chóng tổ hợp tuyến tính của hình sin và cosin theo dạng sau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lượng giác mở rộng của tín hiệu - Những tín hiệu tần số cao và ký hiệu8. Lượng giác mở rộng của tín hiệu8. Mục đích của phần này là chỉ ra làm thế nào vesion r ời rạc c ủa tín hi ệu,chu kỳ T và lấy mẫu ở khoảng Ts = T/N, có thể nhanh chóng tổ hợp tuyến tínhcủa hình sin và cosin theo dạng sau N t tx = ∑ ( Ah cos(2π (h − 1) ) + Bh sin( 2π (h − 1) ) (1 − 20) T T b −1Đối với t của Ts chúng ta nhìn thấy rằng nếu X đánh d ấu chuyển đ ổi Fouriercủa x, đẳng thứ nhất (1.17) N X ( h) 1 ∑ cxp(2πi ( h − 1) (1 − 21) x= N T h =1Sử dụng cách Euler, và gọi R và I tương ứng phần thực và phần ảo c ủa X,đẳng thứ (1 - 21) sẽ được lại như sau. Rh I R I N N t t t tx= ∑( cos( 2π ( h − 1) ) − h sin( 2π ( h − 1) )) + i ∑ ( h sin( 2π ( h − 1) ) − h cos( 2π ( h − 1) ) N T N T h =1 N T N T h=1 Đồng nhất thật đúng đối với mỗi x, nhưng có thể làm đơn gi ản hoá khix là số thực. Trong trường hợp đó, chúng ta biết ưu tiên là thành ph ần ảo c ủađẳng thức (1.22), phải triệt tiêu, dùng đồng nhất thức (1.20) cho A h = Rh / N Bh = - Ih / N và h chạy từ 1 đến N Biểu thức (1.20) được gọi là lượng giác mở rộng của xVí dụ 1.6: Trong ví dụ sau chúng ta sẽ biến đổi biểu thức (1.20) cho năm giây vàvector ngẫu nhiên của 128 nhóm. % Khoảng thời gian, giây »T=5; % Chiều dài của vector » N = 128; » t = linspace (0, T, N + 1); % thời gian lấy mẫu » t = t (1 : N); % vector ngẫu nhiên » x = rand (t); % DFT của nó » X = stt (x); % Hệ số cosine »A = real (X) / N; % Hệ số sin »B = -imag (X) / N; »sum cos Zeros (N, N); »for h = 1 : N sumcos (h : ) = A (h) * cos (2 * pi * (h - 1) * t/T); sumsin (h, = - B (h) * sin (2 * pi * (h - 1) * t/N); end » y = sum (sumcos * sumsin); Bây giờ so sánh x và y, đồ họa của chúng » plot (t, x, t, y) hoặc tính số » Max (abs (x - y))Trong version của chúng ta MATLAB có kết quả là 2.142e - 19Ví dụ 1.7: Phân tích lượng giác của tín hiệu tam giác Bây giờ chúng ta muốn phân tích tín hiệu tam giác x tính trong ví dụ 1.5trong thành phần lượng giác của nó và kiểm tra kết qu ả. N ếu chữ s ố N = 512xuất hiện trong nhóm tiếp theo của lệnh thì rất lớn cho bộ nhớ của máy tínhcủa bạn, bạn có muốn giảm nó thành số nhỏ, như 32 » T = 5; » N = 512; » t = linspace (0, T, N + 1); t = (1 : N); » x1 = 2 * t / T - 1/2 ; x2 = 2 * (T - t) / T - 1/2; % tín hiệu tam giác » x = min (x1, x2); » plot (t, x)Chúng ta tính hệ số của sines và cosine. » X = fft (x); % hệ số cosine » A = real (X) / N; % hệ số sine » B = - imag (X) / N); » sumcos = zeros (N, N); » sumsin = zeros (N, N); » for h = 1 : N sumcos (h, : ) = A(h) * cos (2 * pi * (h - 1) * t/T); sumsin (h, : ) = B (h) * sin (2 * pi * (h - 1) * t/T); end » y = sum (sumcos + sumsin);Chúng ta có thể kiểm tra các kết quả bằng cách so sánh x và y, đ ồ h ọa c ủachúng » plot (t, x, t, y);và số »max (abs (x - y))9. Những tín hiệu tần số cao và ký hiệu:Ở hình 1.12 đã chỉ ra sự tương ứng giữa công suất của tín hiệu và biếnđổi Fourier của nó đối với các tần số đến tần số Nyquist. Điều này tr ởnên thú vị để xem điều gì xảy ra khi chúng ta lấy mẫu tại khoảng thờigian Ts hằng số tín hiệu tuần hoàn liên tục của tần số cao đến tần sốNyquist Nf = 1/ (2Ts). Như chúng ta nhìn thấy ở đây, version lấy mẫu củatín hiệu đồng nhất với tín hiệu khác tần số thấp. Hiện tượng này gọi làdấu hiệu từ C1 , từ ý nghĩa Latin “other”, những cái khác. Để nhấn mạnh ýnày chúng ta chọn T là 5 giây, N = 16 lấy mẫu trong một chu kỳ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lượng giác mở rộng của tín hiệu - Những tín hiệu tần số cao và ký hiệu8. Lượng giác mở rộng của tín hiệu8. Mục đích của phần này là chỉ ra làm thế nào vesion r ời rạc c ủa tín hi ệu,chu kỳ T và lấy mẫu ở khoảng Ts = T/N, có thể nhanh chóng tổ hợp tuyến tínhcủa hình sin và cosin theo dạng sau N t tx = ∑ ( Ah cos(2π (h − 1) ) + Bh sin( 2π (h − 1) ) (1 − 20) T T b −1Đối với t của Ts chúng ta nhìn thấy rằng nếu X đánh d ấu chuyển đ ổi Fouriercủa x, đẳng thứ nhất (1.17) N X ( h) 1 ∑ cxp(2πi ( h − 1) (1 − 21) x= N T h =1Sử dụng cách Euler, và gọi R và I tương ứng phần thực và phần ảo c ủa X,đẳng thứ (1 - 21) sẽ được lại như sau. Rh I R I N N t t t tx= ∑( cos( 2π ( h − 1) ) − h sin( 2π ( h − 1) )) + i ∑ ( h sin( 2π ( h − 1) ) − h cos( 2π ( h − 1) ) N T N T h =1 N T N T h=1 Đồng nhất thật đúng đối với mỗi x, nhưng có thể làm đơn gi ản hoá khix là số thực. Trong trường hợp đó, chúng ta biết ưu tiên là thành ph ần ảo c ủađẳng thức (1.22), phải triệt tiêu, dùng đồng nhất thức (1.20) cho A h = Rh / N Bh = - Ih / N và h chạy từ 1 đến N Biểu thức (1.20) được gọi là lượng giác mở rộng của xVí dụ 1.6: Trong ví dụ sau chúng ta sẽ biến đổi biểu thức (1.20) cho năm giây vàvector ngẫu nhiên của 128 nhóm. % Khoảng thời gian, giây »T=5; % Chiều dài của vector » N = 128; » t = linspace (0, T, N + 1); % thời gian lấy mẫu » t = t (1 : N); % vector ngẫu nhiên » x = rand (t); % DFT của nó » X = stt (x); % Hệ số cosine »A = real (X) / N; % Hệ số sin »B = -imag (X) / N; »sum cos Zeros (N, N); »for h = 1 : N sumcos (h : ) = A (h) * cos (2 * pi * (h - 1) * t/T); sumsin (h, = - B (h) * sin (2 * pi * (h - 1) * t/N); end » y = sum (sumcos * sumsin); Bây giờ so sánh x và y, đồ họa của chúng » plot (t, x, t, y) hoặc tính số » Max (abs (x - y))Trong version của chúng ta MATLAB có kết quả là 2.142e - 19Ví dụ 1.7: Phân tích lượng giác của tín hiệu tam giác Bây giờ chúng ta muốn phân tích tín hiệu tam giác x tính trong ví dụ 1.5trong thành phần lượng giác của nó và kiểm tra kết qu ả. N ếu chữ s ố N = 512xuất hiện trong nhóm tiếp theo của lệnh thì rất lớn cho bộ nhớ của máy tínhcủa bạn, bạn có muốn giảm nó thành số nhỏ, như 32 » T = 5; » N = 512; » t = linspace (0, T, N + 1); t = (1 : N); » x1 = 2 * t / T - 1/2 ; x2 = 2 * (T - t) / T - 1/2; % tín hiệu tam giác » x = min (x1, x2); » plot (t, x)Chúng ta tính hệ số của sines và cosine. » X = fft (x); % hệ số cosine » A = real (X) / N; % hệ số sine » B = - imag (X) / N); » sumcos = zeros (N, N); » sumsin = zeros (N, N); » for h = 1 : N sumcos (h, : ) = A(h) * cos (2 * pi * (h - 1) * t/T); sumsin (h, : ) = B (h) * sin (2 * pi * (h - 1) * t/T); end » y = sum (sumcos + sumsin);Chúng ta có thể kiểm tra các kết quả bằng cách so sánh x và y, đ ồ h ọa c ủachúng » plot (t, x, t, y);và số »max (abs (x - y))9. Những tín hiệu tần số cao và ký hiệu:Ở hình 1.12 đã chỉ ra sự tương ứng giữa công suất của tín hiệu và biếnđổi Fourier của nó đối với các tần số đến tần số Nyquist. Điều này tr ởnên thú vị để xem điều gì xảy ra khi chúng ta lấy mẫu tại khoảng thờigian Ts hằng số tín hiệu tuần hoàn liên tục của tần số cao đến tần sốNyquist Nf = 1/ (2Ts). Như chúng ta nhìn thấy ở đây, version lấy mẫu củatín hiệu đồng nhất với tín hiệu khác tần số thấp. Hiện tượng này gọi làdấu hiệu từ C1 , từ ý nghĩa Latin “other”, những cái khác. Để nhấn mạnh ýnày chúng ta chọn T là 5 giây, N = 16 lấy mẫu trong một chu kỳ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình matlab tín hiệu rời rạc Phân tích lượng giác tín hiệu tần số cao bài tập matlabGợi ý tài liệu liên quan:
-
Xử lý tín hiệu số và Matlab: Phần 1
142 trang 163 0 0 -
Xử lý tín hiệu số và Matlab: Phần 2
134 trang 137 0 0 -
Giáo trình môn xử lý tín hiệu số - Chương 5
12 trang 121 0 0 -
Bài giảng Xử lý tín hiệu số và ứng dụng - Chương 2: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
81 trang 45 0 0 -
Kỹ thuật xử lý tín hiệu số và lọc số (Tập 1: Chương trình cơ bản): Phần 2
139 trang 43 0 0 -
Bài giảng Simulink trong Matlab
44 trang 37 0 0 -
202 trang 33 0 0
-
Giáo trình môn Matlab toàn tập
216 trang 33 0 0 -
Hướng Dẫn Cài Đặt Matlab 2012b
13 trang 33 0 0 -
0 trang 31 0 0
-
102 trang 31 0 0
-
86 trang 31 0 0
-
Khảo sát tín hiệu điều chế dùng Matlab
94 trang 29 0 0 -
195 trang 29 0 0
-
12 trang 29 0 0
-
CHƯƠNG 4: XỬ LÝ CÁC HÀM TOÁN HỌC
104 trang 28 0 0 -
Bài thuyết trình Quang học: Bài tập Matlab
39 trang 27 0 0 -
Giáo trình Matlab - Phan Thanh Tao
260 trang 27 0 0 -
Giáo trình Matlab và ứng dụng trong cơ kỹ thuật
243 trang 26 0 0 -
Xử lý tín hiệu số_Chương III (Phần 2)
18 trang 26 0 0