Thông tin tài liệu:
Cũng cố cho HS kiến thức về đường kính và dây của đường tròn - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức và suy luận , chứng minh hình học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH LUYỆN TẬP DÂY VÀ KHOẢNG CÁCHI. Mục tiêu : - Cũng cố cho HS kiến thức về đường kính và dây của đườngtròn - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức và suy luận , chứng minh hìnhhọcII. Chuẩn bị : GV : nghiên cứu bài dạy dạng bài tập luyện HS : Nắm kiến thức , làm bài tậpIII. Hoạt động dạy học : HĐ 1 : Kiểm tra bài củ :1) Phát biểu định lý so sánh độ dài của Nối OB,OA OBđường kính và dây , chứng minh định lý ? Ta có HA = HO (gt) A H2) Cho (O) A (O) dây BC OA = H AO BH C(HA = HO) Tính độ dài BC . Biết R = 3 => AOB cân tại B mà OA = OB = R = AOB đều AB 3 3 3 => HB = 2 2 33Bổ sung : chứng minh OC // AB Vậy BC = 2 3 3 2 HĐ 3 : Luyện tập :HS đọc đề , phân tích đề Bài tập 11 SGKGV đọc chậm HS vẻ hình Chứng minh DK = CH- Để chứng minh DK = CH ta dựa Vẽ OM CDvào cơ sở nào ? Theo tính chất đường kính C D M K- Vẽ OM CD . Ta có được điều gì ? và dây ta có : H- Tứ giác AHKB là hình gì ? Vì sao ? MC = MD (1) O - Xét tứ giác AHKB có : A B AH HK B K HK AH // BVK => => AHBK là hình thang , mà OM CD => OM // AH // BK => OM là đườngGV đọc đề - HS vẽ hình vào vở , 1 trung bình của hình thangem vẽ lên bảng =>MH =MK (2) Từ (1) và (2) => CH = DK A B H Bài 2 : K Cho đường tròn (O), 2 dây AB , AC O vuông góc với nhau. Biết AB = 10 , C AC = 24 a) Tính khoảng cách mỗi dây đến- Hãy xác định khoảng cách từ O đến tâmmỗi dây OH AB = {H} HB = HA =>Tính các khoảng cách đó ? OK AC = {K} KA = KC => Tứ giác OHAK là hình chử nhật vậy OK = AH = AB/2 = 5 OH = AK = AC / 2 = 12- Để chứng minh B,O,C thẳng hàng b) Chứng minh B,O,C thẳng hàngta làm thế nào ? xét vuông BOH và vuông OCK c ó:- Ta chứng minh BOC = 1800 ? AH = BH = OK (chứng minh trên)dựa vào cơ sở nào ? AK = OH = KC (chứng minh trên) => vuông BOH = vuông OCK => HBO = KOC và HOB = KCO mà KOC + KCO = 900 => 0 KOC + HOB = 90 Lại có KOH = 900 (chứng minh trên) => BOC = 1800 . Vậy B,O,C thẳng hàng c) Tính độ dài BC : ta có OA = BC / 2 , xét hình chử nhật AHOK . OA = 2 2 2 2 AH OH 5 12 vậy BC=2.13= 26 HĐ 3 : Củng cố - Nắm vững các định lý vận dụng được linh hoạt vào bài tập - Bài tập bổ sung : Cho (O;R), đường kính AB , M OA ; dâyCD AB tại M , E AB sao cho ME = MA a) ACED là hình gì ? vì sao ? b) Biết DE BC = {I} Chứng minh I (O’) đường kínhEB c) Biết AM = R/3 . Tính SBACD HĐ 4 :Hướng dẫn : - Đọc kĩ đề trước khi vẻ hình - Nắm vững giả thiết + kết luận . Làm tiếp bài tập 22.23SBT