Danh mục

LUYỆN TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.71 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố cho HS kiến thức về 4 hệ thức trong tam giác vuông - Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tập II.Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tập HS: Nắm 4 hệ thức trong tam giác vuông, làm được bài tập 1 – 4.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC LUYỆN TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCI. Mục tiêu:- Củng cố cho HS kiến thức về 4 hệ thức trong tam giác vuông- Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tậpII.Chuẩn bị:- GV: Nghiên cứu bài dạy, các dạng bài tập luyện tậpHS: Nắm 4 hệ thức trong tam giác vuông, làm được bài tập 1 – 4III.Hoạt động dạy học: HĐ1. Kiểm tra bài cũ1. Viết hệ thức định lý 1,2ABC(A=900), AH BC, biết AH=3, hinh chiếu AB lên BC là 2. Tính AC vàhình chiếu AC lên BC (AC=5,4 hình chiếu =4,5)2. Viết hệ thức định lý 3,4ABC (A=900), AH BC. Biết AB=5, AC=7. Tính độ dài AH, HB, HC 35 25 49( AH  ; BH  ;CH  ) 74 74 74 HĐ2. Luyện tậpÁp dụng bài tập, kiểm tra bài củ để BT5. A 3 4tính AB.AC AH   2,4 BC AB2 B H C HB   1,8 BC AC2 HC   3,2 BC BT7. Ta có ABC có OA là trung tưyến 1 ứng với BCOA= BC do đó ABC 2 vuông tại A Vậy AH2=BH.CHGV hướng dẫn HS, HS theo dỏi, làm BT8.vào vở nháp a) x2=4.9x=6 A b) Các  tạo thành là  vuông cân x=2, y=2 2 12 2 c) 122=x.16x= 9 16 y2=122+x2y= 12 2  x 2  15 B HO C BT9.HS hoạt động theo nhóm sau đó 3 a) DIL là  cân. Xét ADI và CDL cóem đại diện 3 nhóm lên trình bày. A  C  1v   AD  DC ( gt )   ADI  CDL (c.g .c) K ADI  CDI   DI=DLDIL cân tại D A I B D C LVẽ hình, viêt giả thiết kết luận 1 1 b) C/m tổng  2 Không đổi khi I 2 DI DK thay đổi trên AB.C/m DIL cân ta cần C/m điều gì? 1 1 1 1 Từ a ta có   2 (1) DI DK DL DK2 2 2 DKL vuông tại D có DC KL 1 1 1Từ C/m trên ta có điều gì?    ( 2) 2 2 DC 2 DL DK(DI = DL) 1 1 1 Từ(1)và(2)   2  2 mà DC 2 DI DK DCDKL là  gì? Viết hệ thức của không đổi. Vậy 1 2  1 2 không đổi khi DI DKđường cao  đối với 2 cạnh góc I thay đôi trên BCvuông? HĐ3. Củng cố- Nhắc lại hệ thức 4 định lý đã học 1 1 1- AB2=BH.BC ;AH2=HB.HC ;AH.BC=AB.AC ;   2 2 2 AH AB AC HĐ4. Hướng dẫn- Nắm vững hệ thức 4 định lý- Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở ...

Tài liệu được xem nhiều: