Danh mục

LUYỆN TẬP LŨY THỪA

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 127.20 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức cơ bản : Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a1 = a . 2./ Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP LŨY THỪA LUYỆN TẬP LŨY THỪAI.- Mục tiêu :1./ Kiến thức cơ bản : Định nghĩa lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số và quyước a1 = a .2./ Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau ,tính giá trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số .3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa ,tính chính xác khi l àmbài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhânII.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hìnhlàm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Học sinh làm bài tập về nhà 57 b , c , d ; 60 b , c Tìm x biết : x2 = 81 3./ Bài mới :Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghiđộng - Nhắc lại lũy thừa - Học sinh làm và + Bài tập 61 / 28 của một số giải thích cách làm 8 = 23 ; 16 = 42 Hoạt- = 24 ; 27 = 33động theonhóm 64 = 82 = 26 = 43 - Học sinh cho nhận 81 = 92 = 34 xét về sự liên hệ ; - Củng cố : Viết 20 giữa số mũ của lũy 100 = 102 triệu dưới dạng lũy thừa và số chữ số 0 thừa . + Bài tập 62 / 28 20 triệu = 2 . 102 a) = 100 10 triệu = 2 . 107 103 = 1 000 104 = 10 000 105 = 100 000 106 = 1 000 000 1 000 = 103 ; b) 1 000 000 = 106 109 tỉ = 1 1 0 = 1012  0...0  12 chöõoá s0 am . + Bài tập 63 / 28 - Nhắc lại công - Học sinh : thức nhân hai lũy an = am+n thừa cùng cơ số Đúng Câu Sai - Học sinh thực a = hiện bài tập trên - Chú ý : 23 . 1 a) x bảng con Làm a- 22 = 2 6bài trênbảng 23 . x b) - Học sinh làm vàcon 22 = 2 5 giải thích cách làm 54 . - Để so sánh hai c) x 5 = 54 lũy thừa khác cơ số ta phải tính giá trị của chúng rồi so sánh + Bài tập 64 / 29 23 . 2 2 . 2 4 = 2 9 a) 102 . 103 . 105 =- Học sinh giải b) 1010thích kết quả x . x5 = x6 ...

Tài liệu được xem nhiều: