Danh mục

PHÂN SỐ BẰNG NHAU

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.91 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu : Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÂN SỐ BẰNG NHAU PHÂN SỐ BẰNG NHAU -4 3Hai phân số có bằng nhau không ? và 7 5I.- Mục tiêu : Học sinh biết được thế nào là hai phân số bằng nhau - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau . -II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa ,III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Thế nào gọi là phân số ? - Sửa bài tập 4 và 5 SGK 3./ Bài mới : Học sinhGiáo viên Bài ghi I .-Định nghĩa : Học sinh trả lời- Hình 1 và hình 2 -biểu diển các 12 =phân số nào ? Có 36nhận xét gì ? Học sinh nhận - xét tích 1 . 6 và 2 .3 1 3 2 6 12 Ta đã biết : = 36 Nhận xét : 1.6 = 2. 3 Học sinh làm ?1 cũng có : - Ta 5 6 = 13 - Học sinh nhận 10 12 a) vì 1 = 4 12 xét và rút ra Và nhận thấy : 5 . 12 . 12 = 3 . 4 = 12 định nghĩa = 6 . 10 2 6  b) vì 2 . 3 8 Định nghĩa : 8 = 16 ; 3 . 6 = 18 a c Hai phân số gọi vaø -3 9 b d c) vì (-3) = 5 - 15 là bằng nhau . (-15) = 5 . 9 = 45- Từ tích a . b = c . nếu a . d = b . c ta có thể lậpd 4 - 12  d) vì 4.9 =được các cặp phân 3 9 II .- Các ví dụ :số bằng nhau như 36 ; 3.(-12) = -36sau : Ví d ụ 1 : Học sinh làm ?2 - ad -3 6 = vì (-3) . (-8) = cb 4 -8bd =4.6 (= 24)=ca 3 -4  vì 3 . 7 ac 5 7 = db  5 . (-4)bc=da Ví d ụ 2 : Tìm số nguyên x biết : x - 21 = 4 28 x - 21 Vì nên x . 28 = 4 28 = 4 . (-21)  4 . (-21) x= =-3 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: