Thông tin tài liệu:
Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : Định nghĩa số nguyên tố , hợp số . Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hayhợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên , hiểu cách lập bảng số nguyên tố 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết vận dụng hợp lý các kiến thức vềchia hết đã học để nhận biết một hợp số . 3./ Thái độ : số .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP NGUYÊN SỐ, HỢP SỐ LUYỆN TẬP NGUYÊN SỐ, HỢP SỐI.- Mục tiêu :1./ Kiến thức cơ bản : Định nghĩa số nguyên tố , hợp số . Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hayhợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên , hiểu cách lập bảng số nguyên tố2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết vận dụng hợp lý các kiến thức vềchia hết đã học để nhận biết một hợp số .3./ Thái độ : Nhận biết đúng số nào là nguyên tố ,số nào là hợpsố .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bàitập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập về nhà 118 SGK trang 47 (3 . 4 . 5) 3 ; (5 . 7) 3 (3 . 4 . 5 + 6 . 7) 3 Vậy 3.4 a) là hợp số.5+6.7 (7 . 9 . 11 . 13) 7 ; (2 . 3 . 4 . 7) 7 (7 . 9 . 11 . 13 – 2 b). 3 . 4 . 7) 7 Vậy 7 . 9 . 11 . 13 – 2 . 3 . 4 . 7 là hợp số Mỗi số hạng của tổng là số lẻ nên tổng là số chẳn . Tổng là số chẳn và lớna)hơn 2 nên là hợp số . Tổng có chữ số tận cùng là 5 và lớn hơn 5 nên là hợp số .b) 3./ Bài mới : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động - Làm bài - Các số nguyên tố - Học sinh trả lời Các + Bài tập 120 / 47 tập tại lớp lớn hơn 5 có các chữ số nguyên tố lớn hơn 53 , 59 là 5* số tận cùng là những 5 có các chữ số tận cùng là những chữ số chữ số nào ? số nguyên tố 1,3,7,9 - Học sinh thực hiện Vậy * = 3 và 9 97 là số 9* nguyên tố Vậy * =7 + Bài tập 121 / 47 - Lần lượt thay k - Học sinh thực a) Với k = 0 thì 3 . k = 0 , bằng những số tự hiện không là số nguyên tố , không là hợp số . nhiên và xét tích 3.k để tìm giá trị Với k = 1 thì 3 . k = 3 là của k . số nguyên tố Với k > 1 thì 3 . k là- Làm tại - Học sinh thực hợp số (vì có ước khác 1 vàlớp hiện trên bảng khác với chính nó là 3 . con Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố .4./ Củng cố : + Bài tập 122 / 47 - 2 và 3 là cặp a) Đúng chẳng hạn 2 và 3số tự nhiên liên - Học sinh thực b) Đúng chẳng hạn 3 , 5 ,tiếp duy nhất đều hiện 7là số nguyên tố Ví dụ 2 là số c) Sai - 3 , 5 , 7 là ba nguyên tố chẳnsố lẻ liên tiếp duynhất đều là số Có thể bổ sung : Mọi số nguyênnguyên tố . tố lớn hơn 2 đều là số lẻ Hướng dẫn - Học sinh thực5./ Ví dụ 5 là số d) Sai hiệndặn dò : nguyên tố tận cùng là 5Làm thêm các bài Có thể bổ sung : Mọi số nguyêntập 154 đến 158 tố lớn hơn tậpSách Bài 5 đều tận cùng bỡi một trongToán 6 các chữ số 1 , 3 , 7 , 9 + Bài tập 123 / 47 a 29 67 49 127 p 2, 3, 2 ,32 ,32 ,3 ,5 ,7 5 ,5 ,7 ,5 ,7 ,11 a 173 253 p 2 ,3 ,5 ,7 ,11 2 ,3 ...