Danh mục

Luyện thi Đại học: Anđehit Xeton - Lương Văn Huy

Số trang: 9      Loại file: docx      Dung lượng: 141.87 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo tài liệu Luyện thi Đại học: Anđehit Xeton do Lương Văn Huy biên soạn sau đây để biết được những kiến thức lý thuyết về việc phân loại, danh pháp, tính chất hóa học và cách giải những bài tập về Anđehit Xeton. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang học và ôn thi Đại học - Cao đẳng môn Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học: Anđehit Xeton - Lương Văn HuyGv:LươngVănHuy–ThanhTrì–HN 0969.14.14.04A.TÓMTẮTLÍTHUYẾT1.Địnhnghĩa,phânloạivàdanhpháp:a)Địnhnghĩa:+Anđehitlànhữnghợpchấthữucơ màphântử cónhómCH=Oliênkếttrựctiếpvớinguyêntử cacbon hoặcnguyêntửHVD:HCHO,CH3CHO+Xetonlànhữnghợpchấthữucơmàphântửcónhóm>C=Oliênkếttrựctiếpvới2nguyêntửcacbonb)Phânloại:Dựatheogốchidrocacbon:no,khôngno,thơmDựatheosốnhómchức:đơnchức,đachứcc)Danhpháp:*Anđehit:Tênthaythế=tênh.ctheomạchchính+alTênthường:MộtsốanđehitđơngiảnđượcgọitheotênthôngthườngcónguồngốclịchsửVD:Anđehit Tênthaythế TênthôngthườngHCH=O Metanal Fomanđehit(anđehitfomic)CH3CH=O Etanal Axetanđehit(anđehitaxetic)CH3CH2CH=O Propanal Propionanđehit(anđehitpropionic)(CH3)2CHCH2CH=O 3metylbutanal Isovaleranđehit(anđehitisovaleric)CH3CH=CHCH=O But2en1al Crotonanđehit(anđhitcrotonic)*Xeton:Tênthaythế=Tênh.ctươngứng+vịtrínhómchức+onTêngốcchức=têngốch.c+xetonVD:Xeton Tênthaythế TêngốcchứcCH3CCH3 Propan2on Đimetylxeton‖OCH3CCH2CH3 But2on Etylmetylxeton‖OCH3CCH=CH2 But3en2on Metylvinylxeton‖O2.Tínhchấthóahọc:a.Phảnứngcộng:cóthểxemliênkếtC=OnhưC=CCộngH2(phảnứngkhử):Anđehit+H2Ancolbậc1Xeton+H2Ancolbậc2=>AnđehitđóngvaitròlàchấtkhửCộngH2O,HCN(hidroxianua):+)C=O+H2OspkhôngbềnVD:H2C=O+H2OH2C(OH)2(khôngbền)+)C=O+HCNsp:xianohidrinbềnVD:(xianohiđrin)b.Phảnứngoxihóa1 Gv:LươngVănHuy–ThanhTrì–HN 0969.14.14.04 TácdụngvớiBr2vàddKMnO4 VD:RCHO+Br2+H2ORCOOH+HBr *Xetonkhônglàmmấtmàu2ddtrênvìnókhôngbịoxihóa TácdụngvớiAgNO3/NH3(phảnứngtrángbạc) AgNO3+3NH3+H2O[Ag(NH3)2]OH(phứctan) RCHO+2[Ag(NH3)2]OHRCOONH4+2Ag+3NH3+H2O =>Anđehitđóngvaitròlàchấtoxihóa Dùngđểnhậnbiếtanđehit TQ:R(CHO)z+2zAgNO3+3zNH3+zH2OR(COONH4)z+2zNH4NO3+2zAg Riênganđehitfomic:HCHO+4AgNO3+6NH3+2H2O(NH4)2CO3+4NH4NO3+4Ag TácdụngvớiCu(OH)2trongmôitrườngkiềmCu2Ođỏgạch R(CHO)z+2zCu(OH)2+zNaOHR(COONa)z+zCu2O+3zH2O Riêngandehitfomic:HCHO+4Cu(OH)2+2NaOHNa2CO3+2Cu2O+6H2O Trongmộtsốbàitoáncóthểviết RCH=O+Ag2ORCOOH+2Ag RCH=O+2Cu(OH)2RCOOH+Cu2O+2H2O NếuRlàHydro,Ag2Odư,Cu(OH)2dư: HCHO+2Ag2OH2O+CO2+4Ag HCH=O+4Cu(OH)25H2O+CO2+2Cu2O Cácchất:HCOOH,muốicủaaxitfomic,estecủaaxitfomiccũngchođượcphảnứngtránggương. HCOOH+Ag2OH2O+CO2+2Ag HCOONa+Ag2ONaHCO3+2Ag HCOOR+Ag2OROH+CO2+2Ag Anđehitvừađóngvaitròchấtkhử,vừađóngvaitròchấtoxihóa: +Chấtkhử:KhiphảnứngvớiO2,Ag2O/NH3,Cu(OH)2(to) +ChấtoxihóakhitácdụngvớiH2(Ni,to) c.Phảnứngởgốch.c:NguyêntửHởbêncạnhnhómcacbonyldễthamgiaphảnứngthế VD:CH3CCH3+Br2CH3CCH2Br+HBr ‖‖ OO 3.Điềuchế: Phươngphápchungđểđiềuchếanđehitvàxetonlàoxihóanhẹancolbậc1vàbậc2 * Fomanđehitđượcđiềuchế trongcôngnghiệpbằngcáchoxihóametanolnhờ cóoxikhôngkhí ở 600 7000CvớixúctácCuhoặcAg 2CH3OH+O22HCH=O+2H2O Từhidrocacbon: *Oxihóakhônghoàntoànmetanlàppmớisxfomandhit:CH4+O2HCH=O+H2O *Oxihóaetilenlàpphiệnđạisxaxetanđehit:2CH2=CH2+O22CH3CH=O *OxihóacumenrồichếhóavớiaxitH2SO4thuđượcaxetoncùngvớiphenol (CH3)2CHC6H5tiểuphântrunggianCH3COCH3+C6H5OH *Axetanđehitcòncóthêmpp:CHCH+H2OCH3CHOMỘTSỐCHÚÝKHIGIẢITOÁN 1.Anđêhitno,đơnchức,mạchhởcóCTTQlàCnH2n+1CHOhayCmH2mO(RCHO) 2.Axetilenvàankincóliênkếtđầumạchhoặch.ccóliênkếtđầumạchtácdụngvớiAgNO3/NH3chokết tủavàngcònanđehitchoAg 3.Dựavaphan ̀ ̉ ưngtrangg ́ ́ ương: +1molanđehitđơnchức(RCH ...

Tài liệu được xem nhiều: