Thông tin tài liệu:
Tài liệu Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết trọng tâm về Nitơ và các hợp chất (Bài tập tự luyện) do Vũ Khắc Ngọc thực hiện để củng cố những kiến thức về Nitơ và các hợp chất thông qua việc giải những bài tập trong tài liệu này. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Hóa học: Lý thuyết trọng tâm về Nitơ và các hợp chất (Bài tập tự luyện) - Vũ Khắc NgọcKhóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT BÀI TẬP TỰ LUYỆNDạng 1. Lý thuyết và bài tập về nitơCâu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của tất cả các nguyên tố nhóm VA ñều là A. ns2np5. B. ns2np3. C. (n-1)d3ns2. D. (n-1)d10ns2np3.Câu 2: Trong nhóm VA, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là A. Photpho. B. Asen. C. Bitmut. D. Antimon.Câu 3: Khi nhận ñịnh về các nguyên tố nhóm VA (khi ñi từ nitơ ñến bitmut), mệnh ñề nào dưới ñây làkhông ñúng? A. ðộ âm ñiện các nguyên tố giảm dần. B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần. C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần. D. Nguyên tử các nguyên tố ñều có cùng số lớp electron.Câu 4: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng. B. Bitmut là nguyên tố có chu kỳ lớn nhất nhóm VA. C. Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của ñiện tích hạt nhân. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA ñều là ns2np3.Câu 5: Khi nhận ñịnh về các nguyên tố nhóm VA (khi ñi từ nitơ ñến bitmut), mệnh ñề nào dưới ñây làkhông ñúng? A. nguyên tử khối tăng dần. B. ñộ âm ñiện giảm dần. C. tính axit của các hiñroxit tăng dần . D. nhiệt ñộ sôi của các ñơn chất tăng dần.Câu 6: Có hai nguyên tố X, Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số ñiện tích hạt nhân của nguyêntử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số ñiện tích hạt nhân của chúng bằng số ñiện tích hạtnhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X, Y trong hệ thống tuần hoàn là A. X và Y ñều thuộc chu kỳ 3. B. X và Y ñều thuộc chu kỳ 2. C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA. D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA, Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.Câu 7: Một nguyên tố R tạo ñược hợp chất khí với hiñro có công thức là RH3. Trong oxit cao nhất của R,oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. Cl. B. S. C. P. D. N.Câu 8: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng. B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt ñộ thường.Câu 9: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron. B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7. C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo ñược ba liên kết cộng hóa trị với các nguyêntử khác. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.Câu 10: Mệnh ñề nào dưới ñây là không ñúng? A. Phân tử N2 bền ở nhiệt ñộ thường. B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử. C. Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết. D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn.Câu 11: Mệnh ñề nào dưới ñây là ñúng? A. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí ñộc. B. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt ñộ thường khá trơ về mặt hóa học. C. khi tác dụng với kim loại hoạt ñộng, nitơ thể hiện tính khử. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Hóa-Thầy Ngọc Lý thuyết trọng tâm về nitơ và các hợp chất D. số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH +4 , NO3− , NO −2 lần lượt là: -3, -4, -3,+5, +3.Câu 12: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối ña là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 13: Trong các hợp chất, Nitơ có thể có các số oxi hóa là A. chỉ có số oxi hóa -3 và +5. B. chỉ có số oxi hóa +3 và +5. C. có số oxi hóa từ -4 ñến +5. D. có thể có các số oxi hóa: -3, +1, +2, +3, +4, +5.Câu 14: Dãy chất nào dưới ñây có chứa nguyên tố Nitơ với số oxi hóa giảm dần? A. NH3; N2; NO −2 ; NO; NO3− . B. NO; N2O; NH3; NO3− . C. NH3; NO; N2O; NO2; N2O5. D. NO3− ; NO2; NO; N2O; N2; NH +4 .Câu 15: Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa lần lượt là A. V, +5. B. IV, +5. C. V, +4. D. IV, +3.Câu 16: Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, N, Cl. Phân tử hợp chất nào sau ñây có liên kết phâncực mạnh nhất? A. NF3. B. ClF. C. NCl3. ...