Danh mục

Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Ancol, phenol (Bài tập tự giải)

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 294.36 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Ancol, phenol (Bài tập tự giải) là tài liệu tham khảo cho các bạn thí sinh có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao trong các kì thi đại học, cao đẳng,... Chúc bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Ancol, phenol (Bài tập tự giải)Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Ancol, Phenol ANCOL, PHENOL (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Ancol, phenol” thuộc Khóa học LTĐH KIT–1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Ancol, phenol” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.Câu 1: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 2: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thuđược tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Câu 3: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc trong khoảng nhiệt độ từ 130oC đến 180oC. Sốlượng sản phẩm hữu cơ thu được là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 4: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. propan-2-ol. B. etanol. C. pentan-3-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.Câu 5: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ? A. Ancol sec-butylic. B. Ancol tert-butylic. C. Ancol isobutylic. D. Ancol butylic.Câu 6: Đồng phân nào của ancol C4H10O khi tách nước sẽ cho hai olefin ? A. Ancol butylic. B. Ancol isobutylic. C. Ancol sec-butylic. D. Ancol tert-butylic.Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.Câu 8: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xetonY (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH.Câu 9: Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ? A. Lên men tinh bột. B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng. C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit. D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.Câu 10: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140 - 170oC thu được ete. B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời. C. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước. D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.Câu 12: Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ A. propilen. B. axeton. C. 2-clopropan. D. propanal.Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột X Y Z metyl axetat Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Ancol, Phenol Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.Câu 14: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-3-en.Câu 15: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân củanhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.Câu 16: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C4H10O với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 3anken (không kể đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của hai ancol là A. CH3CH2CH2CH2OH và (CH3)2CHCH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH và (CH3)3COH. C. CH3CH(OH)CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)3COH.Câu 17: Hiđro hoá chất A mạch hở có công thức C4H6O được ancol butylic. Số công thức cấu tạo có thểcó của A là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 18: Có mấy đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8Br2 khi thuỷ phân trong dung dịch kiềm chosản phẩm là anđehit ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 HCl A NaOH CH3CHO Công thức cấu tạo của chất A có thể là A. CH2=CHCl. B. CH3-CHCl2. C. ClCH2-CH2Cl. D. CH2=CHCl hoặc CH3-CHCl2.Câu 20: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X) ; HOCH2-CH2-CH2OH (Y) ;HOCH2-CHOH-CH2OH (Z) ; CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R) ; CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụngđược với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.Câu 21: Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH ; (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ; ...

Tài liệu được xem nhiều: