Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Dung dịch và độ pH gồm 3 phần: tài liệu bài giảng, bài tập tự luyện và phần đáp án bài tập. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Dung dịch và độ pHKhóa học LTĐH KIT-1 môn Hóa –Thầy Sơn Dung dịch và độ pH DUNG DỊCH VÀ ĐỘ pH (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Dung dịch và độ pH” thuộc Khóa học LTĐH KIT–1 môn Hóa học – Thầy Phạm Ngọc Sơn tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững kiến thức phần “Dung dịch và độ pH”, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này.I. SỰ ĐIỆN LY - Chất điện li phân li tạp thành dung dịch dẫn điện. - Chất điện li : mạnh và yếu. n1 - Độ điện li: . no - Hằng số điện li: aA bB cC dD a b [A] .[B ] k [A]c .[D]d - Điều kiện tồn tại của các chất và ion trong cùng một dung dịch: không tạo chất kết tủa, bayhơi, điện li yếu.Ví dụ 1: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ag , Na , NO3 , Cl . B. Mg 2 , K , SO24 , PO34 . C. H , Fe3 , NO3 , SO24 . D. Al3 , NH4 , Br , OH .Ví dụ 2: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaHSO4 và NaHCO3. B. NaAlO2 và HCl. C. AgNO3 và NaCl. D. CuSO4 và AlCl3.Ví dụ 3: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở25oC, K a của CH3COOH là 1,75. 10 5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở25oC là A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76.Hướng dẫn:CH3COONa CH3COO- + Na0,1 0,1CH3COOH CH3COO- + H C : 0,10,1[ ] : 0,1 – x 0,1 + xx [CH3COO- ].[H + ] 5 (0,1 x).x 5Ka = = 1,75. 10 =1,75. 10 [CH3COOH] 0,1 x x2 + (0,1 + 1,75. 10 5 ) x– 0,175. 10 5 =0.Giải ra ta được:x=1,749. 10 5 pH 4,76.II. TÍNH AXIT BAZO CỦA CÁC ION- Axit là chất nhường H+; bazơ là chất nhận H+.- Nhớ một số axit và bazơ mạnh - yếu điển hình. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTĐH KIT-1 môn Hóa –Thầy Sơn Dung dịch và độ pH- Các ion tạo ra từ axit và bazơ mạnh không bị thủy phân.- Các ion tạo ra từ axit yếu bị thủy phân tạo bazơ.- Các ion tạo ra từ bazơ yếu bị thủy phân tạo axit.- Các ion gốc axit còn H+ có tính lưỡng tính.Ví dụ 1: Dãy các chất và ion nào sau đây là axit ? A. HCOOH, HS , NH4 , Al3 . B. Al(OH)3, HSO4 , HCO3 , S2 . C. HSO4 , H2S, NH4 , Fe3 . D. Mg 2 , ZnO, HCOOH, H2SO4.Ví dụ 2: Dãy các chất và ion nào sau đây là axit ? A. HCOOH, HS , NH4 , Al3 . B. Al(OH)3, HSO4 , HCO3 , S2 . C. HSO4 , H2S, NH4 , Fe3 . D. Mg 2 , ZnO, HCOOH, H2SO4.Ví dụ 3: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây làlưỡng tính ? A. CO32 , CH3COO- , H2O. B. ZnO, Al(OH)3, NH 4 , HSO4 . C. NH4 , HCO3 , CH3COO- . D. Zn(OH)2, Al2O3, HCO3 , H2O.Ví dụ 4: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.III. XÁC ĐỊNH MÔI TRƢỜNG MUỐICách 1: Theo các ion tạo ra muối.Cach 2: Theo axit và bazơ tạo ra muối đó.Ví dụ 1: Ba dung dịch axit sau có cùng nồng độ mol: HCl, H2SO4, CH3COOH. Giá trị pH củachúng tăng theo thứ tự là A. HCl, H2SO4, CH3COOH. B. CH3COOH, HCl, H2SO4. C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4.Ví dụ 2: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl,NaHSO4, AlCl3, K2S. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.V. TÍNH GIÁ TRỊ PH TRONG DUNG DỊCH - Trong môi trường H+ : pH = - lg[H+] - Trong môi trường OH- : pH = 14 + lg[H+] - Khi trộn lẫn hai dung dịch axit và bazơ: + Tính tổng số mol H+ + Tính tổng số mol OH- + Viết pt ion rút gọn H+ + OH- và tính lượng chất dư.Chú ý : Nếu sau pư pH > 7 thì OH- dư (tính theo H+) và ngược lại. Thể tích dung dịch sau pư bằng tổng hai thể tích ban đầu.Ví dụ 1: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,0 ...