Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Kim loại kiềm thổ và hợp chất (Bài tập tự luyện)
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 266.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Kim loại kiềm thổ và hợp chất (Bài tập tự luyện) giúp bạn làm quen với các dạng bài tập của môn học, hệ thống lại kiến thức qua các câu hỏi, và tự đánh giá năng lực của mình. Chúc bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Kim loại kiềm thổ và hợp chất (Bài tập tự luyện)Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Kim loại kiềm thổ và hợp chất KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Kim loại kiềm thổ và hợp chất” thuộc Khóa học LTĐH KIT–1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Kim loại kiềm thổ và hợp chất” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.Câu 1: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ: A. Tan dễ dàng trong nước. B. Có một hiđroxit có tính lưỡng tính. C. Có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước. D. Đều là các bazơ mạnh.Câu 2: Trong y học, chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4 khan. C. 2CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O.Câu 3: Phản ứng nào trong các phản ứng sau giải thích quá trình xâm thực của nước mưa đối với đá vôi ? A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 . o D. Ca(HCO3)2 t CaCO3 + H2O + CO2.Câu 4: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2 , Mg2 , HCO3 , Cl , SO24 . Chất được dùng để làm mềmmẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.Câu 5: Có các chất: KCl, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl. Những chất không thể làm mềm nước cứng tạm thời đólà A. KCl. B. KCl và HCl. C. Ca(OH)2 và Na2CO3. D. Ca(OH)2, HCl và KCl.Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc A. sủi bọt khí. B. không có hiện tượng gì. C. xuất hiện kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.Câu 7: Sơ đồ chuyển hoá:Mg (1) A (2) MgO .Trong các chất : (1) Mg(OH)2 ; (2) MgCO3 ; (3) Mg(NO3)2 ;(4) MgSO4 ; (5) MgS. A làA. 3, 5. B. 2, 3. C. 1, 2, 3. D. 4, 5.Câu 8: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: o X t X1 + CO2 ; X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O ; X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.Câu 9: Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổiđược chất rắn B. Chất rắn B gồm A. CaCO3 và Na2O. B. CaCO3 và Na2CO3. C. CaO và Na2CO3. D. CaO và Na2O.Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắnY. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thuđược A. CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(OH)2. D. CaCO3.Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) A + B C + H2 ; (2) C + D đpnc E Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Kim loại kiềm thổ và hợp chất (3) E + F G+D+B; (4) G A + Cl2 to (5) E CaCO3 + D + B A, B, E lần lượt là những chất sau đây: A. Ca, H2O, Ca(HCO3)2. B. Ca, HCl, Ca(HCO3)2. C. Ca, H2SO4, Ca(HCO3)2. D. CaO, H2O, Ca(HCO3)2.Câu 12: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạothành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.Câu 13: Có 4 dung dịch: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3 và NaHSO4. Khi trộn lẫn với nhau từng đôi một, sốcặp dung dịch tác dụng được với nhau là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 14: Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa A vàdung dịch B. Cho Al dư vào dung dịch B thu được khí C và dung dịch D. Lấy dung dịch D cho tác dụngvới dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa E. Các chất C, E lần lượt có thể là: A. H2, Al(OH)3. B. CO2, Al(OH)3. C. H2, BaCO3. D. Cả A, C đều đúng.Câu 15: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sauphản ứng thu được m gam kết ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Hóa: Kim loại kiềm thổ và hợp chất (Bài tập tự luyện)Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Kim loại kiềm thổ và hợp chất KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Kim loại kiềm thổ và hợp chất” thuộc Khóa học LTĐH KIT–1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Kim loại kiềm thổ và hợp chất” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.Câu 1: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ: A. Tan dễ dàng trong nước. B. Có một hiđroxit có tính lưỡng tính. C. Có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước. D. Đều là các bazơ mạnh.Câu 2: Trong y học, chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4 khan. C. 2CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O.Câu 3: Phản ứng nào trong các phản ứng sau giải thích quá trình xâm thực của nước mưa đối với đá vôi ? A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 . o D. Ca(HCO3)2 t CaCO3 + H2O + CO2.Câu 4: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2 , Mg2 , HCO3 , Cl , SO24 . Chất được dùng để làm mềmmẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.Câu 5: Có các chất: KCl, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl. Những chất không thể làm mềm nước cứng tạm thời đólà A. KCl. B. KCl và HCl. C. Ca(OH)2 và Na2CO3. D. Ca(OH)2, HCl và KCl.Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc A. sủi bọt khí. B. không có hiện tượng gì. C. xuất hiện kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.Câu 7: Sơ đồ chuyển hoá:Mg (1) A (2) MgO .Trong các chất : (1) Mg(OH)2 ; (2) MgCO3 ; (3) Mg(NO3)2 ;(4) MgSO4 ; (5) MgS. A làA. 3, 5. B. 2, 3. C. 1, 2, 3. D. 4, 5.Câu 8: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: o X t X1 + CO2 ; X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O ; X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.Câu 9: Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổiđược chất rắn B. Chất rắn B gồm A. CaCO3 và Na2O. B. CaCO3 và Na2CO3. C. CaO và Na2CO3. D. CaO và Na2O.Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắnY. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thuđược A. CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(OH)2. D. CaCO3.Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) A + B C + H2 ; (2) C + D đpnc E Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Kim loại kiềm thổ và hợp chất (3) E + F G+D+B; (4) G A + Cl2 to (5) E CaCO3 + D + B A, B, E lần lượt là những chất sau đây: A. Ca, H2O, Ca(HCO3)2. B. Ca, HCl, Ca(HCO3)2. C. Ca, H2SO4, Ca(HCO3)2. D. CaO, H2O, Ca(HCO3)2.Câu 12: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạothành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.Câu 13: Có 4 dung dịch: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3 và NaHSO4. Khi trộn lẫn với nhau từng đôi một, sốcặp dung dịch tác dụng được với nhau là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 14: Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa A vàdung dịch B. Cho Al dư vào dung dịch B thu được khí C và dung dịch D. Lấy dung dịch D cho tác dụngvới dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa E. Các chất C, E lần lượt có thể là: A. H2, Al(OH)3. B. CO2, Al(OH)3. C. H2, BaCO3. D. Cả A, C đều đúng.Câu 15: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sauphản ứng thu được m gam kết ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện thi đại học môn Hóa Ôn tập môn Hóa 12 Bài tập Hóa học Bài tập tự luyện môn Hóa Kim loại kiềm thổ Bài tập kim loại kiềm thổGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 147 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
5 trang 51 0 0
-
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 47 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 43 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 37 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh
5 trang 36 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 34 0 0