LUYỆN THI ĐH-CĐ NĂM 2011 MÔN HÓA HỌC
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 142.02 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đh-cđ năm 2011 môn hóa học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN THI ĐH-CĐ NĂM 2011 MÔN HÓA HỌC LUYỆN THI ĐH-CĐ NĂM 2011 MÔN HÓA HỌCCâu 1: Có các mệnh đề sau: 1. Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon. 2 . Ankan và xicloankan là đồng đẳngcủa nhau. 3. Ankan không làm mất màu dung d ịch Br2, còn xicloankan làm mất màu dung dung nước dịch Br2. 4. Hiđrocacbon no trong phân tử chỉ có liên kết xicma. 5. Những cacbon no là hiđrocacbon không cómạch vòng.Những mệnh đề đúng là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 5 D. 1, 4 E. 3, 4Câu 2: Hợp chất: (CH3)2CH-CH=CH2 Là sản phẩm chính của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?A. 2 -metylbutanol-3 B. 3 -metylbutanol-2 C. 3 -metylbutanol-1 D. 2 -metylbutanol-4Câu 3. Có các mệnh đề sau: 1. Axetilen và đ ồng đẳng có công thức phân tử là CnH2n-22. Những HC thoả mãn công thức phân tử CnH2n-2 là ankin 3. Ankin là hiđrocacbon trong phân tử có một liênkết C C4. Ankin không có đồng phân hình học 5. Ankin tan tốt trong nước và dễ hơn so với anken và ankan tươngứngNhững mệnh đề đúng là: A. 1, 3, 4 E. Tất cả đều sai B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 4 D. 1, 3, 5Câu 4. C4H10 tạo được số phản ứng thế 3 nguyên t ử Clo liên kết trên một nguyên tử cacbon là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 Y HCl KOHCâu 5. Cho sơ đồ : X H 2 Z Q Z Các chất X, Y, Z, Q trong sơ đồ tương ứng là: 0 0 ROH ,t t B. C3H4 (mạch hở), Pd, C3H6, CH3CHClCH3 A. C2H2, Pd, C2H4, C2H5Cl C. C3H4 (mạch hở), Pd, C3H6, CH3CH2CH2Cl D. C4H6, Pd, C4H8, CH3CH2CH2CH2Cl E. Cả A, B đềuđúng 2. C2H5COO- + H2O C6H5O- + H2OCâu 6. Có các phản ứng: 1. CH3NH2 + H2O 3. - Những phản ứng H2O đóng vai trò axit là: 4. C2H5O + H2O 5. HCOOH + H2O E. Tất cả đề sai A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 5Câu 7. Đốt cháy ho àn toàn 4,2(g) một este đ ơn chức thu được 6,16 (g) CO2 và 2,52(g) H2O. Công thức cấu tạocủa este là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2 H5 E. A, B, Cđều đúngCâu 8. Đốt cháy ho àn toàn một amin đơn chức no thu được CO2 và H2O có tỉ lệ nCO2 : nH 2O 2 : 3 . Amin đốtcó tên là: A. Trimetylamin B. Metyl etylamin C. n-propylamin D. isoprop ylamin E. Tất cả đều đúngCâu 9. Một mol chất X có công thức phân tử C6H6 tác dụng với lượng d ư dung d ịch AgNO3(NH3)tạo thành292(g) kết tủa Y. Tên gọi của chất X là: A. Bezen C. 1,3-Hexađiin B. Hexin-1 D. 1,5-HexađiinCâu 10. Từ rượu no đ ơn chức X có thể điều chế chất lỏng dễ bay hơi Y. Khi phân tích chất Y thu được số liệumC : mH : mO = 12 : 2,5 : 4. Công thức cấu tạo của Y là: D. A, B, C đ ều đúng A. C2H5-O-C2H5 B. CH3-O-CH(CH3)2 C. CH3-O-CH2CH2-CH3Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hyđrocacbon gồm ankan, anken, ankin thu đ ược 2,24(l) CO2 (đktc) và2,7(g) H2O. Thể tích O2 đ ã tham gia phản ứng cháy (đktc) là (l): A. 2,48 B. 4,53 C. 3,92 D. 5,12 E. Tất cả đều saiCâu 12. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 10,6(g) hỗn hợp X tác dụngvới 11,5(g) C2H5OH (xt). Khi hiệu suất đạt 80% thì khối lượng este thu đ ược là (g): A. 12,93 B. 16,2 C. 13,96 D. 14,08Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 olephin đồng đẳng kế tiếp. Cho 17,92(l) hỗn hợp X đo ở 100C và 2,5atm sục vào bìnhdu ng d ịch KMnO4 (dư) thấy khối lượng b ình tăng 70(g). Công thức của 2 olephin là: C. C4H8 và C5H10 D. A, B, C đ ều đúng E. Chỉ có B, C đúng A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8Câu 14. Axit HCOOH 0,46% (D = 1g/ml) có pH = 3. Độ điện ly của axit HCOOH là (%): E. Kết quả khác A. 5 B. 2 C. 1 D. 0,45Câu 15. Đun nóng 1,2(g) hỗn hợp axit CH3COOH và rượu C2H5OH (có khối lượng bằng nhau) với H2SO4 đ ặc.Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng este thu được là (g): A. 9,24 B. 7,04 C. 11,2 D. 16,8Câu 16. 10(g) hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hòa vừa đủ bằng 190ml NaOH 1M. Nếu cho 10(g)hỗn hợp 2 axit trên tác dụng với 9,2(g) rượu etylic (H2SO4 đ ặc, xt) khi hiệu suất chung là 90% thì khối lượngeste thu được là (g): E. Kết quả khác A. 15 B. 13,788 C. 14,682 D. 17,32Câu 17. Đun 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC được 3 ete. Đốt 0,72 g một trong ba ete đ ược 1,76g CO2và 0,72 g H2O 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OHD. CH3OH và C3H5OHCâu 18. Nung hh A gồm CaCO3 và CaSO3 tới pứng hoàn toàn được chất rắn B có m bằng 50,4% m cả hh A.Chất rắn A có % m hai chất lần lượt là: A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%Câu 19. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN THI ĐH-CĐ NĂM 2011 MÔN HÓA HỌC LUYỆN THI ĐH-CĐ NĂM 2011 MÔN HÓA HỌCCâu 1: Có các mệnh đề sau: 1. Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon. 2 . Ankan và xicloankan là đồng đẳngcủa nhau. 3. Ankan không làm mất màu dung d ịch Br2, còn xicloankan làm mất màu dung dung nước dịch Br2. 4. Hiđrocacbon no trong phân tử chỉ có liên kết xicma. 5. Những cacbon no là hiđrocacbon không cómạch vòng.Những mệnh đề đúng là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 5 D. 1, 4 E. 3, 4Câu 2: Hợp chất: (CH3)2CH-CH=CH2 Là sản phẩm chính của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?A. 2 -metylbutanol-3 B. 3 -metylbutanol-2 C. 3 -metylbutanol-1 D. 2 -metylbutanol-4Câu 3. Có các mệnh đề sau: 1. Axetilen và đ ồng đẳng có công thức phân tử là CnH2n-22. Những HC thoả mãn công thức phân tử CnH2n-2 là ankin 3. Ankin là hiđrocacbon trong phân tử có một liênkết C C4. Ankin không có đồng phân hình học 5. Ankin tan tốt trong nước và dễ hơn so với anken và ankan tươngứngNhững mệnh đề đúng là: A. 1, 3, 4 E. Tất cả đều sai B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 4 D. 1, 3, 5Câu 4. C4H10 tạo được số phản ứng thế 3 nguyên t ử Clo liên kết trên một nguyên tử cacbon là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 Y HCl KOHCâu 5. Cho sơ đồ : X H 2 Z Q Z Các chất X, Y, Z, Q trong sơ đồ tương ứng là: 0 0 ROH ,t t B. C3H4 (mạch hở), Pd, C3H6, CH3CHClCH3 A. C2H2, Pd, C2H4, C2H5Cl C. C3H4 (mạch hở), Pd, C3H6, CH3CH2CH2Cl D. C4H6, Pd, C4H8, CH3CH2CH2CH2Cl E. Cả A, B đềuđúng 2. C2H5COO- + H2O C6H5O- + H2OCâu 6. Có các phản ứng: 1. CH3NH2 + H2O 3. - Những phản ứng H2O đóng vai trò axit là: 4. C2H5O + H2O 5. HCOOH + H2O E. Tất cả đề sai A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 5Câu 7. Đốt cháy ho àn toàn 4,2(g) một este đ ơn chức thu được 6,16 (g) CO2 và 2,52(g) H2O. Công thức cấu tạocủa este là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2 H5 E. A, B, Cđều đúngCâu 8. Đốt cháy ho àn toàn một amin đơn chức no thu được CO2 và H2O có tỉ lệ nCO2 : nH 2O 2 : 3 . Amin đốtcó tên là: A. Trimetylamin B. Metyl etylamin C. n-propylamin D. isoprop ylamin E. Tất cả đều đúngCâu 9. Một mol chất X có công thức phân tử C6H6 tác dụng với lượng d ư dung d ịch AgNO3(NH3)tạo thành292(g) kết tủa Y. Tên gọi của chất X là: A. Bezen C. 1,3-Hexađiin B. Hexin-1 D. 1,5-HexađiinCâu 10. Từ rượu no đ ơn chức X có thể điều chế chất lỏng dễ bay hơi Y. Khi phân tích chất Y thu được số liệumC : mH : mO = 12 : 2,5 : 4. Công thức cấu tạo của Y là: D. A, B, C đ ều đúng A. C2H5-O-C2H5 B. CH3-O-CH(CH3)2 C. CH3-O-CH2CH2-CH3Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hyđrocacbon gồm ankan, anken, ankin thu đ ược 2,24(l) CO2 (đktc) và2,7(g) H2O. Thể tích O2 đ ã tham gia phản ứng cháy (đktc) là (l): A. 2,48 B. 4,53 C. 3,92 D. 5,12 E. Tất cả đều saiCâu 12. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 10,6(g) hỗn hợp X tác dụngvới 11,5(g) C2H5OH (xt). Khi hiệu suất đạt 80% thì khối lượng este thu đ ược là (g): A. 12,93 B. 16,2 C. 13,96 D. 14,08Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 olephin đồng đẳng kế tiếp. Cho 17,92(l) hỗn hợp X đo ở 100C và 2,5atm sục vào bìnhdu ng d ịch KMnO4 (dư) thấy khối lượng b ình tăng 70(g). Công thức của 2 olephin là: C. C4H8 và C5H10 D. A, B, C đ ều đúng E. Chỉ có B, C đúng A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8Câu 14. Axit HCOOH 0,46% (D = 1g/ml) có pH = 3. Độ điện ly của axit HCOOH là (%): E. Kết quả khác A. 5 B. 2 C. 1 D. 0,45Câu 15. Đun nóng 1,2(g) hỗn hợp axit CH3COOH và rượu C2H5OH (có khối lượng bằng nhau) với H2SO4 đ ặc.Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng este thu được là (g): A. 9,24 B. 7,04 C. 11,2 D. 16,8Câu 16. 10(g) hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH3COOH trung hòa vừa đủ bằng 190ml NaOH 1M. Nếu cho 10(g)hỗn hợp 2 axit trên tác dụng với 9,2(g) rượu etylic (H2SO4 đ ặc, xt) khi hiệu suất chung là 90% thì khối lượngeste thu được là (g): E. Kết quả khác A. 15 B. 13,788 C. 14,682 D. 17,32Câu 17. Đun 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC được 3 ete. Đốt 0,72 g một trong ba ete đ ược 1,76g CO2và 0,72 g H2O 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OHD. CH3OH và C3H5OHCâu 18. Nung hh A gồm CaCO3 và CaSO3 tới pứng hoàn toàn được chất rắn B có m bằng 50,4% m cả hh A.Chất rắn A có % m hai chất lần lượt là: A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%Câu 19. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử môn hóa đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi ôn thi đại học đề thi tham khảoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 41 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 30 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 30 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 28 0 0 -
Đề thi tuyển dụng vào các ngân hàng 2011
8 trang 28 0 0 -
6 trang 28 0 0
-
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0