Danh mục

Luyện thi ĐH phần Fe-Cr-Cu

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 60.27 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu luyện thi đh phần fe-cr-cu, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi ĐH phần Fe-Cr-CuGiáo Viên: Nguyễn Đình Tứ THPT Phan Đình Phùng ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌCCâu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơnsố hạt không mang điện là 22. X là kim loại A. Fe B. Mg C. Ca D. AlCâu 2: Khi hoà tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng và vào dung dịch H2SO4 loãng thìthu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). Biết rằng muối nitrat thu đựơc có khốilượng bằng 151,21% khối lượng muối sunfat. R là kim loại nào sau đây: A. Zn B. Al C. Fe D. MgCâu 3: Hòa tan 8 g hỗn hợp Fe, Mg trong 50ml dung dịch chứa HCl 1 M và H2SO4 1,8M.Thể tích khí H2(đkc) thoát ra là: A. 7,466 lít B. 2,576 lít C. 3,198 lít D. Không xác địnhCâu 4: Nung 11,2 gam Fe và 26gam Zn với 1 lượng lưu huỳnh dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hoàn toàntrong axit HCl . Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 . Thể tích dung dịch CuSO4 10% ( d = 1,1g/ml )cần phải lấy để hấp thụ hết khí sinh ra là (ml): A. 872,73 B. 525,25 C. 376,36 D. 500,6Câu 5: Cho 20 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc).Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là : A. 56,4 gam B. 52,5 gam C. 55,5 gam D. 60 gamCâu 6: Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. FeCl3 , Fe B. FeCl2 , AgNO3 C. FeCl2 , Fe D. FeCl3 , CuCâu 7: Cho 19,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 , khí NO thu được đem hấp thụ vào nước cùngdòng oxi để chuyển hết thành HNO3 . Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là : A. 6,72 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 3,36 litCâu 8: Cho phản ứng hoá học sau: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Tỉ lệ nNO2 : nNO = a : b , hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. (a+3b); (2a+5b); (6+5b); (a+5b); a; (2a+5b) B. (a+3b); (4a+10b); (a+3b); a; b; (2a+5b) C. (3a+b); (3a+3b); (a+b); (a+3b); a; 2b D. (3a+5b); (2a+2b); (a+b); (3a+5b); 2a; 2bCâu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 9 4s2 2 2 6 2 6 2 9 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1Câu 10: Crom có khối lượng nguyên tử bằng 51,996. Crom có 4 nguyên tử đồng vị trong tự nhiên. Ba nguyêntử đồng vị trong bốn nguyên tử đồng vị của Crom là: 50Cr có khối lượng nguyên tử 49,9461 (chiếm 4,31% sốnguyên tử); 52Cr có khối lượng nguyên tử 51,9405 (chiếm 83,76% số nguyên tử); và 54Cr có khối lượngnguyên tử 53,9589 (chiếm 2,38% số nguyên tử). Khối lượng nguyên tử của đồng vị còn lại của Cr bằng baonhiêu? A. 52,9187 B. 54,9381 C. 50,9351 D. 49,8999Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8Câu 12: Để tách rời nhôm ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu, Ag, Fe ta có dùng cách nào trong các cách sau: A. Dùng dung dịch HNO3 loãng, NaOH dư, lọc, thổi CO2 , nhiệt phân, điện phân nóng chảy. B. Dùng dung dịch NaOH, lọc, thổi CO2 , nhiệt phân, điện phân nóng chảy. C. Dùng dung dịch HCl, lọc, dung dịch NaOH dư, lọc, thổi CO2 , nhiệt phân điện phân nóng chảy. D. Tất cả đều đúng.Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí duy nhất thu được có thể tích khí ởđiều kiện tiêu chuẩn là: A. 6,72 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 2,24 litCâu 14: Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được1 hỗn hợp khí X . Hỗn hợp khí X gồm : A. H2S và CO2 B. CO và CO2 C. H2S và SO2 D. SO2 và CO2 Trang 1of 5Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ THPT Phan Đình PhùngCâu 15: Muốn khử dung dịch Fe3+ thành dung dịch Fe2+ ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ ? A. Na B. Ag C. Zn D. CuCâu 16: Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệmol là 1 : 1. Nồng độ mol của dung dịch HCl là giá trị nào sau đây: A. 2M B. 4M C. 3M D. 1MCâu 17: Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng khi chứng minh tính oxi hoá của FeO? A. FeO + Mg ? B. FeO + CO ? C. FeO + H2 ? D. A, B, C đều đúngCâu 18: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm: A. Fe(NO3)2 , H2O B. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư C. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dưCâu 19: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc)khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là : A. FeS B. FeO C. FeCO3 D. FeS2Câu 20: Cho một thanh Zn vào dung dịch FeSO4 , sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằngnước cất, sấy khô và đem cân thấy : A. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu B. khối lượng thanh Zn không đổi C. khối lượng thanh Zn giảm đi D. khối lượng thanh Zn tăng lênCâu 21: Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết sai khi chứng minh tính khử của FeO: A. 2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + S ...

Tài liệu được xem nhiều: