Danh mục

luyện thi tốt nghiệp lớp 12 môn toán theo dạng bài phần 3

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.10 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu gồm nhiều dạng bài tập hay xuất hiện trong kì thi tốt nghiệp THPT và rất có thể xuất hiện trong kì thi tháng 6 năm 2011. Sách dày 90 trang, được định dạng book let rất tiện để in ấn. Bên cạnh đó một loạt đề thi thử để bạn có thể tự ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
luyện thi tốt nghiệp lớp 12 môn toán theo dạng bài phần 3 III. BÀI T P LUY N T P T I L P s7 Bài 6: Gi i các phương trình sau ây a. 9x − 10.3x + 9 = 0 b. 2.16x − 15.4x − 8 = 0I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7,0 i m) log 2 c. 4x − 3.2x + 9 9 = 0 d. e 6x − 3.e 3x + 2 = 0Câu I (3,0 i m): Cho hàm s y = x 4 − 2x 2 + 1 (Cm ) e. 3x + 33−x = 12 f. 22x +6 + 2x +7 = 17 1. Kh o sát s bi n thiên và v th (C ) c a hàm s g. 1 − 3.21−x + 23−2x = 0 h. 5.4x + 2.25x − 7.10x = 0 2. Tính th tích kh i tròn xoay khi quay hình ph ng gi i h n b i i. 64x − 8x − 56 = 0 j. 3.4x − 2.6x = 9x (C ) và tr c hoành quanh tr c hoành. k. 7x + 2.71−x − 9 = 0 l. 22x +2 − 9.2x + 2 = 0Câu II (3,0 i m):1. Gi i phương trình: 32x +1 − 8.6x + 4x +1 = 0 m. 32x +1 − 9.3x + 6 = 0 n. 9x − 4.3x − 45 = 0 e ∫1 (ln x + 1)dx 1 2. Tính tích phân: I = p. 4.9x + 12x − 3.16x = 0 o. .52x + 5.5x = 250 5 Bài 7: Gi i các phương trình sau ây 3. Tìm giá tr l n nh t c a hàm s y = ln x − x a. 2x +4 + 2x +2 = 5x +1 + 3.5x b. 22x +5 + 22x + 3 = 12Câu III (1,0 i m): Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là m t hình c. 32x −1 + 32x = 108 d. 52x − 7x − 52x .17 + 7x .17 = 0 bình hành v i AB = a, BC = 2a và ABC = 60 ; SA vuông góc v i 5 x 2 −6x − áy và SC t o v i áy góc α . x 2 −x +8 1−3x =4 = 16 2 e. 2 f. 2 2 1. Tính dài c a c nh AC. 4 x +8 2x +5 h. (0, 5) .(0, 5)1−2x = 2 x +7 − 4.3 + 27 = 0 g. 3 2. Tính theo a và α th tích c a kh i chóp S.ABCD. Bài 8: Gi i các phương trình sau âyII. PH N RIÊNG (3,0 i m) a. lg(x 2 − 6x + 5) − lg(1 − x ) = 0 b. log7 (x 2 + 2) + log 1 (8 − x ) = 0A. Theo chương trình chu nCâu IVa (2,0 i m): Trong không gian v i h to Oxyz, cho 3,0 i m 7 11 A(2;0; 1), B(1;0;0), C(1;1;1) và m t ph ng (α) : x + y + z − 2 = 0 . c. log3 (2x − 7) + log 1 (x + 5) = 0 d. log2 x + log 4 x + log8 x = 3 1. Vi t phương trình m t ph ng (ABC). Xét v trí tương i gi a 3 f. lg2 x − 3 lg x = lg x 2 − 4 e. log2 x − 5 log2 x + 4 = 0 hai m t ph ng (ABC) và m t ph ng ( α ). 2 2. Vi t phương trình m t c u (S) qua 3,0 i m A, B, C và có tâm 5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: