Lý thuyết đại cương về kim loại
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 54.00 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu trình bày nội dung về tính chất của kim loại, dãy điện hóa, ăn mòn kim loại, điều chế kim loại. Tài liệu dành cho các em học sinh THPT. Hi vọng với tài liệu này các em sẽ bổ sung thêm kiến thức hóa học bổ ích cho bản thân. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết đại cương về kim loại Chương5:LÝTHUYẾTĐẠICƯƠNGVỀKIMLOẠII.TÍNHCHẤTCỦAKIMLOẠI:1.Tínhchấtvậtlíchung:tínhdẻo,dẫnđiện,dẫnnhiệt,ánhkim. Nguyênnhân:docósựthamgiacủacácelectrontựdo Kimloạidẻonhất:vàng(Au),dẫnđiện,nhiệttốtnhất:bạc(Ag)Tínhchấtvậtlíriêng: +Tínhcứng:cứngnhất:crom(Cr);mềmnhất:Xesi(Cs) +Nhiệtđộnóngchảy:caonhất:Vonfram(W);thấpnhất:thuỷngân(Hg) +Khốilượngriêng:nhẹnhất:Liti(Li);nặngnhất:osimi(Os)2.Tínhchấtchungcủakimloại: M→Mn++ne Kimloạichỉthểhiệntínhkhửtrongcácphảnứnghóahọc: dễnhườngelectrontrởthànhiondương(dobánkínhnguyêntửlớn,độâmđiệnnhỏ,điệntíchhạtnhânnhỏ, nănglượngionhoánhỏ)3.Pinđiệnhóa:Hiểurõquátrìnhoxihóa–khửxảyratạicácđiệncựctrongpinđiệnhóa. catôtlàcực(+):xảyraqtroxh anôtlàcực(–):qtrkhử E0pin=E0(+)E0()E0(+)làTĐCchuẩncủaKLhđyếuhơn E0()làTĐCchuẩncủaKLhđmạnhhơnII.DÃYĐIỆNHOÁ:TínhoxihóatăngdầnK+Na+Ba2+Ca2+Mg2+Al3+Mn2+Zn2+Cr3+Fe2+Ni2+Sn2+Pb2+H+Cu2+Fe3+Ag+Hg2+Pt2+Au3+ (axit)K NaBaNaMgAlMnZnCrFeNiSnPbHCuFe2+AgHgPtAu TínhkhửgiảmdầnÝnghĩa:chophépdựđoánchiềucủaphảnứnggiữa2cặpoxihóa–khửtheoquytắc .VD: Cu 2 + Ag + Cu AgIII.ĂNMÒNKIMLOẠI: *Phânbiệt:Gíông:đềulàpứoxihoákhử Khác:Ănmònhóahọc:khôngphátsinhdòngđiện. Ănmònđiệnhóahọc:phátsinhdòngđiện. +Điềukiệnđểcóănmònđiệnhóa(3đk) +Cơchếănmònđiệnhóa. Điệncựcâm(anốt):M→Mn++ne:quátrìnhoxh(kimloạicótínhkhửmạnhhơnbịănmòn) Điệncựcdương(catốt):2H++2e→H2:quátrìnhkhử*Cáchchốngănmònkimloại:bảovệbềmặt(sơn,mạ,…)vàbảovệ điệnhóa(dùngkimloạicótínhkhử mạnhhơnbảovệkimloạicótínhkhửyếuhơn)IV.ĐIỀUCHẾKIMLOẠI:Nguyêntắc:khửcácionkimloạithànhnguyêntửkimloại:Mn++ne→MChọnphươngphápđiềuchếkimloạithíchhợpvàcácnguyêntắccụthểcủamổiphươngpháp KCaNaMgAlZnCrFeNiSnPbCuHgAg…AuĐiệnphânnóngchảy Nhiệtluyện,thủyluyện,điệnphândungdịchThựctếphươngphápthủyluyệnthườngđượcdùngđểđiềuchếcáckimloạiyếunhư:Cu,HgAg,Au...Điệnphân: ĐPnóngchảy:điềuchếcáckimloạitừnhômtrởvềtrướctrongdãyđiệnhoá ĐPdungdịch:điềuchếcáckimloạitừsaunhômtrongdãyđiệnhoá Cựcâm:(Catốt)xảyraquátrìnhkhử Cựcdương:(Anốt)xảyraquátrìnhoxihoá Nếulàcáccationtừ nhômtrở về trước thì Nếulàcácanion: SO 2− ; NO − ; CO 2− ;OH thì 4 3 3 nướcsẽthamgiađiệnphân n ướ cs ẽ thamgiađi ệ nphân 2H2O+2eH2+2OH 2H2OO2+4H++4e Nếulàcáccationtừsaunhômthìchínhcation Nếulàcácanion:Cl;Br ;Ithìchínhanionđó đósẽthamgiađiệnphân sẽthamgiađiệnphân Mn++ne→M 2XX2+2e*Chúý:+Nắmvữngthứtựoxihóa–khửcácđiệncực: Khảnăngnhậnelectrontăngdầntạicatôt: K+Ca2+Na+Mg2+Al3+Zn2+Cr3+Fe2+Ni2+Pb2+H+Cu2+Fe3+Ag+Au3+Khảnăngnhườngelectrontăngdầntạianôt: SO24− NO3− CO32− H2O O 2− OHClBrIanottanNếuanôtlàmbằngcáckimloại(trừPt)thìkimloạilàmanôtnhườngelectron(điệnphânanôttan). AIt+Vậndụngcôngthức: m = đểtínhkhốilượngchấtsinhratạicácđiệncực. nF ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết đại cương về kim loại Chương5:LÝTHUYẾTĐẠICƯƠNGVỀKIMLOẠII.TÍNHCHẤTCỦAKIMLOẠI:1.Tínhchấtvậtlíchung:tínhdẻo,dẫnđiện,dẫnnhiệt,ánhkim. Nguyênnhân:docósựthamgiacủacácelectrontựdo Kimloạidẻonhất:vàng(Au),dẫnđiện,nhiệttốtnhất:bạc(Ag)Tínhchấtvậtlíriêng: +Tínhcứng:cứngnhất:crom(Cr);mềmnhất:Xesi(Cs) +Nhiệtđộnóngchảy:caonhất:Vonfram(W);thấpnhất:thuỷngân(Hg) +Khốilượngriêng:nhẹnhất:Liti(Li);nặngnhất:osimi(Os)2.Tínhchấtchungcủakimloại: M→Mn++ne Kimloạichỉthểhiệntínhkhửtrongcácphảnứnghóahọc: dễnhườngelectrontrởthànhiondương(dobánkínhnguyêntửlớn,độâmđiệnnhỏ,điệntíchhạtnhânnhỏ, nănglượngionhoánhỏ)3.Pinđiệnhóa:Hiểurõquátrìnhoxihóa–khửxảyratạicácđiệncựctrongpinđiệnhóa. catôtlàcực(+):xảyraqtroxh anôtlàcực(–):qtrkhử E0pin=E0(+)E0()E0(+)làTĐCchuẩncủaKLhđyếuhơn E0()làTĐCchuẩncủaKLhđmạnhhơnII.DÃYĐIỆNHOÁ:TínhoxihóatăngdầnK+Na+Ba2+Ca2+Mg2+Al3+Mn2+Zn2+Cr3+Fe2+Ni2+Sn2+Pb2+H+Cu2+Fe3+Ag+Hg2+Pt2+Au3+ (axit)K NaBaNaMgAlMnZnCrFeNiSnPbHCuFe2+AgHgPtAu TínhkhửgiảmdầnÝnghĩa:chophépdựđoánchiềucủaphảnứnggiữa2cặpoxihóa–khửtheoquytắc .VD: Cu 2 + Ag + Cu AgIII.ĂNMÒNKIMLOẠI: *Phânbiệt:Gíông:đềulàpứoxihoákhử Khác:Ănmònhóahọc:khôngphátsinhdòngđiện. Ănmònđiệnhóahọc:phátsinhdòngđiện. +Điềukiệnđểcóănmònđiệnhóa(3đk) +Cơchếănmònđiệnhóa. Điệncựcâm(anốt):M→Mn++ne:quátrìnhoxh(kimloạicótínhkhửmạnhhơnbịănmòn) Điệncựcdương(catốt):2H++2e→H2:quátrìnhkhử*Cáchchốngănmònkimloại:bảovệbềmặt(sơn,mạ,…)vàbảovệ điệnhóa(dùngkimloạicótínhkhử mạnhhơnbảovệkimloạicótínhkhửyếuhơn)IV.ĐIỀUCHẾKIMLOẠI:Nguyêntắc:khửcácionkimloạithànhnguyêntửkimloại:Mn++ne→MChọnphươngphápđiềuchếkimloạithíchhợpvàcácnguyêntắccụthểcủamổiphươngpháp KCaNaMgAlZnCrFeNiSnPbCuHgAg…AuĐiệnphânnóngchảy Nhiệtluyện,thủyluyện,điệnphândungdịchThựctếphươngphápthủyluyệnthườngđượcdùngđểđiềuchếcáckimloạiyếunhư:Cu,HgAg,Au...Điệnphân: ĐPnóngchảy:điềuchếcáckimloạitừnhômtrởvềtrướctrongdãyđiệnhoá ĐPdungdịch:điềuchếcáckimloạitừsaunhômtrongdãyđiệnhoá Cựcâm:(Catốt)xảyraquátrìnhkhử Cựcdương:(Anốt)xảyraquátrìnhoxihoá Nếulàcáccationtừ nhômtrở về trước thì Nếulàcácanion: SO 2− ; NO − ; CO 2− ;OH thì 4 3 3 nướcsẽthamgiađiệnphân n ướ cs ẽ thamgiađi ệ nphân 2H2O+2eH2+2OH 2H2OO2+4H++4e Nếulàcáccationtừsaunhômthìchínhcation Nếulàcácanion:Cl;Br ;Ithìchínhanionđó đósẽthamgiađiệnphân sẽthamgiađiệnphân Mn++ne→M 2XX2+2e*Chúý:+Nắmvữngthứtựoxihóa–khửcácđiệncực: Khảnăngnhậnelectrontăngdầntạicatôt: K+Ca2+Na+Mg2+Al3+Zn2+Cr3+Fe2+Ni2+Pb2+H+Cu2+Fe3+Ag+Au3+Khảnăngnhườngelectrontăngdầntạianôt: SO24− NO3− CO32− H2O O 2− OHClBrIanottanNếuanôtlàmbằngcáckimloại(trừPt)thìkimloạilàmanôtnhườngelectron(điệnphânanôttan). AIt+Vậndụngcôngthức: m = đểtínhkhốilượngchấtsinhratạicácđiệncực. nF ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết đại cương về kim loại Tính chất của kim loại Dãy điện hóa Ăn mòn kim loại Điều chế kim loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Vật liệu kỹ thuật - Phần 2 Các loại vật liệu kỹ thuật thông dụng - Chương 7
11 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
18 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
6 trang 30 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 12 bài 21: Điều chế kim loại - Trường THPT Bình Chánh
15 trang 29 0 0 -
ĐIỆN PHÂN – PIN – ĂN MÒN KIM LOẠI
3 trang 27 0 0 -
Pin điện hóa và ăn mòn kim loại
3 trang 27 0 0 -
52 trang 26 0 0
-
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Bắc Thăng Long
6 trang 26 0 0 -
100 Câu trắc nghiệm hóa vô vơ môn hóa 12
8 trang 26 0 0