Lý thuyết phương trình mặt cầu - GV Phạm Văn Chúc
Số trang: 19
Loại file: doc
Dung lượng: 5.16 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lý thuyết phương trình mặt cầu nhằm trình bày về lý thuyết phương trình mặt cầu, các dạng phương trình mặt cầu, các dạng phương trình đường thẳng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết phương trình mặt cầu - GV Phạm Văn ChúcPh¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz GV:phạm văn chúc A. Lý thuyết 1.PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU1. Phương trình mặt cầu:Dạng 1: Mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R: ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 . (1) 2 2 2Dạng 2: x + y + z + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 ( a + b + c − d > 0 ) (2). Khi đó: Mặt cầu tâm 2 2 2 2 2 2I(-a; -b; -c), bán kính R = a 2 + b 2 + c 2 − d .2. Vị trí tương đối của mặt cầu với đường thẳng:Cho mặt cầu (C) tâm I(a; b; c), bán kính R và đường thẳng ( ∆ ) .Tính: d ( I , ∆ ) . Nếu: d ( I , ∆ ) > R : ( ∆ ) �( C ) = �; d ( I , ∆ ) < R :( ∆ ) ( C ) tại 2 điểm phân biệt; d ( I , ∆ ) = R : ( ∆ ) , ( C ) tiếp xúc nhau, ( ∆ ) gọi là tiếp tuyến của mặt cầu.3. Vị trí tương đối của mặt cầu với mặt phẳng: Cho mặt cầu (C) tâm I(a; b; c), bán kính R và mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 . Aa +Bb +Cc+D+Tính: d ( I , ( P ) ) = . A2 + B2 + C 2+ Nếu: 1) d ( I , ( P ) ) > R : ( P ) �( C ) = �; 2) d ( I , ( P ) ) < R : ( P ) ( C ) là đường tròn ( H;r = R2 − d 2 ( I ; ( P ) ) ) với H là hìnhchiếu của I trên (P). Vậy đường tròn trong không gian có phương trình: ( x − a) + ( y − b) + ( z − c) = R2 2 2 2 Ax + By + Cz + D = 0 3) d ( I , ( P ) ) = R : ( P ) , ( C ) tiếp xúc nhau tại điểm H là hình chiếu của I trên (P), (P)gọi là tiếp diện của mặt cầu (C). 2.PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGĐể viết pt măt phẳng em có 2 cách cơ bản :. Xác định 1 điểm và 1 VTPT. Hoặc gọi ptmp dạng Ax+By+Cz+D=0 rồi dựa vào giả thiết tìm A,B,C,D.Vậy khi nào sử dụng cách 1 , khi nào sử dụng cách 2 thì em phân biệt các dạng đề bàisau: 1Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz GV:phạm văn chúc rDạng 1: Viết PT mp đi qua A(x0; y0 ;z0) và có VTPT n =(A;B;C) A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0 Ax + By + Cz + D = 0Dạng 2:Viết pt mặt phẳng đi qua A(x0; y0 ;z0) và // mp (Q) v- Từ ptmp(Q) VTPT n Q = (A;B;C) v v- Vì (P) // (Q) VTPT n P = n Q = (A;B;C) v- PT mp (P) đi qua A và có VTPT n PDạng 3: Viết pt mp đi qua A(x0; y0 ;z0) và vuông góc với đường thẳng d r- Từ (d) VTCP u d = (A;B;C) r r- Vì (P) vuông góc với (d) Chọn VTPT n P= u d =(A;B;C) r Viết ptmp (P) đi qua A và có vtpt n P.Dạng 4: Viết ptmp đi qua A vàr⊥ (Q) , ⊥ (R) r- Từ pt mp (Q) và (R) VTPT n Q ; VTPT n R r r r r- Vì (P) ⊥ (Q) và ⊥ (R) VTPT n P ⊥ nQ và n P ⊥ n R r r r Chọn n P = [ n Q; n R] r r r- Vậy pt mp (P) đi qua A và có VTPT n P = [ n Q; n R]Dạng 5: r ết r mp (P) uuuqua 3 điểm A,B,C không thẳng hàng Vi Pt r đir uuu uuu uuu r- Tính AB , AC và a = [ AB , AC ] r r uuu uuur r- PT mp (P) đi qua A và có VTPT n P= a = [ AB , AC ]Dạng 6: r ết ptmp (P) đi qua A,B và ⊥ (Q) Vi r uuu uuu r r- Tính AB , vtpt n Q và tính [ AB , n Q] r uuu r r- Vì A, B (P) ; (Q) ⊥ (P) nên chọn n P=[ AB , n Q]- Viết ptmp (P)Dạng 7: Viếtr ptmp (P) đi qua A ; ⊥ (Q) và // với dt (d) r- Tính VTPT n Q của mp (Q); VTCP u d của đường thẳng (d). r r- Tính [ u d, n Q] r r r- Vì (P) ⊥ (Q) và // (d) nên VTPT n P = [ u d, n Q]- Từ đó viết được PT mp (p)Dạng 8: Viết ptmp (P) là trung trực của AB. uuu r- Tình trung điểm I của ABvà AB 2Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz GV:phạm văn chúc uuu r- Mp (P) đi qua I và nhận AB làm VTPT.Dạng 9: Viếtr mp(P) chứa (d) và đi qua A pt- Tính VTCP u d của đường thẳng (d) và tìm điểm M (d) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết phương trình mặt cầu - GV Phạm Văn ChúcPh¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz GV:phạm văn chúc A. Lý thuyết 1.PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU1. Phương trình mặt cầu:Dạng 1: Mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R: ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) = R 2 . (1) 2 2 2Dạng 2: x + y + z + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 ( a + b + c − d > 0 ) (2). Khi đó: Mặt cầu tâm 2 2 2 2 2 2I(-a; -b; -c), bán kính R = a 2 + b 2 + c 2 − d .2. Vị trí tương đối của mặt cầu với đường thẳng:Cho mặt cầu (C) tâm I(a; b; c), bán kính R và đường thẳng ( ∆ ) .Tính: d ( I , ∆ ) . Nếu: d ( I , ∆ ) > R : ( ∆ ) �( C ) = �; d ( I , ∆ ) < R :( ∆ ) ( C ) tại 2 điểm phân biệt; d ( I , ∆ ) = R : ( ∆ ) , ( C ) tiếp xúc nhau, ( ∆ ) gọi là tiếp tuyến của mặt cầu.3. Vị trí tương đối của mặt cầu với mặt phẳng: Cho mặt cầu (C) tâm I(a; b; c), bán kính R và mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 . Aa +Bb +Cc+D+Tính: d ( I , ( P ) ) = . A2 + B2 + C 2+ Nếu: 1) d ( I , ( P ) ) > R : ( P ) �( C ) = �; 2) d ( I , ( P ) ) < R : ( P ) ( C ) là đường tròn ( H;r = R2 − d 2 ( I ; ( P ) ) ) với H là hìnhchiếu của I trên (P). Vậy đường tròn trong không gian có phương trình: ( x − a) + ( y − b) + ( z − c) = R2 2 2 2 Ax + By + Cz + D = 0 3) d ( I , ( P ) ) = R : ( P ) , ( C ) tiếp xúc nhau tại điểm H là hình chiếu của I trên (P), (P)gọi là tiếp diện của mặt cầu (C). 2.PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGĐể viết pt măt phẳng em có 2 cách cơ bản :. Xác định 1 điểm và 1 VTPT. Hoặc gọi ptmp dạng Ax+By+Cz+D=0 rồi dựa vào giả thiết tìm A,B,C,D.Vậy khi nào sử dụng cách 1 , khi nào sử dụng cách 2 thì em phân biệt các dạng đề bàisau: 1Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz GV:phạm văn chúc rDạng 1: Viết PT mp đi qua A(x0; y0 ;z0) và có VTPT n =(A;B;C) A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0 Ax + By + Cz + D = 0Dạng 2:Viết pt mặt phẳng đi qua A(x0; y0 ;z0) và // mp (Q) v- Từ ptmp(Q) VTPT n Q = (A;B;C) v v- Vì (P) // (Q) VTPT n P = n Q = (A;B;C) v- PT mp (P) đi qua A và có VTPT n PDạng 3: Viết pt mp đi qua A(x0; y0 ;z0) và vuông góc với đường thẳng d r- Từ (d) VTCP u d = (A;B;C) r r- Vì (P) vuông góc với (d) Chọn VTPT n P= u d =(A;B;C) r Viết ptmp (P) đi qua A và có vtpt n P.Dạng 4: Viết ptmp đi qua A vàr⊥ (Q) , ⊥ (R) r- Từ pt mp (Q) và (R) VTPT n Q ; VTPT n R r r r r- Vì (P) ⊥ (Q) và ⊥ (R) VTPT n P ⊥ nQ và n P ⊥ n R r r r Chọn n P = [ n Q; n R] r r r- Vậy pt mp (P) đi qua A và có VTPT n P = [ n Q; n R]Dạng 5: r ết r mp (P) uuuqua 3 điểm A,B,C không thẳng hàng Vi Pt r đir uuu uuu uuu r- Tính AB , AC và a = [ AB , AC ] r r uuu uuur r- PT mp (P) đi qua A và có VTPT n P= a = [ AB , AC ]Dạng 6: r ết ptmp (P) đi qua A,B và ⊥ (Q) Vi r uuu uuu r r- Tính AB , vtpt n Q và tính [ AB , n Q] r uuu r r- Vì A, B (P) ; (Q) ⊥ (P) nên chọn n P=[ AB , n Q]- Viết ptmp (P)Dạng 7: Viếtr ptmp (P) đi qua A ; ⊥ (Q) và // với dt (d) r- Tính VTPT n Q của mp (Q); VTCP u d của đường thẳng (d). r r- Tính [ u d, n Q] r r r- Vì (P) ⊥ (Q) và // (d) nên VTPT n P = [ u d, n Q]- Từ đó viết được PT mp (p)Dạng 8: Viết ptmp (P) là trung trực của AB. uuu r- Tình trung điểm I của ABvà AB 2Ph¬ng ph¸p täa ®é trong kh«ng gian Oxyz GV:phạm văn chúc uuu r- Mp (P) đi qua I và nhận AB làm VTPT.Dạng 9: Viếtr mp(P) chứa (d) và đi qua A pt- Tính VTCP u d của đường thẳng (d) và tìm điểm M (d) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công thức tích phân Phương pháp giải hệ phương trình Phương trình mặt cầu Lý thuyết phương trình mặt cầu Các dạng phương trình mặt cầu Lý thuyết phương trình đường thẳngTài liệu liên quan:
-
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 52 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
12 trang 45 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)
7 trang 42 0 0 -
Hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán THPT
68 trang 29 0 0 -
Kỹ năng và tư duy giải toán Hệ phương trình (Tập 2): Phần 2
165 trang 27 0 0 -
Luận văn Thạc sỹ Toán học: Một số phương pháp giải hệ phương trình và hệ bất phương trình đại số
22 trang 27 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán - Trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (Lần 1)
6 trang 25 0 0 -
Các phương pháp giải hệ phương trình 2
13 trang 22 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 7 bài 1 - Hệ tọa độ trong không gian
17 trang 21 0 0 -
Bài tiểu luận: Các công thức tích phân Cauchy
17 trang 20 0 0