Lý thuyết và bài tập mạch điện xoay chiều không phân nhánh
Số trang: 44
Loại file: doc
Dung lượng: 2.44 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn tập môn lý tham khảo gồm đầy đủ tất cả các dạng lý thuyết và bài tập mạch điện xoay chiều không phân nhánh, có kèm đáp án để các bạn học sinh kiểm tra lại kiến thức đã học.Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều và cường độ biến thiên theo thời gian. Dòng điện xoay chiều thường được tạo ra từ các máy phát điện xoay chiều hoặc được biến đổi từ nguồn điện một chiều bởi một mạch điện tử thường gọi là bộ nghịch lưu dùng các Thyristor. Trước đây, dòng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập mạch điện xoay chiều không phân nhánhGv biªn so¹n nguyÔn thµnh chung trêng thpt ng« th× nhËm Lý thuyết và bài tập mạch điện xoay chiều không phân nhánh «n thi ®¹i häc 1Gv biªn so¹n nguyÔn thµnh chung trêng thpt ng« th× nhËm LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH (ĐỦ TẤT CẢ CÁC DẠNG CÓ ĐÁP ÁN)* Dạng 1: GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (I) & ĐIỆN ÁP(U) I0 U U U U - Số chỉ Ampe kế (giá trị hiệu dụng) : I = = = R = L = C 2 Z R Z L ZC U0 - Số chỉ Vôn kế(giá trị hiệu dụng) : U = = Z.I ; Uo=Io.Z 2 - Tổng trở : Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 1 - Cảm kháng : ZL = Lω ; Dung kháng : ZC = Cω U Chú ý : + Nếu dòng điện 1 chiều qua đoạn mạch : I = R* Dạng 2 : ĐỘ LỆCH PHA1/ Độ lệch pha của u so với I : Z L − ZC U L − U C * tgϕ = = R UR R UR * cosϕ = = : hệ số công suất Z U * Cơng suất : P = U.I cos ϕ = R.I2 * ϕ = ϕu − ϕi + ϕ > 0 : u sớm pha hơn I (ZL > ZC : mạch có tính cảm kháng) + ϕ < 0 : u trễ pha hơn I (ZL < ZC : mạch có tính dung kháng) 2/ Độ lệch pha của u1 so với u2 Chú ý: + u1,u2 cùng pha: ϕ1 = ϕ2 ⇒ tgϕ1 = tgϕ2 «n thi ®¹i häc 2Gv biªn so¹n nguyÔn thµnh chung trêng thpt ng« th× nhËm π + u1 vuông pha (hay lệch pha 900 hoặc ) so với u2 : 2 π ϕ1 - ϕ2 = ± ⇒ tgϕ1.tgϕ2 = -1 2* Dạng 3: BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP(u) & CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (i) • Mối lin hệ giữa dịng điện v cc đại lượng hiệu điện thế: π uL= UOlCos (wt + ϕ i+ ) 2 π π - + 2 2u = U0cos(wt + ϕi + ϕ ) i = I0cos(wt + ϕi ) → uR= UoRcos(wt + ϕ i) π π - + 2 2 π uC = UoC cos(wt + ϕi - ) 2 U0 Với : I0 = I 2 = và U0 = U 2 = Z.I 0 nếu i= Iocos( ω t) ⇒ u = Uocos( ω t +ϕ) Z* Dạng 4 : MỐI LIÊN HỆ CÁC ĐIỆN ÁP - Mạch có R,L,C : U2 = U 2 + (UL – UC)2 R ZL − 0 UL − 0 - Mạch có R,L : U2 = U 2 + U 2 ; Z2 = R2+Z 2 R L L ; tgϕ = = ; ϕ >0 R UR 0 − ZC 0 − U C 2 - Mạch có R,C : U2 = U 2 + U C ; Z2 = R2+Z2c ; tgϕ = R = ;ϕ ZC ϕ= 2 π Nếu ZL < ZC ϕ=- 2* Dạng 5 : CỌNG HƯỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC NỐI TIẾP Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 1 ĐIỆN ÁPxoay chiều ổn định. «n thi ®¹i häc 3Gv biªn so¹n nguyÔn thµnh chung trêng thpt ng« th× nhËm Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: Imax hay u cùng pha với i: ϕ = 0 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập mạch điện xoay chiều không phân nhánhGv biªn so¹n nguyÔn thµnh chung trêng thpt ng« th× nhËm Lý thuyết và bài tập mạch điện xoay chiều không phân nhánh «n thi ®¹i häc 1Gv biªn so¹n nguyÔn thµnh chung trêng thpt ng« th× nhËm LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH (ĐỦ TẤT CẢ CÁC DẠNG CÓ ĐÁP ÁN)* Dạng 1: GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (I) & ĐIỆN ÁP(U) I0 U U U U - Số chỉ Ampe kế (giá trị hiệu dụng) : I = = = R = L = C 2 Z R Z L ZC U0 - Số chỉ Vôn kế(giá trị hiệu dụng) : U = = Z.I ; Uo=Io.Z 2 - Tổng trở : Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 1 - Cảm kháng : ZL = Lω ; Dung kháng : ZC = Cω U Chú ý : + Nếu dòng điện 1 chiều qua đoạn mạch : I = R* Dạng 2 : ĐỘ LỆCH PHA1/ Độ lệch pha của u so với I : Z L − ZC U L − U C * tgϕ = = R UR R UR * cosϕ = = : hệ số công suất Z U * Cơng suất : P = U.I cos ϕ = R.I2 * ϕ = ϕu − ϕi + ϕ > 0 : u sớm pha hơn I (ZL > ZC : mạch có tính cảm kháng) + ϕ < 0 : u trễ pha hơn I (ZL < ZC : mạch có tính dung kháng) 2/ Độ lệch pha của u1 so với u2 Chú ý: + u1,u2 cùng pha: ϕ1 = ϕ2 ⇒ tgϕ1 = tgϕ2 «n thi ®¹i häc 2Gv biªn so¹n nguyÔn thµnh chung trêng thpt ng« th× nhËm π + u1 vuông pha (hay lệch pha 900 hoặc ) so với u2 : 2 π ϕ1 - ϕ2 = ± ⇒ tgϕ1.tgϕ2 = -1 2* Dạng 3: BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP(u) & CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (i) • Mối lin hệ giữa dịng điện v cc đại lượng hiệu điện thế: π uL= UOlCos (wt + ϕ i+ ) 2 π π - + 2 2u = U0cos(wt + ϕi + ϕ ) i = I0cos(wt + ϕi ) → uR= UoRcos(wt + ϕ i) π π - + 2 2 π uC = UoC cos(wt + ϕi - ) 2 U0 Với : I0 = I 2 = và U0 = U 2 = Z.I 0 nếu i= Iocos( ω t) ⇒ u = Uocos( ω t +ϕ) Z* Dạng 4 : MỐI LIÊN HỆ CÁC ĐIỆN ÁP - Mạch có R,L,C : U2 = U 2 + (UL – UC)2 R ZL − 0 UL − 0 - Mạch có R,L : U2 = U 2 + U 2 ; Z2 = R2+Z 2 R L L ; tgϕ = = ; ϕ >0 R UR 0 − ZC 0 − U C 2 - Mạch có R,C : U2 = U 2 + U C ; Z2 = R2+Z2c ; tgϕ = R = ;ϕ ZC ϕ= 2 π Nếu ZL < ZC ϕ=- 2* Dạng 5 : CỌNG HƯỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC NỐI TIẾP Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 1 ĐIỆN ÁPxoay chiều ổn định. «n thi ®¹i häc 3Gv biªn so¹n nguyÔn thµnh chung trêng thpt ng« th× nhËm Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: Imax hay u cùng pha với i: ϕ = 0 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lí nâng cao vật lí hạt nhân công suất điện cơ ứng dụng mạch điện xoay chiều mạch điện không phân nhánh giá trị hiệu dụng dòng điện cường độ dòng điện độ lệch phaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tìm hiểu về Cơ ứng dụng trong kỹ thuật: Phần 2
258 trang 234 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 222 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9
9 trang 149 0 0 -
Công tơ thông minh trong hạ tầng đo đếm tiên tiến AMI tại Việt Nam
14 trang 52 0 0 -
Giáo trình Cơ ứng dụng (Nghề: Công nghệ ô tô - Trung cấp) - Tổng cục giáo dục nghề nghiệp
85 trang 49 0 0 -
Giáo trình thực hành Vật lý đại cương - Trường ĐH Thủ Dầu Một
87 trang 43 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
2 trang 41 1 0 -
62 trang 38 1 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 36 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật điện: Phần 1 - ThS. Nguyễn Trọng Thắng, ThS. Lê Thị Thanh Hoàng
86 trang 34 0 0