Lý thuyết về đại cương kim loại
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 276.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Lý thuyết về đại cương kim loại" trình bày vị trí của kim loại trong bản tuần hoàn, cấu tạo nguyên tử kim loại, mạng tinh thể kim loại.. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết về đại cương kim loại CHƯƠNG5:ĐẠICƯƠNGVỀKIMLOẠI 1I.Vịtrícủakimloạitrongbảngtuầnhoàn Hơn80%cácnguyêntốhóahọclàkimloại.Trongbảngtuầnhoàn,kimloạigồm: CácnguyêntốsthuộcnhómIAvàIIA(trừH,He). Cácnguyêntố pthuộcnhómIIIA(trừ Bo),Sn,Pb(nhómIVA),Bi(nhómVA)và Po(nhómVIA). Tấtcảcácnguyêntốd(thuộccácnhómB). Tấtcảcácnguyêntốf(thuộchọLantanvàhọActini). →Kimloạitậptrungởphíadướivàbêntráicủabảngtuầnhoàn.II.Cấutạonguyêntửkimloại Nguyêntửkimloạicóíteởlớpngoàicùng:thườngtừ1đến3e. Bánkínhnguyêntử lớnvàđiệntíchhạtnhânnhỏ sovớicácphikimtrongcùng chukì. Nănglượngionhóathấpvàđộâmđiệnnhỏsovớicácphikimcùngchukỳ.III.Mạngtinhthểkimloại 1.Mạngtinhthểkimloại: a.Lậpphươngtâmkhối:Nguyêntửkimloại,ionkimloạinằmởtâmvàcácđỉnhcủakhốilậpphương. Vídụ:Li,Na,K,Rb,V,Cr,Fe,Nb,Mo,Ta,W,Eu b.Lậpphươngtâmdiện:Nguyêntửkimloại,ionkimloạinằmởtâmcácmặtvàcácđỉnhcủakhốilậpphương. Vídụ:Ca,Sr,Al,Ni,Cu,Ag,Au... c.Lụcphương:Nguyêntửkimloại,ionkimloạinằmởtâmcácmặtcủahìnhlụcgiácđứngvàcácđỉnhcủahìnhlụcgiác. Vídụ:Be,Mg,Zn,Cd,Co,La... Mạnglậpphươngtâm Mạnglậpphương Mạnglụcphương khối tâmdiện Ômạngcơ Hìnhlậpphương Hìnhlậpphương Hìnhlụcgiácđứng sở Đơnvịcấu Nguyêntử,ionkimloại Nguyêntử,ionkimloại Nguyêntử,ionkimloại trúc Kháiniệm Nguyên tử, ion kim loại Nguyêntử,ionkimloại Nguyên tử, ion kim loại nằm nằmtrêncácđỉnhvàtâm nằm trên các đỉnh và trêncácđỉnhvàtâmcácmặtcủa hìnhlậpphương tâm các mặt của hình hìnhlụcgiácđứngvàbanguyên lậpphương tử,ionkimloại notronằmphía tronghìnhlụcgiác Độđặckhít 68% 74% 74% 0983.732.567 CHƯƠNG5:ĐẠICƯƠNGVỀKIMLOẠI 2 Vídụ Kimloạikiềm(IA);Ba Ca,Sr,Cu,Ag,Au,Ni, Be,Mg,Zn,Cd,Co… Pd,Pt,Al,Pb… Fe,Cr,W,V… 2.Tínhchấtcủatinhthểkimloại: Mạngtinhthểkimloạicócácetựdodichuyểnđượctrongmạngtinhthểnênkimloạicómộtsốtínhchấtcơbản:Ánhkim,dẫnđiệntốt,dẫnnhiệttốtvàcótínhdẻo.IV.Tínhchâtvậtlícủakimloại 1.Cáctínhchấtvậtlíchung Kimloạicótínhchấtvậtlíchunglàdẻo,dẫnđiện,dẫnnhiệtvàcóánhkim. Cáctínhchấtvậtlíchungnàylàdocácetựdocótrongmạngtinhthểkimloạigây ra. 2.Mộtsốtínhchấtvậtlíkhác Tỉ khối:củacáckimloạirấtkhácnhaunhưngthườngdaođộngtừ 0,5(Li)đến22,6(Os).Thườngthì: +d5:kimloạinặng(Zn,Fe...). Nhiệtđộnóngchảy:biếnđổitừ390C(Hg)đến34100C(W).Thườngthì: +t15000C:kimloạikhónóngchảy(kimloạichịunhiệt). Tínhcứng:Biếnđổitừmềmđếnrấtcứng. Tỷkhối,nhiệtđộnóngchảyvàtínhcứngcủakimloạiphụthuộcvàonhiềuyếutốnhưkiểumạngtinhthể;mậtđộe;khốilượngmolcủakimloại...V.Tínhchấthoáhọc Tínhchấthóahọccủacáckimloạilàtínhkhử:M→Mn++ne 1.Tácdụngvớiphikim a.Vớioxi Hầuhếtcáckimloạiđềuthamgiaphản ứngtrừAu,Pt,vàAg →oxitbazơhoặcoxitlưỡngtính. 2xM+yO2→2MxOy Mứcđộ phản ứngvớioxicủacáckimloạikhácnhau:kimloạicàngmạnhthìphảnứngcàngmạnh. +K,Nacháytạothànhoxitkhicólượngoxihạnchế.Nếuoxidưthìtạothànhpeoxit. 0983.732.567 CHƯƠNG5:ĐẠICƯƠNGVỀKIMLOẠI 3 +Ca,Mg,Al,Zn,Fecháytạothànhoxitvàkhả năngphản ứngvớioxigiảmdần. +CáckimloạitừPb→Hgkhôngcháynhưngtạothànhmàngoxittrênbềmặt. +CáckimloạitừAg→Aukhôngcháyvàkhôngtạothànhlớpmàngoxittrênbềmặt. Phảnứngvớioxicủakimloạiphụthuộcvàobềmặtcủalớp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết về đại cương kim loại CHƯƠNG5:ĐẠICƯƠNGVỀKIMLOẠI 1I.Vịtrícủakimloạitrongbảngtuầnhoàn Hơn80%cácnguyêntốhóahọclàkimloại.Trongbảngtuầnhoàn,kimloạigồm: CácnguyêntốsthuộcnhómIAvàIIA(trừH,He). Cácnguyêntố pthuộcnhómIIIA(trừ Bo),Sn,Pb(nhómIVA),Bi(nhómVA)và Po(nhómVIA). Tấtcảcácnguyêntốd(thuộccácnhómB). Tấtcảcácnguyêntốf(thuộchọLantanvàhọActini). →Kimloạitậptrungởphíadướivàbêntráicủabảngtuầnhoàn.II.Cấutạonguyêntửkimloại Nguyêntửkimloạicóíteởlớpngoàicùng:thườngtừ1đến3e. Bánkínhnguyêntử lớnvàđiệntíchhạtnhânnhỏ sovớicácphikimtrongcùng chukì. Nănglượngionhóathấpvàđộâmđiệnnhỏsovớicácphikimcùngchukỳ.III.Mạngtinhthểkimloại 1.Mạngtinhthểkimloại: a.Lậpphươngtâmkhối:Nguyêntửkimloại,ionkimloạinằmởtâmvàcácđỉnhcủakhốilậpphương. Vídụ:Li,Na,K,Rb,V,Cr,Fe,Nb,Mo,Ta,W,Eu b.Lậpphươngtâmdiện:Nguyêntửkimloại,ionkimloạinằmởtâmcácmặtvàcácđỉnhcủakhốilậpphương. Vídụ:Ca,Sr,Al,Ni,Cu,Ag,Au... c.Lụcphương:Nguyêntửkimloại,ionkimloạinằmởtâmcácmặtcủahìnhlụcgiácđứngvàcácđỉnhcủahìnhlụcgiác. Vídụ:Be,Mg,Zn,Cd,Co,La... Mạnglậpphươngtâm Mạnglậpphương Mạnglụcphương khối tâmdiện Ômạngcơ Hìnhlậpphương Hìnhlậpphương Hìnhlụcgiácđứng sở Đơnvịcấu Nguyêntử,ionkimloại Nguyêntử,ionkimloại Nguyêntử,ionkimloại trúc Kháiniệm Nguyên tử, ion kim loại Nguyêntử,ionkimloại Nguyên tử, ion kim loại nằm nằmtrêncácđỉnhvàtâm nằm trên các đỉnh và trêncácđỉnhvàtâmcácmặtcủa hìnhlậpphương tâm các mặt của hình hìnhlụcgiácđứngvàbanguyên lậpphương tử,ionkimloại notronằmphía tronghìnhlụcgiác Độđặckhít 68% 74% 74% 0983.732.567 CHƯƠNG5:ĐẠICƯƠNGVỀKIMLOẠI 2 Vídụ Kimloạikiềm(IA);Ba Ca,Sr,Cu,Ag,Au,Ni, Be,Mg,Zn,Cd,Co… Pd,Pt,Al,Pb… Fe,Cr,W,V… 2.Tínhchấtcủatinhthểkimloại: Mạngtinhthểkimloạicócácetựdodichuyểnđượctrongmạngtinhthểnênkimloạicómộtsốtínhchấtcơbản:Ánhkim,dẫnđiệntốt,dẫnnhiệttốtvàcótínhdẻo.IV.Tínhchâtvậtlícủakimloại 1.Cáctínhchấtvậtlíchung Kimloạicótínhchấtvậtlíchunglàdẻo,dẫnđiện,dẫnnhiệtvàcóánhkim. Cáctínhchấtvậtlíchungnàylàdocácetựdocótrongmạngtinhthểkimloạigây ra. 2.Mộtsốtínhchấtvậtlíkhác Tỉ khối:củacáckimloạirấtkhácnhaunhưngthườngdaođộngtừ 0,5(Li)đến22,6(Os).Thườngthì: +d5:kimloạinặng(Zn,Fe...). Nhiệtđộnóngchảy:biếnđổitừ390C(Hg)đến34100C(W).Thườngthì: +t15000C:kimloạikhónóngchảy(kimloạichịunhiệt). Tínhcứng:Biếnđổitừmềmđếnrấtcứng. Tỷkhối,nhiệtđộnóngchảyvàtínhcứngcủakimloạiphụthuộcvàonhiềuyếutốnhưkiểumạngtinhthể;mậtđộe;khốilượngmolcủakimloại...V.Tínhchấthoáhọc Tínhchấthóahọccủacáckimloạilàtínhkhử:M→Mn++ne 1.Tácdụngvớiphikim a.Vớioxi Hầuhếtcáckimloạiđềuthamgiaphản ứngtrừAu,Pt,vàAg →oxitbazơhoặcoxitlưỡngtính. 2xM+yO2→2MxOy Mứcđộ phản ứngvớioxicủacáckimloạikhácnhau:kimloạicàngmạnhthìphảnứngcàngmạnh. +K,Nacháytạothànhoxitkhicólượngoxihạnchế.Nếuoxidưthìtạothànhpeoxit. 0983.732.567 CHƯƠNG5:ĐẠICƯƠNGVỀKIMLOẠI 3 +Ca,Mg,Al,Zn,Fecháytạothànhoxitvàkhả năngphản ứngvớioxigiảmdần. +CáckimloạitừPb→Hgkhôngcháynhưngtạothànhmàngoxittrênbềmặt. +CáckimloạitừAg→Aukhôngcháyvàkhôngtạothànhlớpmàngoxittrênbềmặt. Phảnứngvớioxicủakimloạiphụthuộcvàobềmặtcủalớp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết về đại cương kim loại Đại cương kim loại Cấu tạo nguyên tử kim loại Vị trí kim loại Mạng tinh thể kim loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
18 trang 29 0 0 -
Lý thuyết đại cương về kim loại (THPT)
39 trang 17 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
4 trang 15 0 0 -
Chuyên đề đại cương kim loại – Bài 6: Kim loại + HNO3 phần 3
0 trang 15 0 0 -
96 Câu trắc nghiệm Đại cương kim loại
9 trang 15 0 0 -
12 trang 15 0 0
-
Bài thuyết trình: Tìm hiểu về chất vô cơ và ứng dụng của chúng
27 trang 14 0 0 -
Các kim loại quý hiếm nhất trên hành tinh
15 trang 13 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
12 trang 13 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 - Đại cương kim loại
14 trang 12 0 0