Danh mục

Bài thuyết trình: Tìm hiểu về chất vô cơ và ứng dụng của chúng

Số trang: 27      Loại file: pptx      Dung lượng: 6.99 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài thuyết trình: Tìm hiểu về chất vô cơ và ứng dụng của chúng gồm có ba chương, trong đó chương 1 trình bày tổng quát về hóa vô cơ; chương 2 có nội dung về đại cương về kim loại; chương là về ứng dụng của kim loại trong thực tiễn. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung cụ thể.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình: Tìm hiểu về chất vô cơ và ứng dụng của chúng LOGO ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ CHẤT VÔ CƠ VÀ ỨNG DỤNG  CỦA CHÚNG NHÓM 3 MỤC LỤC CHƯƠNG I:TỔNG QUÁT VỀ HÓA VÔ CƠ CHƯƠNG II:ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI CHƯƠNG II:ỨNG DỤNG CỦA KIM LOẠI             TRONG THỰC TIỄN CHƯƠNG II: TỔNG QUÁT VỀ HÓA  VÔ CƠ CÁC CHẤT  VÔ CƠ ĐƠN CHẤT CÁC HỢP CHẤT 1.Kim loại 1.Oxit axit 2.Phi kim 2.Oxit bazơ        3.Á kim 3.Axit        4.Khí hiếm 4.Bazơ 5.Muối www.themegallery. Company Logo CHƯƠNG II I.Vị trí của kim loại  § Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA § Nhóm IIIA (trừ B), một phần của các nhom IVA,VA,VIA § Các nhóm B (từ IB đến VIIIB) § Họ Lantan và actini F Nhận xét: nguyên tố kim loại chiếm trên 80% CHƯƠNG II II.Cấu tạo và liên kết trong tinh thể kim loại 1.cấu tạo nguyên tử kim loại - Có 1,2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng - Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim 2.Cấu tạo mạng tinh thể kim loại  ­Có ba kiểu: CHƯƠNG II     3.Liên kết kim loại             Ion dương kim loại                                                                                                                          Hút nhau  III.Tính chất vật lí của kim loại       1.Tính chất chung q Có 4 tính chất         a.Tính dẫn nhiệt www.themegallery. Company Logo Tính chất vật lý của kim loại b.Tính dẫn điện: v  Thí nghiệm mô phỏng dòng điện trong kim loại CHƯƠNG II c.Tính dẻo                           d.Ánh kim q Tóm lại: : những tính chất vật lí chung của kim loại như trên chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra CHƯƠNG II 2.Tính chất riêng:  a. Khối lượng riêng Ø phụ thuộc vào khối lượng nguyên tử, bán kính nguyên tử  và kiểu cấu trúc mạng tinh thể     Vd: Li có d = 0,5 g/cm3 và osimi (Os) cód = 22,6 g/cm3.   b. Nhiệt độ nóng chảy Ø  phụ thuộc chủ yếu vào độ bền liên kết kim loại      Vd: W (vonfam) có 3410oC  c. Tính cứng Ø  phụ thuộc chủ yếu vào độ bền liên kết kim loại www.themegallery. CHƯƠNG II IV.Tính chất hóa học chung của kim loại ü Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử :                       M → Mn+ + ne      1.Tác dụng với phi kim    Ví dụ:   4Al + 3O2        2Al2O3      2.Tác dụng với dung dịch muối      ­ ∆m↑ = mX tạo ra – mM tan      ­ ∆m↓ = mM tan – mX tạo ra Tác dụng với dung dịch muối v Ví dụ: Phương trình phản ứng:   Fe + CuSO4 →  FeSO4 + Cu www.themegallery. Company Logo 2.Tác dụng với axit v a. Đối với dung dịch HCl,H2SO4 loãng: Phương trình phản ứng:  Fe2SO4 (loãng)+Fe          FeSO4+H2 b.Đối với H2SO4 ĐẶC,HNO3(axit có tính oxi  hóa) Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O  4.Tác dụng với nước v Ví dụ: kim loại kiềm tác dụng với nước CHƯƠNG II 5.Tác dụng với dung dịch kiềm                    Ví dụ:     2Al + 6H2O →  2Al(OH)3 + 3H2                           Al(OH)3 + NaOH →  Na[Al(OH)4] C   Cộng hai phương trình trên ta được một phương trình:                     2Al + 6H2O + 2NaOH         2Na[Al(OH)4] + 3H2       6.Tác dụng với oxit kim loại                     Ví dụ: 2Al + Fe2O3          2Fe + Al2O3 www.themegallery. Company Logo CHƯƠNG III: ỨNG DỤNG CỦA KIM  LOAI TRONG THỰC TIỄN I. Ứng dụng của các đơn chất kim  loại 1 2 3 Các kim loại  Các kim loại  Các kim loại  kiềm kiềm thổ chuyển tiếp  ­ Liti (Li) - Magiê(Mg) ­ Bạc (Ag)  ­ Kali (K) - Canxi (Ca)    ­ Vàng (Au) www.themegallery. Company Logo CHƯƠNG III       a. Trong công nghiệp   Liti:tăng cường độ và tính  Kali :làm pháo hoa bền của thủy tinh Hợp kim Mg:làm các bánh xe  ôtô cao cấp CHƯƠNG III Caxi:sản xuất xi  vàng:sản phẩm điện  măng tử Bạc: làm que hàn www.themegallery. Company Logo CHƯƠNG III b.Trong đời sống: Phân bón Thực phẩm Thực phẩm giàu kali CHƯƠNG III Canxi :làm thực phẩm Bạc :làm tiền tệ Vàng :trang sức www.themegallery. Company Logo ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: