Mẫu Báo cáo quyết toán nhập-xuất-tồn kho sản phẩm xuất khẩu được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (Mẫu số 15a/BCQT-SP/GSQL)
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 15.22 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mẫu Báo cáo quyết toán nhập-xuất-tồn kho sản phẩm xuất khẩu được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (Mẫu số 15a/BCQT-SP/GSQL) liệt kê đầy đủ thông tin về tên mã sản phẩm xuất khẩu, lượng sản phẩm nhập kho, tồn kho và xuất kho. Mời bạn tham khảo chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Báo cáo quyết toán nhập-xuất-tồn kho sản phẩm xuất khẩu được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (Mẫu số 15a/BCQT-SP/GSQL) Mẫu số 15a/BCQTSP/GSQL Tên tổ chức, cá nhân CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa chỉ Độc lập Tự do Hạnh phúc Mã số thuế BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NHẬP XUẤT TỒN KHO SẢN PHẨM XUẤT KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NL, VT NHẬP KHẨU LOẠI HÌNH.... Kỳ báo cáo: từ ngày đến ngày Lượng sản Lượng phẩm sản tồn phẩm kho Lượng xuất cuối Ghi chú sản kho kỳ phẩm trong theo sổ Lượng nhập kỳ sách Mã Tên sản kho theo sản sản Đơn vị phẩm trong dõi Stt phẩm phẩm tính tồn kỳ xuất xuất kho Lượng khẩu khẩu đầu kỳ sản phẩm Lương thay đổi sản Xuất mục phẩm kho đích sử xuất khác dụng, khẩu chuyển tiêu thụ nội địa (10) =(5)+(6) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11 (7)(8) (9) (13) NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA (12) NGƯỜI LẬP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Ghi chú khác: 1. Hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan nhưng chưa xuất kho thì ghi rõ số tờ khai hàng hóa xuất khẩu số……. Ví dụ: Hàng hóa xuất khẩu thuộc tờ khai số.... chưa xuất kho. 2. Các ghi chú khác (nếu có) * Hướng dẫn lập Mẫu số 15a/BCQTSP/GSQL: 1. Thông tin nhập xuất tồn sản phẩm được lập trên cơ sở quản lý theo dõi sản phẩm để xuất khẩu trên hệ thống sổ sách kế toán theo quy định về chế độ kế toán của Bộ Tài chính và theo nguồn. 2. Hướng dẫn chỉ tiêu lập báo cáo quyết toán: Cột (2): Là mã của sản phẩm do doanh nghiệp tự xây dựng để quản lý nhập xuất tồn kho. Lưu ý sử dụng mã sản phẩm theo quản trị doanh nghiệp để khai báo trên tờ khai xuất khẩu. Cột (4): Là đơn vị tính của sản phẩm được sử dụng trong quản lý sản xuất, giao dịch mua bán hàng hóa với đối tác nước ngoài và được khai trên tờ khai hải quan. Cột (5): Là lượng sản phẩm tồn cuối kỳ trước được chuyển sang kỳ báo cáo hiện tại. Cột (6): Là lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ báo cáo gồm sản phẩm do tổ chức, cá nhân sản xuất trong kỳ nhập kho thành phẩm; sản phẩm gia công lại; sản phẩm đã xuất khẩu nhưng bị khách hàng trả lại;... Cột (7): Là lượng sản phẩm có sử dụng nguyên liệu, vật tư từ nguồn nhập khẩu để gia công, sản xuất xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà được chuyển mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy (trường hợp tiêu hủy giải thích rõ tại cột số 11 và cung cấp hồ sơ kèm theo nếu có). Cột (8): Là lượng sản phẩm có sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất xuất khẩu thực tế đã xuất kho để xuất khẩu. Cột (9): Trong trường hợp xuất kho chưa được chi tiết tại các cột (7), (8) bao gồm bao sản phẩm xuất kho để xuất khẩu nhưng chưa đăng ký tờ khai; xuất cho nghiên cứu sản phẩm, hư hỏng mất mát do thiên tai, hỏa hoạn... Cột (10): Là lượng sản phẩm tồn tại kho cuối kỳ báo cáo. Cột (11): Điền số/ngày quyết định miễn thuế đối với trường hợp nguyên liệu, vật tư bị hỏng hóc, mất mát do thiên tai, hỏa hoạn... và các thông tin khác (nếu có) 3. Chỉ tiêu (12), (13): Trường hợp hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan gặp sự cố, không tiếp nhận được báo cáo quyết toán thì phải điền đầy đủ thông tin tại ô này. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mẫu Báo cáo quyết toán nhập-xuất-tồn kho sản phẩm xuất khẩu được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (Mẫu số 15a/BCQT-SP/GSQL) Mẫu số 15a/BCQTSP/GSQL Tên tổ chức, cá nhân CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa chỉ Độc lập Tự do Hạnh phúc Mã số thuế BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NHẬP XUẤT TỒN KHO SẢN PHẨM XUẤT KHẨU ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ NL, VT NHẬP KHẨU LOẠI HÌNH.... Kỳ báo cáo: từ ngày đến ngày Lượng sản Lượng phẩm sản tồn phẩm kho Lượng xuất cuối Ghi chú sản kho kỳ phẩm trong theo sổ Lượng nhập kỳ sách Mã Tên sản kho theo sản sản Đơn vị phẩm trong dõi Stt phẩm phẩm tính tồn kỳ xuất xuất kho Lượng khẩu khẩu đầu kỳ sản phẩm Lương thay đổi sản Xuất mục phẩm kho đích sử xuất khác dụng, khẩu chuyển tiêu thụ nội địa (10) =(5)+(6) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11 (7)(8) (9) (13) NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA (12) NGƯỜI LẬP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Ghi chú khác: 1. Hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan nhưng chưa xuất kho thì ghi rõ số tờ khai hàng hóa xuất khẩu số……. Ví dụ: Hàng hóa xuất khẩu thuộc tờ khai số.... chưa xuất kho. 2. Các ghi chú khác (nếu có) * Hướng dẫn lập Mẫu số 15a/BCQTSP/GSQL: 1. Thông tin nhập xuất tồn sản phẩm được lập trên cơ sở quản lý theo dõi sản phẩm để xuất khẩu trên hệ thống sổ sách kế toán theo quy định về chế độ kế toán của Bộ Tài chính và theo nguồn. 2. Hướng dẫn chỉ tiêu lập báo cáo quyết toán: Cột (2): Là mã của sản phẩm do doanh nghiệp tự xây dựng để quản lý nhập xuất tồn kho. Lưu ý sử dụng mã sản phẩm theo quản trị doanh nghiệp để khai báo trên tờ khai xuất khẩu. Cột (4): Là đơn vị tính của sản phẩm được sử dụng trong quản lý sản xuất, giao dịch mua bán hàng hóa với đối tác nước ngoài và được khai trên tờ khai hải quan. Cột (5): Là lượng sản phẩm tồn cuối kỳ trước được chuyển sang kỳ báo cáo hiện tại. Cột (6): Là lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ báo cáo gồm sản phẩm do tổ chức, cá nhân sản xuất trong kỳ nhập kho thành phẩm; sản phẩm gia công lại; sản phẩm đã xuất khẩu nhưng bị khách hàng trả lại;... Cột (7): Là lượng sản phẩm có sử dụng nguyên liệu, vật tư từ nguồn nhập khẩu để gia công, sản xuất xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà được chuyển mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa, tiêu hủy (trường hợp tiêu hủy giải thích rõ tại cột số 11 và cung cấp hồ sơ kèm theo nếu có). Cột (8): Là lượng sản phẩm có sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất xuất khẩu thực tế đã xuất kho để xuất khẩu. Cột (9): Trong trường hợp xuất kho chưa được chi tiết tại các cột (7), (8) bao gồm bao sản phẩm xuất kho để xuất khẩu nhưng chưa đăng ký tờ khai; xuất cho nghiên cứu sản phẩm, hư hỏng mất mát do thiên tai, hỏa hoạn... Cột (10): Là lượng sản phẩm tồn tại kho cuối kỳ báo cáo. Cột (11): Điền số/ngày quyết định miễn thuế đối với trường hợp nguyên liệu, vật tư bị hỏng hóc, mất mát do thiên tai, hỏa hoạn... và các thông tin khác (nếu có) 3. Chỉ tiêu (12), (13): Trường hợp hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan gặp sự cố, không tiếp nhận được báo cáo quyết toán thì phải điền đầy đủ thông tin tại ô này. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu báo cáo Mẫu báo cáo quyết toán sản phẩm xuất khẩu Mẫu báo cáo nhập kho Mẫu báo cáo tồn kho Mẫu báo cáo xuất kho Mẫu báo cáo quyết toán số 15a/BCQTTài liệu liên quan:
-
Mẫu Báo cáo kết quả tập sự (Mẫu 2)
8 trang 1631 21 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích đề nghị tặng danh hiệu lao động tiên tiến
15 trang 1048 3 0 -
Tiểu luận triết học - Ý thức và vai trò của ý thức trong đời sống xã hội
13 trang 294 0 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
23 trang 262 0 0 -
Tiểu luận triết học - Vận dụng quan điểm cơ sở lý luận về chuyển đổi nền kinh tế thị trường
17 trang 258 0 0 -
Mẫu Báo cáo kết quả tập sự (Mẫu 1)
2 trang 247 2 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích cá nhân của giáo viên Mầm non
13 trang 241 0 0 -
Mẫu Báo cáo (kế hoạch) tháng (quý) - đào tạo
3 trang 229 0 0 -
Mẫu Báo cáo tình hình sử dụng biên lai phí, lệ phí
2 trang 222 0 0 -
23 trang 213 0 0